Bảng 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): LUỒNG CHẠY TÀU
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
| -
|
Sa bàn đường sông
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để quan sát các loại sông ngòi, vị trí đặt các báo hiệu, luồng chạy tàu an toàn
|
Kích thước khoảng:
2m x 4m x1m
| -
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Phục vụ để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm
| -
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens
- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m
|
Bảng 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
| -
|
Máy đo nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, khí áp
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để đo các chỉ số nhiệt độ không khí, độ ẩm, tốc độ gió, khí áp
|
Nhiệt độ từ:
0 oC ÷ 50oC
Độ ẩm từ:
10% ÷ 95%
Tốc độ gió từ:
0,4m/s ÷ 30m/s
Áp suất từ”
10Pa÷1100Pa
Nhiệt độ hoạt động từ: 00C ÷ 500C
| -
|
Máy thu thời tiết
|
Bộ
|
01
|
Dùng để giới thiệu các chức năng và hướng dẫn sử dụng
|
Theo tiêu chuẩn của IMO
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
- FACSIMILE
|
Chiếc
|
01
|
|
- NAVTEX
|
Chiếc
|
01
| -
|
Quả địa cầu
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để giới thiệu về các vùng địa lý
|
Đường kính khoảng 300mm
| -
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Phục vụ để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm
| -
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens
- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m
|
Bảng 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA 1
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
| -
|
Còi điện
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để thực hành, phát tín hiệu thông tin
|
Theo quy định của luật đường thủy Việt Nam
| -
|
Đèn hiệu trên phương tiện và trên báo hiệu
|
Bộ
|
01
| -
|
Cờ hiệu
|
Chiếc
|
01
| -
|
Dấu hiệu trên phương tiện
|
Bộ
|
01
| -
|
Mô hình báo hiệu
|
Bộ
|
01
|
Dùng để giới thiệu cấu tạo và tác dụng của từng báo hiệu
|
Kích thước bằng 1/10 vật thật
| -
|
Sa bàn đường sông
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để quan sát các loại sông ngòi, vị trí đặt các báo hiệu, luồng chạy tàu an toàn
|
Kích thước khoảng:
2m x4m x1m
| -
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Phục vụ để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm
| -
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens
- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m
|
Bảng 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA 2
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
| -
|
Còi điện
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để thực hành, phát tín hiệu thông tin
|
Theo quy định của luật đường thủy Việt Nam
| -
|
Đèn hiệu trên phương tiện và trên báo hiệu
|
Bộ
|
01
| -
|
Cờ hiệu
|
Chiếc
|
01
| -
|
Dấu hiệu trên phương tiện
|
Bộ
|
01
| -
|
Mô hình báo hiệu
|
Bộ
|
01
|
Dùng để giới thiệu cấu tạo và tác dụng của từng báo hiệu
|
Kích thước bằng 1/10 vật thật
| -
|
Sa bàn đường sông
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để quan sát các loại sông ngòi, vị trí đặt các báo hiệu, luồng chạy tàu an toàn
|
Kích thước khoảng:
2m x4m x1m
| -
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Phục vụ để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm
| -
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens
- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m
|
Bảng 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA 1
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Bộ mẫu vật liệu cách ly, vật liệu chèn lót
|
Bộ
|
01
|
Dùng để giới thiệu cấu tạo và tác dụng của vật liệu
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
- Gỗ thanh
|
Chiếc
|
01
|
Kích thước tối thiểu
10cm x20cmx30cm
|
|
- Ván gỗ
|
Chiếc
|
01
|
Kích thước tối thiểu 3cmx20cmx200cm
|
|
- Bạt
|
Chiếc
|
01
|
Kích thước tối thiểu 3m x4m
|
|
- Vải nhựa
|
Chiếc
|
01
|
2
|
Bộ mẫu vật liệu cố định, chằng buộc hàng nặng
|
Bộ
|
01
|
- Dùng để giới thiệu cấu tạo và tác dụng của vật liệu
- Dùng để rèn luyện kỹ năng sử dung các thiết bị cố định, chằng buộc hàng nặng
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
|
- Tăng đơ
|
Chiếc
|
01
|
|
Loại vật liệu thông dụng trên tàu
|
|
- Ma ní
|
Chiếc
|
01
|
|
- Giây cáp
|
Chiếc
|
01
|
Đường kính
≥ 10mm
Dài ≥ 20m
|
|
- Giây xích
|
Chiếc
|
01
|
|
- Gỗ thanh
|
Chiếc
|
01
|
Kích thước
≥ 3cm x20cm
|
|
- Nêm gỗ
|
Chiếc
|
01
|
Kích thước
≥10cm x 20cm
|
3
|
Bộ mẫu thiết bị cố định container:
- Twislock stacker (gù)
- Twislock stacker base (gù đế)
- Turnbuckle (tăng đơ)
- Handwheel for turnbuckle (dụng cụ tháo tăng đơ)
- Rigid rod (short) lashing
- Rigid rod (long) lashing
- Bridge (càng cua)
- Bridge wrench (dụng cụ bắt càng cua)
- Cones (gù muối khế)
- Aluminium ladder (thang dây)
- Extension rod (móc nối)
|
Bộ
|
01
|
Dùng để giới thiệu tính chất, tính năng các loại dụng cụ cố định container
|
Theo tiêu chuẩn ISO 3874/1997
|
4
|
Mô hình container
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để quan sát cấu tạo bên trong
|
Mô hình được cắt bổ 1 phần
|
5
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Phục vụ để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
6
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens
- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m
|
Bảng 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): TRỰC CA
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
| -
|
Tàu huấn luyện
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để rèn luyện kỹ năng quản lý và khai thác tàu
|
Công suất máy
≥ 400CV
Cabin trang bị đầy đủ thiết bị vùng A1
| -
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Phục vụ để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm
| -
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens
- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m
|
Bảng 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): MÔI TRƯỜNG ĐƯỜNG THỦY
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
| -
|
Thiết bị chứa rác
|
Chiếc
|
06
|
Dùng để phân loại rác trên tàu
|
Theo tiêu chuẩn của IMO
| -
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm
| -
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens
- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m
|
Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): NGUYÊN LÝ ĐIỀU KHIỂN TÀU THỦY
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
| -
|
Chân vịt tàu thủy
|
Bộ
|
01
|
Dùng để giới thiệu cấu tạo, công dụng, tính năng các loại chân vịt
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
|
- Chân vịt thường
|
Chiếc
|
01
|
|
Đường kính
≥ 300mm
Số cánh ≥ 4
|
|
- Chân vịt biến bước
|
Chiếc
|
01
|
|
- Chân vịt đạo lưu
|
Chiếc
|
01
| -
|
Bánh lái tàu thủy
|
Bộ
|
01
|
Dùng để giới thiệu cấu tạo, công dụng các loại bánh lái
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
|
- Bánh lái thường
|
Chiếc
|
01
|
|
Diện tích ≥ 0,5m2
|
|
- Bánh lái bù trừ
|
Chiếc
|
01
|
Diện tích ≥ 0,5m2
|
|
- Bánh lái nửa bù trừ
|
Chiếc
|
01
|
Diện tích ≥ 0,5m2
| -
|
Mô hình hệ thống lái
|
Bộ
|
01
|
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động của từng hệ thống lái
|
Mô hình hoạt động được
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
- Lái cơ
|
Bộ
|
01
|
|
- Lái thủy lực
|
|
|
|
- Lái điện
|
Bộ
|
01
|
|
- Lái điện thủy lực
|
Bộ
|
01
| -
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Dùng để trình chiếu bài giảng
|
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm
| -
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens
- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |