BỘ giáo dục và ĐÀo tạo trưỜng đẠi học ngoại thưƠng



tải về 0.82 Mb.
trang10/10
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích0.82 Mb.
#29956
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

Hướng dẫn sử dụng

1- Công thức tính tổng lượng sử dụng của từng loại nguyên liệu, vật tu để sản xuất từng mã hàng:

L(i) = MiĐci

Trong đó:

L(i) là lượng sử dụng của loại nguyên liệu, vật tu nào đó để sản xuất ra mã hàng (i) có định mức éc(i).

M(i) là tổng lượng sản phẩm của mã hàng (i) có định mức Đc(i) đã được thực xuất khẩu (Số liệu lấy ở Bảng 02/HQ-GC).

Đc(i) là định mức kể cả hao hụt của mã hàng (i) tính cho 1 đơn vị sản phẩm.
2- Công thức tính lượng sử dụng của từng loại nguyên liệu, vật tư để sản xuất toàn bộ sản phẩm xuất khẩu:

L = L1+L2+L3+L4+......+Ln

Trong đó:

L là tổng lượng sử dụng của loại nguyên liệu, vật tu nào đó để sản xuất ra toàn bộ sản phẩm đã xuất khẩu (cột 13).

L(1) là lượng sử dụng của loại NL,VT đó để sản xuất ra mã hàng thứ nhất (số liệu ghi ở cột 6).

L(2) là lượng sử dụng của loại NL,VT đó để sản xuất ra mã hàng thứ hai (số liệu ghi ở cột 8).

L(3) là lượng sử dụng của loại NL,VT đó để sản xuất ra mã hàng thứ ba (số liệu ghi ở cột 10).

L(4) là lượng sử dụng của loại NL,VT đó để sản xuất ra mã hàng thứ bốn (số liệu ghi ở cột 12).

............................................................................................................................ 3- Cột 3 - Mã nguyên liệu, vật tư (NL,VT): doanh nghiệp chỉ khai khi thanh khoản tại những đơn vị Hải quan áp dụng công nghệ thông tin để thanh khoản hàng gia công.

Mẫu: 06/HSTK-GC, Khổ A4


BẢNG THANH KHOẢN HỢP ĐỒNG GIA CÔNG
Hợp đồng gia công số..............................................Ngày:..........................................Thời hạn:..............................................................

Phụ lục Hợp đồng gia công số:................................Ngày:..........................................Thời hạn:..............................................................

Bên thuê gia công:...................................................Địa chỉ......................................................................................................................

Bên nhận gia công:..................................................Địa chỉ:.....................................................................................................................

Mặt hàng gia công:..................................................L­ượng hàng..............................................................................................................

Đơn vị Hải quan làm thủ tục:....................................................................................................................................................................





STT

Tên nguyên liệu, vật tư

Mã nguyên liệu, VT

Đơn vị tính

Số lượng NK

Tổng l­ượng cung ứng

Tổng lượng XK

Nguyên liệu, vật tu

dư thừa


Biện pháp xử lý nguyên liệu, vật tu

dư thừa


(1)

(2)




(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

























Đề nghị của DN:

















































Ý kiến của Hải quan:

































































































Ngày.......tháng..........năm..... Ngày......tháng ........năm...................

Giám đốc doanh nghiệp Công chức Hải quan đối chiếu Xác nhận hoàn thành thủ tục thanh khoản

(Ký tên, đóng dấu) (Ghi ngày tháng hoàn thành việc đối chiếu (Lãnh đạo Chi cục ký tên, đóng dấu)?

Ký, đóng dấu công chức)


Hư­ớng dẫn sử dụng
1- Công thức tính l­ượng nguyên liệu, vật tư dư thừa:

Lượng nguyên liệu, vật tư dư thừa = (Tổng l­ượng nhập khẩu +Tổng lượng cung ứng)- Tổng lượng xuất khẩu

(cột 7) (cột 4) (cột 6) (cột5)

- Tổng lượng nhập khẩu lấy tại bảng 01/HSTK-GC.

- Tổng lượng xuất khẩu: gồm tổng lượng nguyên liệu, vật tư sử dụng để sản xuất ra sản phẩm xuất khẩu và tổng lượng nguyên liệu, vật tư xuất trả ra nước ngoài, chuyển sang hợp đồng gia công khác khi đang thực hiện hợp đồng gia công (Lấy số liệu ở cột 13, Bảng 06/HSTK-GC và cột 7 Bảng 03/HSTK-GC).

- Tổng lượng cung ứng: Lấy số liệu ở cột 8, Bảng 04/HSTK-GC.


2- Xác nhận hoàn thành thủ tục thanh khoản:

Sau khi hoàn thành việc đối chiếu thanh khoản, nếu không phát hiện có gì sai sót và doanh nghiệp thực hiện xong việc xử lý nguyên liệu dư­ thừa, phế liệu, phế phẩm, máy móc, thiết bị m­ượn (nếu có) theo yêu cầu của Hải quan, thì đơn vị Hải quan theo dõi hợp đồng gia công xác nhận hợp đồng/phụ kiện hợp đồng đã hoàn thành thủ tục thanh khoản lên cả 2 bản thanh khoản, trả cho chủ hàng 01 bản.


Mẫu: 07/HSTK-GC, Khổ A4
BẢNG THANH KHOẢN MÁY MÓC, THIẾT BỊ TẠM NHẬP, TÁI XUẤT

Tờ số:
Hợp đồng gia công số: ........................................... ngày ............................ Thời hạn ............................................................................

Phụ lục hợp đồng gia công số: ............................. ..ngày ............................ Thời hạn ............................................................................

Bên thuê gia công: .................................................. Địa chỉ ....................................................................................................................

Bên nhận gia công: ..................................................Địa chỉ ....................................................................................................................

Mặt hàng gia công: .................................................Số lượng ..................................................................................................................

Đơn vị Hải quan làm thủ tục: ...................................................................................................................................................................


Tên máy móc, thiết bị tạm nhập

ĐV tính

Tạm nhập

Đã tái xuất hoặc chuyển sang hợp đồng gia công khác trong khi thực hiện hợp đồng GC

Máy móc, thiết bị còn lại chưa tái xuất

Biện pháp xử lý đối với máy móc, thiết bị chưa tái xuất

Tờ khai số.....

......................

ngày............


Tờ khai số....

..................

ngày............


Tờ khai số....

.....................

ngày............


Tờ khai số.....

.......................

ngày............


Tờ khai số....

......................



ngày............

Lượng hàng

Lượng hàng

Lượng hàng

Lượng hàng

Lượng hàng

1

2

3

4

5

6

7

8

9













































































































Ngày....... tháng ........năm....... Ngày .......tháng ........năm............

Giám đốc doanh nghiệp Công chức Hải quan đối chiếu: Xác nhận hoàn thành thủ tục thanh khoản

(Ký tên, đóng dấu) (Ghi ngày tháng hoàn thành việc đối chiếu; (Lãnh đạo Chi cục ký tên, đóng dấu)

Ký, đóng dấu công chức)

tải về 0.82 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương