Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): AN TOÀN CƠ BẢN
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Thiết bị an toàn trên tàu
|
Bộ
|
01
|
- Dùng để giới thiệu cấu tạo, chức năng của từng thiết bị
- Dùng để rèn luyện kỹ năng sử dụng các trang thiết bị an toàn
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
|
- Ca bản
|
Chiếc
|
04
|
|
Kích thước tối thiểu: 1200mm x40mm
|
|
- Dây
|
Bộ
|
19
|
Chiều dài ≥ 3600mm
|
|
- Máy đo nồng độ O2, khí độc
|
Chiếc
|
04
|
Đo tối thiểu các loại khí : Metan, Oxy, CO, H2S
|
2
|
Thiết bị cứu sinh
|
Bộ
|
01
|
Dùng để nhận biết vị trí lắp đặt các trang thiết bị cứu sinh
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
|
- Phao tròn
|
Chiếc
|
04
|
|
- Các chỉ tiêu cơ lý của phao (độ nổi, độ bền…) đạt TCVN 7283:2008
|
|
- Dây cứu sinh
|
Chiếc
|
04
|
Mỗi dây cứu sinh dài
≥ 5000mm,
Khoảng cách giữa các nút là 50mm
|
|
- Phao bè tự thổi
|
Chiếc
|
01
|
Sức chứa từ:
10người ÷ 20 người
|
|
- Cầu đỡ phao bè
|
Chiếc
|
02
|
Phù hợp với phao bè
|
|
- Cần nâng hạ phao bè tự thổi
|
Chiếc
|
02
|
Phù hợp với phao bè
|
|
- Giá đỡ xuồng cứu sinh
|
Chiếc
|
01
|
Phù hợp với xuồng cứu sinh
|
|
- Bộ davit nâng hạ xuồng
|
Bộ
|
01
|
Phù hợp với xuồng cứu sinh
|
|
- Xuồng cứu sinh
|
Chiếc
|
01
|
Sức chứa ≥ 15 người
|
|
- Phao áo cứu sinh
|
Chiếc
|
19
|
Có thiết bị phản quang, còi và đèn pin
|
|
- Quần áo bơi giữ nhiệt
|
Bộ
|
19
|
Theo Quyết định 31/2008/QĐ-Bộ GTVT
|
|
- Thiết bị chống mất nhiệt
|
Chiếc
|
04
|
Theo Quyết định 31/2008/QĐ-Bộ GTVT
|
|
- Thiết bị VHF cầm tay và bộ nạp
|
Bộ
|
04
|
Theo quy định của SOLAS 74
|
|
- Pháo hiệu, đuốc hiệu, pháo hiệu khói
|
Bộ
|
01
|
Theo Quyết định 20/2006/QĐ-Bộ GTVT
|
|
- Thiết bị báo vị trí tàu bị nạn (EPIRB )
|
Chiếc
|
01
|
Theo quy định của SOLAS 74
|
|
- Dây cứu sinh đưa người lên máy bay
|
Chiếc
|
01
|
Theo Quyết định 31/2008/ QĐ-Bộ GTVT
|
|
- Giỏ cứu sinh
|
Chiếc
|
01
|
Theo Quyết định 31/2008/ QĐ- Bộ GTVT
|
|
- Thiết bị phóng dây
|
Chiếc
|
01
|
Chiều dài dây
≥ 5000mm
|
3
|
Thiết bị cứu hỏa
|
Bộ
|
01
|
- Sử dụng để giới thiệu cấu tạo và công dụng của thiết bị.
- Dùng để lắp đặt các trang thiết bị cứu hỏa
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
|
- Hệ thống khí nén.
|
Bộ
|
01
|
|
Công suất ≥ 5,5kW
|
|
- Khay tôn
|
Chiếc
|
01
|
Dày ≥7mm
Kích thước
≥1m x 1m x0,3m
|
|
- Thùng phi
|
Chiếc
|
01
|
Thể tích ≥ 0,2m3
|
|
- Thùng bằng gạch chịu lửa
|
Chiếc
|
01
|
Thể tích ≥ 1m3
|
|
- Đường ống nước cứu hỏa
|
Ống
|
02
|
Mỗi ống có đường kính ≥ 110 mm;
Dài ≥140 m
|
|
- Ống rồng cứu hỏa
|
Ống
|
09
|
Đường kính ống
≥ 70 mm
|
|
- Vòi phun nước
|
Chiếc
|
06
|
Tối thiểu có các loại vòi phun sau:
- 02 vòi phun tiêu chuẩn
- 02 vòi phun khuếch tán
- 02 vòi phun kiểu phản lực
|
|
- Bơm cứu hỏa
|
Chiếc
|
01
|
Pđm ≥ 5,5kw,
Q ≥35m3/h
|
|
- Máy tạo bọt giãn nở
|
Chiếc
|
01
|
Công suất máy
≥ 5m3/1phút
|
|
- Đường ống dẫn bọt
|
Ống
|
02
|
Dài ≥ 50m,
Đường kính
≥ 100mm
|
|
- Tay mở van
|
Chiếc
|
02
|
Phù hợp với đường ống
|
|
- Bình cứu hỏa bao gồm:
|
Bộ
|
06
|
Theo tiêu về chuẩn phòng cháy, chữa cháy
|
|
+ Bình nước
|
Bình
|
01
|
+ Bình bọt
|
Bình
|
01
|
+ Bình CO2
|
Bình
|
01
|
+ Bình halon
|
Bình
|
01
|
+ Bình bột
|
Bình
|
01
|
|
- Máy tạo khói
|
Chiếc
|
01
|
Công suất máy
≥ 5m3/1phút
|
|
- Mặt nạ chống khói
|
Bộ
|
04
|
Loại che kín, bao trùm cả đầu và có khả năng chống khói độc
|
|
- Băng ca (cáng thương)
|
Chiếc
|
01
|
Kích thước
≥2m x 0,6m
|
|
- Tủ thuốc
|
Chiếc
|
01
|
Theo tiêu chuẩn về y tế
|
|
- Máy cấp cứu thở oxy
|
Bộ
|
01
|
Áp suất đầu ra từ:
0,2 ÷ 0,5 Mpa,
|
|
- Quần áo chống cháy
|
Bộ
|
04
|
Theo tiêu chuẩn Châu Âu EN469/2005
|
|
- Rìu cứu hỏa
|
Chiếc
|
04
|
Theo Quyết định 31/2008/QĐ-Bộ GTVT
|
|
- Người giả (malacanh)
|
Chiếc
|
06
|
Chịu được nhiệt độ cao trong đám cháy
|
|
- Bộ thiết bị tự thở
|
Bộ
|
19
|
Thể tích ≥ 11,5 lít
Áp lực bình ≥ 320 bar
|
4
|
Thiết bị chống thủng
|
Bộ
|
01
|
- Dùng để giới thiệu cấu tạo và công dụng của thiết bị
- Sử dụng được các trang thiết bị cứu thủng
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
- Nêm gỗ
|
Bộ
|
01
|
|
- Vít
|
Bộ
|
01
|
|
- Bạt
|
Tấm
|
04
|
5
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
6
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens
- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m
|
Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): SƠ CỨU
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
| -
|
Máy đo huyết áp
|
Chiếc
|
06
|
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đo huyết áp và nhịp tim
|
Mức đo từ:
20mmHg÷300mmHg
| -
|
Băng ca (cáng thương)
|
Chiếc
|
02
|
Sử dụng để vận chuyển nạn nhân trên tàu
|
Dài tối thiểu 2000mm
Rộng tối thiểu 600mm
| -
|
Người giả (malacanh)
|
Chiếc
|
02
|
Dùng để luyện tập các kỹ năng hô hấp nhân tạo, bóp tim ngoài lồng ngực
|
Chất liệu mềm có báo thông số bằng vi tính
| -
|
Bộ dụng cụ sơ cứu
|
Bộ
|
01
|
Dùng để rèn luyện kỹ năng sơ cứu trên tàu
|
Theo tiêu chuẩn về y tế
| -
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm
| -
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens
- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m
|
Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): KỸ THUẬT BƠI LẶN
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Thiết bị bơi lặn
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để hướng dẫn thao tác các thiết bị trong quá trình thực hành đúng yêu cầu
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
|
- Áo phao bơi lặn
|
Chiếc
|
19
|
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008
|
|
- Mắt kính bơi lặn
|
Chiếc
|
19
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008
|
|
- Chân nhái bơi lặn
|
Chiếc
|
19
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008
|
|
- Quần áo bơi giữ nhiệt
|
Chiếc
|
19
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008
|
|
- Mồm thở
|
Chiếc
|
19
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008
|
|
- Bình hơi
|
Chiếc
|
04
|
Thể tích ≥ 11,5 lít
Áp lực bình ≥ 320bar
|
|
- Dây chì lặn
|
Chiếc
|
19
|
Trọng lượng mỗi viên ≥ 0,5kg
|
|
- Dao lặn
|
Chiếc
|
19
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
- Mũ, bao tay, tất lặn
|
Bộ
|
19
|
|
- Ống thở
|
Chiếc
|
19
|
|
- Máy nạp O2
|
Chiếc
|
01
|
Công suất ≥5Hp
Lưu lượng
≥ 618 lít/phút
|
2
|
Phao tròn
|
Chiếc
|
04
|
Sử dụng trong quá trình thực hành lặn
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008
|
3
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Dùng để trình chiếu bài giảng
Dùng để kết nối với máy tính hiển thị bài giảng
|
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
4
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens
- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |