BỘ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘi cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam


Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU



tải về 1.02 Mb.
trang4/7
Chuyển đổi dữ liệu13.08.2016
Kích1.02 Mb.
#18664
1   2   3   4   5   6   7


Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): THỦY NGHIỆP 1 (LÀM DÂY)

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng mẫu các nút dây cơ bản

Bảng

02

Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Mỗi bảng tối thiểu

42 nút


Kích thước ≥ 4m x2m

2

Bộ dụng cụ đấu dây


Bộ

03

Thể hiện được cấu tạo và chức năng của từng thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:




Mỗi bộ bao gồm:
















- Dùi sắt

Chiếc

01




Dài ≥ 300mm




- Dùi gỗ

Chiếc

01




- Búa sắt

Chiếc

01




- Lưỡi chặt

Chiếc

01




- Máy đấu cáp

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường




- Máy cắt cáp

Chiếc

01

3

Cọc bích

Bộ

01

Dùng để thực hành đấu dây vào cọc bích

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:




Mỗi bộ bao gồm:
















- Cọc bích đơn

Chiếc

01




Đường kính ≥200mm

Chiều cao ≥ 500mm






- Cọc bích đơn có ngáng

Chiếc

01




- Cọc bích đôi không ngáng

Chiếc

01




- Cọc bích đôi có ngáng

Chiếc

01

4

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu

(Projector)



Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m




Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): THIẾT BỊ TRÊN BOONG

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cọc bích


Bộ

01

Dùng để thực hành buộc dây tàu thủy

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:




Mỗi bộ bao gồm:
















- Cọc bích đơn không ngáng

Chiếc

01




Đường kính

≥ 200mm


Chiều cao ≥500mm




- Cọc bích đơn có ngáng

Chiếc

01




- Cọc bích đôi không ngáng

Chiếc

01




- Cọc bích đôi có ngáng

Chiếc

01

2

Mô hình hệ thống lái

Bộ

01

Dùng để quan sát cấu tạo, nguyên lý hoạt động của từng hệ thống lái

Mô hình hoạt động được




Mỗi bộ bao gồm:










- Hệ thống lái cơ

Bộ

01




- Hệ thống lái thủy lực

Bộ

01




- Hệ thống lái điện

Bộ

01




- Hệ thống lái điện thủy lực

Bộ

01

3

Maní

Chiếc

02

Sử dụng trong quá trình thực hành

Đường kính ≥10mm

4

Sừng bò

Chiếc

02

Sử dụng để thực hành buộc dây tàu thủy

Dài ≥ 300mm

5

Xích neo

Mét

30

Sử dụng trong quá trình thực hành

Đường kính ≥ 5mm

6

Lỗ sô ma

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo và tính năng của thiết bị

Đường kính ≥90mm

7

Thiết bị dẫn dây

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

8

Neo tàu gồm có:


Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo và tính năng của thiết bị

Thông số kỹ thuật như sau




- Neo hall

Chiếc

01




Trọng lượng từ:

50kg ÷150kg






- Neo hải quân

Chiếc

01

Trọng lượng từ:

50kg ÷150kg



9

Tời neo


Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, tính năng của thiết bị và thực hành thu thả neo

Công suất phù hợp với neo




Mỗi bộ bao gồm:










- Tời cơ

Chiếc

01




- Tời điện

Chiếc

01

10

Thiết bị nâng hạ xuồng

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, tính năng của thiết bị và thực hành nâng hạ xuồng

Giá cao ≥ 2 m

11

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

12

Máy chiếu

(Projector)



Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m




Bảng 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): ĐIỀU ĐỘNG TÀU 1

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị



Tàu huấn luyện

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo và tác dụng của các thiết bị trên tàu

Công suất máy

≥ 400 CV


Cabin trang bị đầy đủ thiết bị vùng A­1



Cabin mô phỏng lái tàu

Cabin

01

Dùng để mô phỏng một số tình huống điều động xảy ra trong thực tế

Phần mềm được xây dựng phù hợp với một số loại tàu và các tuyến luồng chủ yếu ở Việt Nam



Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm



Máy chiếu

(Projector)



Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m





Bảng 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): ĐIỀU ĐỘNG TÀU 2

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị



Tàu huấn luyện

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo và tác dụng của các thiết bị trên tàu

Công suất máy

≥ 400 CV


Cabin trang bị đầy đủ thiết bị vùng A­1



Cabin mô phỏng lái tàu

Cabin

01

Dùng để mô phỏng một số tình huống điều động xảy ra trong thực tế

Phần mềm được xây dựng phù hợp với một số loại tàu và các tuyến luồng chủ yếu ở Việt Nam



Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm



Máy chiếu

(Projector)



Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m




Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): THIẾT BỊ HÀNG HẢI 1

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị



La bàn từ

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo và tác dụng của la bàn từ trong công tác điều động tàu ven biển

Theo quy định của SOLAS 74



La bàn điện

Chiếc

01

Sử dụng để xác định hướng tàu chạy

Theo quy định của SOLAS 74



Máy đo sâu

Chiếc

01

Dùng để xác định độ sâu

Theo quy định của SOLAS 74



Tốc độ kế

chiếc

01

Dùng để xác định tốc độ tàu

Theo quy định của SOLAS 74



Tàu huấn luyện

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu công dụng của các thiết bị hàng hải trên tàu

Công suất máy

≥ 400CV


Cabin trang bị đầy đủ thiết bị vùng A­1



Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm



Máy chiếu

(Projector)



Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m




Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA 2

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số môn học: MH 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị



Thiết bị đo hàng lỏng

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo và tác dụng của thiết bị đo

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:




Mỗi bộ bao gồm:
















- Tỉ trọng kế

Chiếc

01




Loại thông dụng trên thị trường




- Nhiệt kế

Chiếc

01




- Thước đo dầu

Chiếc

01

Dài ≥ 10 m




- Thước đo nước

Chiếc

01



Mô hình container cắt bổ

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo và tác dụng của container

Mô hình được cắt bổ 1 phần



Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm



Máy chiếu

(Projector)



Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m




Каталог: Upload -> Store -> tintuc -> vietnam
vietnam -> BỘ thông tin truyềN thông thuyết minh đỀ TÀi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị giải mã truyền hình số MẶT ĐẤt set – top box (stb)
vietnam -> Kết luận số 57-kl/tw ngày 8/3/2013 của Ban Bí thư về tiếp tục đẩy mạnh công tác đào tạo, bồi dưỡng lý luận chính trị cho cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thôNG
vietnam -> Quyết định số 46-QĐ/tw ngày 1/11/2011 của Ban Chấp hành Trung ương do đồng chí Nguyễn Phú Trọng ký về Hướng dẫn thực hiện các quy định về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng trong Chương VII và Chương VIII điều lệ Đảng khoá XI
vietnam -> Lời nói đầu 6 quy đỊnh chung 7
vietnam -> Mẫu số: 31 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1131/2008/QĐ ttcp ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Tổng thanh tra)
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thông học viện công nghệ BƯu chính viễN thông việt nam viện khoa học kỹ thuật bưU ĐIỆN
vietnam -> Quy định số 173- qđ/TW, ngày 11/3/2013 của Ban Bí thư về kết nạp lại đối với đảng viên bị đưa ra khỏi Đảng, kết nạp quần chúng VI phạm chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình vào Đảng
vietnam -> RÀ soáT, chuyểN ĐỔi nhóm các tiêu chuẩn ngành phao vô tuyến chỉ VỊ trí khẩn cấp hàng hảI (epirb) sang qui chuẩn kỹ thuậT
vietnam -> HÀ NỘI 2012 MỤc lục mở ĐẦU 2 chưƠng tổng quan về DỊch vụ truy nhập internet cố ĐỊnh băng rộng tại việt nam 3

tải về 1.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương