PHẦN C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO
MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 32: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (tự chọn): VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA 2
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
| -
|
Thiết bị đo hàng lỏng gồm có:
|
Bộ
|
01
|
Thông số kỹ thuật như sau:
|
|
- Tỉ trọng kế
|
Chiếc
|
01
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
|
- Nhiệt kế
|
|
- Thước đo dầu
|
Dài ≥ 10 m
|
|
- Thước đo nước
|
Bảng 33: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (tự chọn): VÔ TUYẾN ĐIỆN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Bộ thu phát VHF/ DSC
|
Bộ
|
02
|
Theo quy định của SOLAS 74, thông qua các nghị quyết A.613(15); A.694(17); A.806(19); A.813(19) và nghị quyết của uỷ ban an toàn hàng hải MSC.68(68) phụ lục 3
|
2
|
Bộ MF/HF DSC
|
Bộ
|
02
|
Theo quy định của SOLAS 74, thông qua các nghị quyết A.613(15); A.694(17); A.806(19); A.813(19) và nghị quyết của uỷ ban an toàn hàng hải MSC.68(68) phụ lục 3
|
3
|
Phần mềm mô phổng thông tin GMDSS
|
Bộ
|
01
|
Phần mềm có tất cả các thiết bị thông tin liên lạc trên vùng biển A1 có kết nối liên lạc giữa các thiết bị với nhau
|
Bảng 34: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (tự chọn): MÁY TÀU THỦY
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Động cơ Diesel 2 kỳ
|
Chiếc
|
01
|
Số xy lanh từ ≥ 6
Công suất ≥ 120CV
|
2
|
Động cơ Diesel 4 kỳ
|
Chiếc
|
01
|
Số xy lanh từ ≥4
Công suất ≥ 120CV
|
3
|
Bộ chi tiết chính của động cơ diesel gồm có:
|
Bộ
|
01
|
Chi tiết thật của động cơ 1 xy lanh hoặc nhiều xi lanh
|
|
- Nắp xy lanh
|
Bộ
|
01
|
|
- Thân xy lanh
|
Bộ
|
01
|
|
- Bệ đỡ động cơ
|
Bộ
|
01
|
|
- Bộ Piston
|
Bộ
|
01
|
|
+ Piston
|
Chiếc
|
01
|
+ Xecmăng
|
Bộ
|
01
|
+ Chốt piston
|
Chiếc
|
01
|
|
- Bộ thanh truyền
|
Bộ
|
01
|
|
+ Thanh truyền
|
Chiếc
|
01
|
+ Bulông thanh truyền
|
Bộ
|
01
|
+ Bạc lót
|
Bộ
|
01
|
|
- Trục khuỷu
|
Chiếc
|
01
|
|
- Sơ my xylanh 2 kỳ
|
Chiếc
|
01
|
|
- Sơ my xylanh 4 kỳ
|
Chiếc
|
01
|
Bảng 35: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (tự chọn): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Máy Cassette
|
Bộ
|
01
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm (đọc được đĩa VCD, DVD)
|
Bảng 36: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (tự chọn): THỦY NGHIỆP 2 (HỔ TRỢ ĐIỀU ĐỘNG)
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Xuồng cứu sinh chèo tay 1 nụ
|
Chiếc
|
03
|
Sức chứa ≥ 6 người mỗi chiếc
|
2
|
Xuồng cứu sinh chèo tay 2 nụ
|
Chiếc
|
03
|
3
|
Tàu huấn luyện
|
Chiếc
|
01
|
Công suất máy ≥ 400 cv
Vùng hoạt động: SI và ven biển
Cabin trang bị đầy đủ thiết bị vùng A1
|
4
|
Tàu lai dắt
|
Chiếc
|
01
|
Công suất ≥ 400cv
|
5
|
Sà lan
|
Chiếc
|
01
|
Trọng tải khoảng 1000 tấn
|
Bảng 37: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (tự chọn): TIN HỌC HÀNG HẢI
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
19
|
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm: thủy triều; thiên văn; Colreg 72; xếp dỡ hàng hoá, …
|
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ ĐIỀU KHIỂN
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Trình độ: Trung cấp nghề
(Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
TT
|
Họ và tên
|
Trình độ
|
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định
| -
|
Ông Chu Xuân Nam
|
|
Tiến sĩ
|
Chủ tịch
| -
|
Ông Nguyễn Ngọc Tám
|
|
Kỹ sư xây dựng
|
Phó chủ tịch
| -
|
Ông Trần Mạnh Linh
|
|
Thạc sỹ Điều khiển tàu biển
|
Ủy viên thư ký
| -
|
Ông Nguyễn Thanh Vũ
|
|
Thạc sỹ Điều khiển tàu biển
|
Ủy viên
| -
|
Ông Lê Thanh Hà
|
|
Kỹ sư Điều khiển tàu biển
|
Ủy viên
| -
|
Ông Ngô Khắc Lâm
|
|
Máy tàu trưởng; Cử nhân KH SPKT
|
Ủy viên
| -
|
Ông Hà Đình Nam
|
|
Kỹ sư Khai thác vận tải
|
Ủy viên
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |