BỘ giáo dục và ĐÀo tạo trưỜng đẠi học ngoại thưƠng


DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO



tải về 0.82 Mb.
trang7/10
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích0.82 Mb.
#29956
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10





DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO


  1. Đảng Cộng sản Việt Nam (1991), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.

  2. Đảng Cộng sản Việt Nam (1996), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.

  3. Đảng Cộng sản Việt Nam (2001), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.

  4. Đảng Cộng sản Việt Nam (2006), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.

  5. Giáo trình “ Luật Đầu tư”, NXB Công an nhân dân, 2006.

  6. Giáo trình “Hợp tác quốc tế và định hướng phát triển của Hải quan Việt Nam” ,Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng công chức hải quan , 2006.

  7. Giáo trình “Quản lý kinh tế”, NXB Lý luận chính trị, 2005

  8. Giáo trình “thủ tục hải quan” , Trung tâm đào tạo, bỗi dưỡng công chức hải quan , 2006.

  9. Lê Xuân Bá, Tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài tới tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam, NXB Khoa học kỹ thuật, 2006.

  10. Luật đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005;

  11. Luật Hải quan đã được sửa đổi, bổ sung năm 2005, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.

  12. Luật Hải quan một số nước (2003), Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.

  13. Luật Hải quan Việt Nam năm 2001, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.

  14. Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

  15. Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt, Thuế giá trị gia tăng và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế giá trị gia tăng số 57/2005/QH11.

  16. Luật Thuế xuất khẩu thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005;

  17. Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005.

  18. Nghị định 87/2010/NĐ-CP ngày 13/08/2010 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

  19. Quyết định 2424/QĐ-TCHQ ngày 27/11/2008 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành qui trinh miễn thuế, xét miễn thuế, xét giảm thuế, không thu thuế , hoàn thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu áp dụng tại Chi cục Hải quan, Cục Hải quan tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

  20. Sách “Sổ tay hiện đại hoá hải quan” , Ngân hàng Thế giới biên soạn , NXB lý luận chính trị, 2007.

  21. Thông tư số 04/2009/TT-BKH ngày 15/08/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành Danh mục thiết bị, máy móc, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được; Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được; Danh mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được; Danh mục nguyên vật liệu, vật tư, bán thành phẩm phục vụ cho việc đóng tầu trong nước đã sản xuất được; Danh mục nguyên liệu ,vật liệu, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được;

  22. Thông tư số 194/2010/TT-BTC ngày 06/12/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải quan; thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu;

  23. Tổng cục Hải quan (2003), Công ­ước KYOTO sửa đổi, Hà Nội.

  24. Tổng cục Hải quan (2010), Dự thảo Kế hoạch cải cách, phát triển và hiện đại hoá ngành Hải quan đến 2015, tầm nhìn 2020, Hà Nội.

  25. Cơ sở dữ liệu tại trang web của Bộ Kế hoạch và Đầu tư: www.mpi.gov.vn

  26. Trang web của Chính phủ: www.chinhphu.vn

  27. Trang website Tổng cục Hải quan: www.customs.gov.vn

  28. Trang web: www.trungtamwto.vn

PHỤ LỤC I

CÁC BIỂU MẪU LIÊN QUAN ĐẾN THỦ TỤC VÀ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ DANH MỤC HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU TẠO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐƯỢC MIỄN THUẾ


Mẫu 1- Công văn đăng ký danh mục miễn thuế nhập khẩu tạo TSCĐ


Tên tổ chức/cá nhân………..


Số ………/……

V/v Đăng ký danh mục hàng hoá nhập khẩu miễn thuế nhập khẩu tạo tài sản cố định.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


…………, ngày tháng năm 200…


Kính gửi: Cơ quan hải quan ………… (2)


Tên tổ chức/cá nhân: (1) …………….............................................……..

Mã số thuế:……………………...............................................................

Địa chỉ: ………………………............................................................…

Số điện thoại:………….......……….; số Fax:….....….………………..

Lĩnh vực hoạt động:……........................................................................

Thuộc đối tượng miễn thuế tại điểm….khoản….Điều ..… Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 và điểm….Mục…. phần……..Thông tư số…...ngày…..tháng…. năm 20…của Bộ Tài chính: (Ghi cụ thể đối tượng được miễn thuế) …….

Nay, (1)......................................................... đăng ký danh mục nhập khẩu hàng hóa được miễn thuế nhập khẩu tạo tài sản cố định của:

Dự án đầu tư …………………………….............................……………

- Hạng mục công trình ……………………..............................………

- Hạng mục công trình ……………………..............................………

- ……………………….......................................................................



(Nếu nhập khẩu hàng hóa cho toàn bộ dự án thì không cần ghi chi tiết hạng mục công trình)

Theo giấy phép đầu tư hoặc giấy chứng nhận đầu tư số……………….., ngày………, hoặc …………..được cấp bởi cơ quan….............................….…

Thời gian dự kiến nhập khẩu từ……........… đến ……….........................

Các giấy tờ kèm theo công văn này gồm:

- 02 danh mục hàng hóa đăng ký nhập khẩu; 01 phiếu theo dõi, trừ lùi (Mẫu số 13, 16).

- Giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư (Nộp bản sao, xuất trình bản chính đối chiếu khi được yêu cầu);

- Bảng kê vốn thực hiện dự án đầu tư;

- Các giấy tờ khác:

+ ………................................................................................................

+ ……….................................................................................................

(1)............................................ cam kết sử dụng hàng hóa nhập khẩu để tạo tài sản cố định cho dự án, không sử dụng khác với mục đích đã được miễn thuế. … (1)…. sẽ thực hiện đúng quy định hiện hành về xuất nhập khẩu hàng hóa và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam kết này.

(1)............................................ kính đề nghị (2)..................................................... xác nhận danh mục hàng hoá miễn thuế nhập khẩu cho (1).................................................................................. theo quy định hiện hành./.


Nơi nhận

- Như trên

- Lưu
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/Thủ trưởng của tổ chức(hoặc người được ủy quyền)/Cá nhân




( Ký tên, đóng dầu)






Ghi chú:

  1. : ghi tên tổ chức/ cá nhân đăng ký danh mục;

  2. : ghi tên cơ quan hải quan nơi đăng ký danh mục.


Mẫu 2- Công văn đăng ký danh mục miễn thuế nhập khẩu


Tên tổ chức/cá nhân


Số ………/……



V/v Đăng ký ký danh mục hàng hóa nhập khẩu miễn thuế nhập khẩu.


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


…………, ngày tháng năm 200…



tải về 0.82 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương