Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): VÔ TUYẾN ĐIỆN
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
| -
|
Bộ thu phát VHF/ DSC
|
Bộ
|
02
|
Sử dụng để liên lạc, thông tin, tìm kiếm cứu nạn ở tần số VHF
|
Theo quy định của SOLAS 74
| -
|
Bộ MF/HF DSC
|
Bộ
|
02
|
Sử dụng để liên lạc, thông tin, tìm kiếm cứu nạn ở tần số MF/HF
|
Theo quy định của SOLAS 74
| -
|
Thiết bị báo vị trí tàu bị nạn (EPIRB)
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để liên lạc khi tàu gặp sự cố
|
Theo quy định của SOLAS 74
| -
|
Thiết bị VHF cầm tay
|
Chiếc
|
04
|
Sử dụng để liên lạc trên tàu
|
Theo quy định của SOLAS 74
| -
|
Phần mềm mô phổng thông tin GMDSS
|
Bộ
|
01
|
Dùng để mô phỏng các thiết bị viễn thông qua hệ thống ảo
|
Phần mềm có tất cả các thiết bị thông tin liên lạc trên vùng biển A1 có kết nối liên lạc giữa các thiết bị với nhau
| -
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
19
|
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy
Thực hiện lập sơ đồ xếp dỡ hàng hóa và tiến hành xếp dỡ hàng hóa
|
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm
Cài đặt được phầm mềm GMDSS
| -
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy
|
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens
- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m
|
Bảng 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): TỰ ĐỘNG HÓA ĐIỀU KHIỂN
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
| -
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm
| -
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens
- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m
|
Bảng 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): THỦY TRIỀU
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
| -
|
Sa bàn đường sông
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để mô tả cấu trúc cơ bản của các loại sông ngòi, tác động của thủy triều đến dòng chảy trên sông
|
Kích thước tối thiểu: 4m x 2m x1m
| -
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm
| -
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens
- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m
|
Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): MÁY TÀU THỦY
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
| -
|
Động cơ Diesel 2 kỳ
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của các hệ thống chính trên động cơ.
|
Số xy lanh ≥6
Công suất ≥ 120CV
| -
|
Động cơ Diesel 4 kỳ
|
Chiếc
|
01
|
Số xy lanh ≥ 4
Công suất ≥ 120CV
| -
|
Bộ chi tiết chính của động cơ diesel
|
Bộ
|
01
|
Dùng để thực hành tháo, lắp các chi tiết của động cơ
|
Các chi tiết trên động cơ 1 xy lanh hoặc nhiều xy lanh
|
|
- Nắp xy lanh
|
Bộ
|
01
|
|
- Thân xy lanh
|
Bộ
|
01
|
|
- Bệ đỡ động cơ
|
Bộ
|
01
|
|
- Bộ Piston
|
Bộ
|
01
|
|
+ Piston
|
Chiếc
|
01
|
+ Xecmăng
|
Bộ
|
01
|
+ Chốt piston
|
Chiếc
|
01
|
|
- Bộ thanh truyền
|
Bộ
|
01
|
|
+ Thanh truyền
|
Chiếc
|
01
|
+ Bulông thanh truyền
|
Bộ
|
01
|
+ Bạc lót
|
Bộ
|
01
|
|
- Trục khuỷu
|
Chiếc
|
01
|
|
- Sơ my xylanh 2 kỳ
|
Chiếc
|
01
|
|
- Sơ my xylanh 4 kỳ
|
Chiếc
|
01
| -
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm
| -
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens
- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m
|
Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): BẢO HIỂM HÀNG HẢI
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
| -
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm
| -
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens
- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m
|
Bảng 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
| -
|
Máy Cassette
|
Bộ
|
01
|
Phục vụ để luyện nghe trong quá trình học
|
Đọc được đĩa VCD, DVD
| -
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm
| -
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens
- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m
|
Bảng 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): LÝ THUYẾT TÀU
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 33
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
| -
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm
| -
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens
- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m
|
Bảng 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): THỦY NGHIỆP 2 (HỔ TRỢ ĐIỀU ĐỘNG)
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
| -
|
Xuồng cứu sinh chèo tay 1 nụ
|
Chiếc
|
03
|
Dùng để giới thiệu cấu tạo và chức năng của xuồng
|
Sức chứa ≥ 6 người
| -
|
Xuồng cứu sinh chèo tay 2 nụ
|
Chiếc
|
03
| -
|
Tàu huấn luyện
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng trong quá trình thực hành
|
Công suất máy
≥ 400 CV
Cabin trang bị đầy đủ thiết bị vùng A1
| -
|
Tàu lai dắt
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để rèn luyện kỹ năng điều khiển tàu lai dắt
|
Công suất ≥ 400CV
| -
|
Sà lan
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để ghép đoàn kết hợp với tàu lai tạo thành các đoàn lai
|
Trọng tải khoảng 1000 tấn
| -
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm
| -
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens
- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m
|
Bảng 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): CÔNG NGHỆ SỬA CHỮA TÀU
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Tàu huấn luyện
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng trong quá trình thực hành sửa chữa
|
Công suất máy ≥400CV
Cabin trang bị đầy đủ thiết bị vùng A1
|
2
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
3
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens
- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m
|
Bảng 29: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): TẬP LÁI MÔ PHỎNG
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
| -
|
Cabin mô phỏng lái tàu
|
Cabin
|
01
|
Mô phỏng được một số tình huống điều động xảy ra trong thực tế
|
Phần mềm được xây dựng phù hợp với các loại tàu và các tuyến luồng hiện có ở Việt Nam
| -
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy
|
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm
| -
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy
|
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens
- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |