BỘ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘi cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam


Bảng 30: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU



tải về 1.02 Mb.
trang6/7
Chuyển đổi dữ liệu13.08.2016
Kích1.02 Mb.
#18664
1   2   3   4   5   6   7


Bảng 30: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): TIN HỌC HÀNG HẢI

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị



Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để thực hành cài đặt và khai thác một số phần mềm

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm: thủy triều; thiên văn; xếp dỡ hàng hoá, …



Máy chiếu

(Projector)



Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m




PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Bảng 31 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh



TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

1

Máy vi tính

Bộ

01

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu

(Projecter)



Bộ

01

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu

≥ 1,8m x1,8m



THIẾT BỊ AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG

3

Thiết bị an toàn trên tàu bao gồm

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:




Mỗi bộ bao gồm:













- Ca bản

Chiếc

04

Kích thước tối thiểu

1200mm x40mm






- Dây

Bộ

19

Chiều dài ≥ 3600mm




- Máy đo nồng độ O2, khí độc

chiếc

04

Đo tối thiểu các loại khí : Metan, Oxy, CO, H2S

4

Thiết bị cứu sinh

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:




Mỗi bộ bao gồm













- Phao tròn

Chiếc

04

- Các chỉ tiêu cơ lý của phao (độ nổi, độ bền…) đạt TCVN 7283:2008




- Dây cứu sinh

Dây

04

Mỗi dây cứu sinh dài ≥ 5000mm,

Khoảng cách giữa các nút là 50mm






- Phao bè tự thổi

Chiếc

01

Sức chứa từ: 10 người ÷ 20 người




- Cầu đỡ phao bè

Chiếc

02

Phù hợp với phao bè




- Cần nâng hạ phao bè tự thổi

Chiếc

02

Phù hợp với phao bè




- Giá đỡ xuồng cứu sinh

Chiếc

01

Phù hợp với xuồng cứu sinh




- Bộ davit nâng hạ xuồng

Bộ

01

Phù hợp với xuồng cứu sinh




- Xuồng cứu sinh

Chiếc

01

Sức chứa ≥ 15 người




- Phao áo cứu sinh

Chiếc

19

Có thiết bị phản quang, còi và đèn pin




- Quần áo bơi giữ nhiệt

Bộ

19

Theo Quyết định 31/2008/QĐ-Bộ GTVT




- Thiết bị chống mất nhiệt

Chiếc

04

Theo Quyết định 31/2008/QĐ-Bộ GTVT




- Thiết bị VHF cầm tay và bộ nạp

Bộ

04

Theo quy định của SOLAS 74




- Pháo hiệu, đuốc hiệu, pháo hiệu khói







Theo Quyết định 20/2006/QĐ-Bộ GTVT




- Thiết bị báo vị trí tàu bị nạn (EPIRB )

Chiếc

01

Theo quy định của SOLAS 74




- Dây cứu sinh đưa người lên máy bay

Dây

01

Theo Quyết định 31/2008/QĐ-Bộ GTVT




- Giỏ cứu sinh

Chiếc

01

Theo Quyết định 31/2008QĐ- Bộ GTVT




- Thiết bị phóng dây

Chiếc

01

Chiều dài dây ≥ 5000mm

5

Thiết bị cứu hỏa

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:




Mỗi bộ bao gồm:













- Hệ thống khí nén.

Bộ

01

Công suất ≥ 5,5KW




- Khay tôn

Chiếc

01

Dày ≥ 7mm

Kích thước ≥ 1m x1m x0,3m






- Thùng bằng gạch chịu lửa

Chiếc

01

Thể tích ≥ 0,2m3




- Thùng phi

Chiếc

01

Thể tích ≥ 1m3




- Đường ống nước cứu hỏa

Ống

02

Mõi ống có đường kính

≥ 110 mm; Dài ≥ 140 m






- Ống rồng cứu hỏa

Ống

09

Đường kính ống ≥ 70 mm




- Vòi phun nước

Chiếc

06

Tối thiểu có các loại vòi phun sau:

- 02 vòi phun tiêu chuẩn

- 02 vòi phun khuếch tán

- 02 vòi phun kiểu phản lực






- Bơm cứu hỏa

Chiếc

01

Pđm ≥ 5,5kw, Q ≥35m3/h




- Máy tạo bọt giãn nở

Chiếc

01

Công suất máy ≥ 5m3/1phút




- Đường ống dẫn bọt

Ống

02

Dài ≥ 50m,

Đường kính ≥ 100mm






- Tay mở van

Chiếc

02

Phù hợp với đường ống




- Bình cứu hỏa bao gồm:

Bộ

06

Theo tiêu về chuẩn phòng cháy, chữa cháy




+ Bình nước

Bình

01

+ Bình bọt

Bình

01

+ Bình CO2

Bình

01

+ Bình halon 1211

Bình

01

+ Bình bột

Bình

01




- Máy tạo khói

Chiếc

01

Công suất máy ≥ 5m3/1phút




- Mặt nạ chống khói

Bộ

04

Loại che kín, bao trùm cả đầu và có khả năng chống khói độc




- Băng ca (cáng thương)

Chiếc

01

Kích thước ≥2000mm x600mm




- Tủ thuốc

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn về y tế




- Máy cấp cứu thở oxy

Bộ

01

Áp suất đầu ra từ

0,2Mpa ÷ 0,5 Mpa






- Quần áo chống cháy

Bộ

04

Theo tiêu chuẩn Châu Âu EN469/2005




- Rìu cứu hỏa

Chiếc

04

Theo Quyết định 31/2008/QĐ-Bộ GTVT




- Người giả (malacanh)

Người

06

Chịu được nhiệt độ cao trong đám cháy




- Bộ thiết bị tự thở

Bộ

19

Thể tích ≥ 11,5 lít

Áp lực bình ≥ 320 bar



6

Thiết bị chống thủng

Bộ

01

Loại thông dụng hiện nay được trang bị trên tàu thủy




Mỗi bộ bao gồm:










- Nêm gỗ

Bộ

01




- Vít

Bộ

01




- Bạt

Tấm

04

7

Người giả để luyện tập (malacanh)

Chiếc

04

Chất liệu mềm có báo thông số bằng vi tính

8

Bộ dụng cụ sơ cứu

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn về y tế

9

Thiết bị bơi lặn

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:




Mỗi bộ bao gồm:













- Áo phao bơi lặn

Chiếc

19

Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008




- Mắt kính bơi lặn

Chiếc

19

Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008




- Chân nhái bơi lặn

Chiếc

19

Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008




- Quần áo bơi giữ nhiệt

Chiếc

19

Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008




- Mồm thở

Chiếc

19

Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008




- Bình hơi

Chiếc

04

Thể tích ≥ 11,5 lít

Áp lực bình ≥ 320 bar






- Dây chì lặn

Chiếc

19

Trọng lượng mỗi viên≥ 0,5kg




- Dao lặn

Chiếc

19

Loại thông dụng trên thị trường





- Mũ, bao tay, tất lặn

Bộ

19




- Ống thở

Chiếc

19




- Máy nạp O2

Chiếc

01

Công suất ≥5Hp

Lưu lượng ≥ 618 lít/phút



THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

10

Thiết bị nâng hạ xuồng

Chiếc

01

Giá cao ≥ 2 m

11

Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc

Bộ

01

Pđm ≥ 1HP; Cắt bổ 1/4

12

Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 1 pha rôto lồng sóc

Bộ

01

Pđm ≥ 1/2 HP; Cắt bổ 1/4

13

Mô hình động cơ điện xoay chiều một pha rô to dây quấn

Bộ

01

Pđm ≥ 1/2 HP; Cắt bổ 1/4

14

Mô hình động cơ điện một chiều

Bộ

01

Pđm ≥ 1kW; Cắt bổ 1/4

15

Mô hình máy phát điện xoay chiều 3 pha

Bộ

01

Pđm ≥ 1 KW

16

Mô hình máy phát điện xoay chiều 1 pha

Bộ

01

Pđm ≥ 1 KW

17

Mô hình máy phát điện 1 chiều

Bộ

01

Pđm ≥ 1 KW

18

Bộ khí cụ điện gồm có:

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:




Mỗi bộ bao gồm:













- Tiết chế

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường




- Nút nhấn

Chiếc

01

Iđm ≥ 10A




- Rơ le điện áp

Chiếc

01

Uđm ≥ 24V




- Rơ le điện áp

Chiếc

01

Uđm ≥240V




- Rơ le dòng

Chiếc

01

Iđm ≥10A




- Rơ le thời gian

Chiếc

01

Thời gian điều chỉnh từ:

0giây ÷ 10 giây






- Công tắc tơ

Chiếc

01

Iđm ≥ 10A

19

Máy biến áp

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:




Mỗi bộ bao gồm:













- Máy biến áp 1 pha

Chiếc

01

Sđm≥500VA




- Máy biến áp 3 pha

Chiếc

01

Sđm ≥ 5000VA

20

Hộp khởi động từ

Bộ

01

Dòng tải từ: 5A÷30A

21

Hộp khởi động đổi nối Y/∆

Bộ

01

Dòng tải từ: 5A÷30A

22

Bảng mạch điện chiếu sáng

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

23

Sensin chỉ báo góc lái

Bộ

01

Điện áp từ: 12VDC÷24VDC

24

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

25

Ắc quy

Bình

02

Loại thông dụng trên thị trường

26

Quả địa cầu

Chiếc

02

Đường kính khoảng 300mm

27

Bộ mẫu vật liệu cách ly, vật liệu chèn lót

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:




Mỗi bộ bao gồm:













- Gỗ thanh

Chiếc

01

Kích thước tối thiểu

10cm x20cmx30cm






- Ván gỗ

Chiếc

01

Kích thước tối thiểu 3cmx20cmx200cm




- Bạt

Chiếc

01

Kích thước tối thiểu 3m x4m




- Vải nhựa

Chiếc

01




28

Bộ mẫu vật liệu cố định, chằng buộc hàng nặng

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:




- Tăng đơ

Bộ

01

Loại vật liệu thông dụng




- Ma ní

Bộ

01







- Giây cáp

Bộ

01

Đường kính ≥ 10mm; Dài ≥ 20m




- Giây xích

Bộ

01

Đường kính ≥ 10mm; Dài ≥ 20m




- Gỗ thanh

Bộ

01

Kích thước ≥ 3cm x 20cm




- Nêm gỗ

Bộ

01

Kích thước ≥ 10cm x 20cm

29

Bộ mẫu thiết bị cố định container:

- Twislock stacker (gù)

- Twislock stacker base (gù đế)

- Turnbuckle (tăng đơ)

- Handwheel for turnbuckle (dụng cụ tháo ang đơ)

- Rigid rod (short) lashing

- Rigid rod (long) lashing

- Bridge (càng cua)

- Bridge wrench (dụng cụ bắt càng cua)

- Cones (gù muối khế)

- Aluminium ladder (thang dây)

- Extension rod (móc nối)



Bộ

01

Theo tiêu chuẩn ISO 3874/1997

30

Thiết bị chứa rác

Chiếc

06

Theo quy định IMO

31

Còi điện

Bộ

01

Theo quy định của luật đường thủy Việt Nam

32

Đèn hiệu trên phương tiện và trên báo hiệu

Bộ

01

Theo quy định của luật đường thủy Việt Nam

33

Cờ hiệu

Bộ

01

Theo quy định của luật đường thủy Việt Nam

34

Dấu hiệu trên phương tiện

Bộ

01

Theo quy định của luật đường thủy Việt Nam

35

Mô hình báo hiệu

Bộ

01

Kích thước bằng 1/10 vật thật

36

Sa bàn đường sông

Chiếc

01

Kích thước khoảng:

2m x4m x1m



37

Mô hình phương tiện thủy nội địa

Bộ

1

Mô hình tĩnh

Cắt bổ 1 phần thể hiện được các cấu trúc chính bên trong






- Phương tiện loại A

Chiếc

01







- Phương tiện loại B

Chiếc

01







- Phương tiện loại C

Chiếc

01







- Phương tiện loại D

Chiếc

01







- Phương tiện loại E

Chiếc

01







- Phương tiện loại F

Chiếc

01




38

Mô hình container cắt bổ

Chiếc

01

Container được cắt 1 phần

39

Mô hình hệ thống lái gồm có:

Bộ

01

Mô hình hoạt động được




- Lái cơ

Bộ

01







- Lái thủy lực

Bộ

01







- Lái điện

Bộ

01







- Lái điện thủy lực

Bộ

01




40

Cabin mô phỏng lái tàu

Cabin


01

Phần mềm được xây dựng phù hợp với một số loại tàu và các tuyến luồng chủ yếu ở Việt Nam

41

Bảng mẫu nút dây cơ bản

Bảng

02

Mỗi bảng tối thiểu 42 nút

Kích thước ≥ 40cm x 2cm



42

Bộ dụng cụ đấu dây


Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:




Mỗi bộ bao gồm













- Dùi sắt

Chiếc

01

Dài ≥ 300mm




- Dùi gỗ

Chiếc

01

Dài ≥ 300mm




- Búa sắt

Chiếc

01

Dài ≥ 300mm




- Lưỡi chặt

Chiếc

01

Dài ≥ 300mm




- Máy đấu cáp

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường




- Máy cắt cáp

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

43

Cọc bích trên tàu



Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:




Mỗi bộ bao gồm:













- Cọc bích đơn

Chiếc

01

Đường kính ≥ 200mm

Chiều cao ≥ 500mm






- Cọc bích đơn có ngáng

Chiếc

01

Đường kính ≥ 200mm

Chiều cao ≥ 500mm






- Cọc bích đôi không ngáng

Chiếc

01

Đường kính ≥ 200mm

Chiều cao ≥ 500mm






- Cọc bích đôi có ngáng

Chiếc

01

Đường kính ≥ 200mm

Chiều cao ≥ 500mm



44

Maní

Chiếc

02

Đường kính ≥10mm

45

Sừng bò

Chiếc

02

Dài ≥ 300mm

46

Xích neo

Mét

30

Đường kính ≥ 5mm

47

Lỗ sô ma

Chiếc

01

Đường kính ≥90mm

48

Thiết bị dẫn dây

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

49

Neo tàu gồm có:

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:




Mỗi bộ bao gồm:













- Neo hall

Chiếc

01

Trọng lượng từ: 50kg ÷ 150 kg




- Neo hải quân

Chiếc

01

Trọng lượng từ: 50kg ÷ 150 kg

50

Tời neo gồm có:

Bộ

01

Công suất phù hợp với neo




Mỗi bộ bao gồm:










- Tời cơ

Chiếc

01




- Tời điện

Chiếc

01

51

Chân vịt tàu thủy gồm có:

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:




Mỗi bộ bao gồm:













- Chân vịt thường

Chiếc

01

Đường kính ≥ 0,3m; Số cánh ≥ 4




- Chân vịt biến bước

Chiếc

01

Đường kính ≥ 0,3m; Số cánh ≥ 4




- Chân vịt đạo lưu

Chiếc

01

Đường kính ≥ 0,3m; Số cánh ≥ 4

52

Bánh lái tàu thủy gồm có:

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:




Mỗi bộ bao gồm:













- Bánh lái thường

Chiếc

01

Diện tích ≥ 0,5m2




- Bánh lái bù trừ

Chiếc

01

Diện tích ≥ 0,5m2




- Bánh lái nữa bù trừ

Chiếc

01

Diện tích ≥ 0,5m2

53



Máy đo nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, khí áp

Máy

08

Nhiệt độ từ: 0 oC ÷ 50oC
Độ ẩm từ: 10% ÷ 95%
Tốc độ gió từ: 0,4m/s ÷ 30m/s
Áp suất từ: 10Pa ÷ 1100Pa

54

Máy đo huyết áp

Chiếc

04

Mức đo từ: 20mmHg÷300mmHg

55

Máy thu thời tiết gồm có:

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau




Mỗi bộ bao gồm:













- FACSIMILE

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn của IMO




- NAVTEX

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn của IMO A.801

56

La bàn từ

Chiếc

01

Theo quy định của SOLAS 74

57

La bàn điện

Chiếc

01

Theo quy định của SOLAS 74

58

Máy đo sâu

Chiếc

01

Theo quy định của SOLAS 74

59

Tốc độ kế

Chiếc

01

Theo quy định của SOLAS 74

60

Tàu huấn luyện

Chiếc

01

Công suất máy ≥ 400 CV

Cabin trang bị đầy đủ thiết bị vùng A­1




Каталог: Upload -> Store -> tintuc -> vietnam
vietnam -> BỘ thông tin truyềN thông thuyết minh đỀ TÀi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị giải mã truyền hình số MẶT ĐẤt set – top box (stb)
vietnam -> Kết luận số 57-kl/tw ngày 8/3/2013 của Ban Bí thư về tiếp tục đẩy mạnh công tác đào tạo, bồi dưỡng lý luận chính trị cho cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thôNG
vietnam -> Quyết định số 46-QĐ/tw ngày 1/11/2011 của Ban Chấp hành Trung ương do đồng chí Nguyễn Phú Trọng ký về Hướng dẫn thực hiện các quy định về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng trong Chương VII và Chương VIII điều lệ Đảng khoá XI
vietnam -> Lời nói đầu 6 quy đỊnh chung 7
vietnam -> Mẫu số: 31 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1131/2008/QĐ ttcp ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Tổng thanh tra)
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thông học viện công nghệ BƯu chính viễN thông việt nam viện khoa học kỹ thuật bưU ĐIỆN
vietnam -> Quy định số 173- qđ/TW, ngày 11/3/2013 của Ban Bí thư về kết nạp lại đối với đảng viên bị đưa ra khỏi Đảng, kết nạp quần chúng VI phạm chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình vào Đảng
vietnam -> RÀ soáT, chuyểN ĐỔi nhóm các tiêu chuẩn ngành phao vô tuyến chỉ VỊ trí khẩn cấp hàng hảI (epirb) sang qui chuẩn kỹ thuậT
vietnam -> HÀ NỘI 2012 MỤc lục mở ĐẦU 2 chưƠng tổng quan về DỊch vụ truy nhập internet cố ĐỊnh băng rộng tại việt nam 3

tải về 1.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương