BỘ giáo dục và ĐÀo tạo trưỜng đẠi học ngoại thưƠng



tải về 0.82 Mb.
trang9/10
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích0.82 Mb.
#29956
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

(ký tên, đóng dấu)


Ghi chú: Tại biểu này thống kê cả nguyên liệu, vật tư nhập khẩu tại chỗ; nhận sản phẩm gia công chuyển tiếp để làm nguyên liệu, vật tư gia công; nguyên liệu, vật tư dư thừa chuyển từ hợp đồng gia công khác sang.

Mẫu: 02/HSTK-GC, Khổ A4



BẢNG TỔNG HỢP SẢN PHẨM GIA CÔNG XUẤT KHẨU


Tờ số:……..
Hợp đồng gia công số: ........................................... ngày ............................ Thời hạn ............................................................................

Phụ lục hợp đồng gia công số: ............................. ngày ............................ Thời hạn ..............................................................................

Bên thuê gia công: ................................................. Địa chỉ .....................................................................................................................

Bên nhận gia công: ................................................ Địa chỉ .....................................................................................................................

Mặt hàng gia công: .................................................Số lượng .................................................................................................................

Đơn vị Hải quan làm thủ tục: ...................................................................................................................................................................




Mã hàng

Đv tính

Tờ khai

Số…………

Ngày……….

Tờ khai

Số…………

Ngày……….

Tờ khai

Số…………

Ngày……….

Tờ khai

Số…………

Ngày……….

Tờ khai

Số…………

Ngày……….

Tổng cộng

Ghi chú

Lượng

Lượng

Lượng

Lượng

Lượng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)








































































































































Ngày....... tháng ........năm........

Giám đốc doanh nghiệp

(ký tên, đóng dấu)
................................................................................................................................................................................................................

Ghi chú: Tại biểu này thống kê cả sản phẩm gia công xuất khẩu tại chỗ; giao sản phẩm gia công chuyển tiếp để làm nguyên liệu, vật tư gia công cho hợp đồng khác.


Mẫu: 08/HSTK-GC, khổ A4

BẢNG KÊ TỜ KHAI XUẤT KHẨU SẢN PHẨM GIA CÔNG

Tờ số:…….





TT

Số, ngày tờ khai

Tên sản phẩm hoặc nguyên liệu

Số lượng

Trị giá

Hợp đồng/phụ lục hợp đồng gia công (số, ngày ký, ngày hết hạn)

Chi cục HQ nơi

đăng ký HĐGC


Số, ngày B/L

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9










































































































































































































































































































Ngày tháng năm

Giám đốc doanh nghiệp

(ký tên, đóng dấu)

……………………………………………………………………………………………………….......………………………………



Ghi chú: Đối với tờ khai xuất khẩu qua cửa khẩu đường bộ, đường sông; tờ khai xuất nhập khẩu tại chỗ, tờ khai gia công chuyển tiếp không phải ghi số B/L (cột 8).

Mẫu: 03/HSTK-GC, Khổ A4


BẢNG TỔNG HỢP NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ XUẤT TRẢ RA NƯỚC NGOÀI VÀ CHUYỂN SANG

HỢP ĐỒNG GIA CÔNG KHÁC TRONG KHI ĐANG THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG GIA CÔNG

Tờ số:........


Hợp đồng gia công số: ........................................... ngày ............................ Thời hạn ............................................................................

Phụ lục hợp đồng gia công số: ............................. ..ngày ............................ Thời hạn ............................................................................

Bên thuê gia công: ..................................................Địa chỉ .....................................................................................................................

Bên nhận gia công: .................................................Địa chỉ .....................................................................................................................

Mặt hàng gia công: .................................................Số lượng...................................................................................................................

Đơn vị Hải quan làm thủ tục: ...................................................................................................................................................................




Tên nguyên liệu,

vật tư

Đv tính

Tờ khai

Số…………

Ngày……….

Tờ khai

Số…………

Ngày……….

Tờ khai

Số…………

Ngày……….

Tờ khai

Số…………

Ngày……….

Tờ khai

Số…………

Ngày……….

Tổng cộng

Ghi chú

Lượng

Lượng

Lượng

Lượng

Lượng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)













































































































Ngày....... tháng ........năm........

Giám đốc doanh nghiệp

(ký tên, đóng dấu)

Mẫu: 04/HSTK-GC, Khổ A4



BẢNG TỔNG HỢP NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ DO BÊN NHẬN GIA CÔNG CUNG ỨNG

(Gồm nguyên liệu, vật tư mua tại Việt Nam và nhập khẩu theo loại hình nhập sản xuất xuất khẩu để phục vụ gia công)
Hợp đồng gia công số:.............................................Ngày:.........................................Thời hạn:..............................................................

Phụ lục Hợp đồng gia công số:.................................Ngày:..........................................Thời hạn:............................................................

Bên thuê gia công:.....................................................Địa chỉ...................................................................................................................

Bên nhận gia công:....................................................Địa chỉ:..................................................................................................................

Mặt hàng gia công:....................................................Số lượng:...............................................................................................................

Đơn vị Hải quan làm thủ tục:...................................................................................................................................................................




STT

Tên nguyên liệu,

vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Tổng trị giá

Hình thức cung ứng

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

















































































































































Ngày....... tháng ........năm........

Giám đốc doanh nghiệp (ký tên, đóng dấu)

…………………………………………………………………………….............……………………………………………………Ghi chú:

1- Mẫu này để tổng hợp nội dung doanh nghiệp kê khai nguyên liệu, phụ liệu, vật tư cung ứng theo mẫu 02/NVLCƯ-GC, Phụ lục I.

2- Tại cột (7) ghi: từ nguồn nào.

Mẫu 02/NVLCƯ-GC

BẢNG KHAI NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ DO BÊN NHẬN GIA CÔNG CUNG ỨNG

SỬ DỤNG ĐỂ SẢN XUẤT SẢN PHẨM TƯƠNG ỨNG VỚI TỪNG TỜ KHAI XUẤT KHẨU
Tờ khai xuất khẩu số………………………..........................ngày……………………….......................................................................

Giấy phép xuất khẩu số….…................................................ ngày……................; Cơ quan cấp………….............................................

Hợp đồng gia công số.............................................................Ngày:........................................Thời hạn:.................................................

Phụ lục hợp đồng gia công số:................................................Ngày:........................................Thời hạn:.................................................

Bên thuê gia công:...................................................................Địa chỉ:.....................................................................................................

Bên nhận gia công:..................................................................Địa chỉ:.....................................................................................................

Mặt hàng gia công:..................................................................Số lượng:..................................................................................................

Đơn vị Hải quan làm thủ tục:....................................................................................................................................................................



STT

Nguyên liệu, vật tư cung ứng

Mã nguyên liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Trị giá

Hình thức

cung ứng


Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)













































































































Ngày.......tháng..........năm.....

Giám đốc doanh nghiệp

(ký tên, đóng dấu)

Ghi chú:

1- Doanh nghiệp chế xuất:Phải kê khai đầy đủ nguyên liệu, phụ liệu, vật tư tự cung ứng từ tất cả các nguồn.

2- Doanh nghiệp khác: Chỉ kê khai nguyên liệu, phụ liệu, vật tư tự cung ứng từ nguồn nhập khẩu.

3- Mã nguyên liệu, vật tư ghi tại cột (3) chỉ áp dụng đối với những Chi cục Hải quan thanh khoản bằng máy vi tính.

4- Tại cột (8) ghi: Từ nguồn nào. Trường hợp hình thức cung ứng là NSXXK thì phải ghi rõ số, ngày tờ khai.

Mẫu: 05/HSTK-GC, Khổ A4


BẢNG TỔNG HỢP NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ ĐÃ SỬ DỤNG ĐỂ SẢN XUẤT THÀNH SẢN PHẨM XUẤT KHẨU

(Qui đổi từ lượng sản phẩm đã thực xuất khẩu)
Hợp đồng gia công số...............................................Ngày:..........................................Thời hạn:.............................................................

Phụ lục Hợp đồng gia công số:.................................Ngày:..........................................Thời hạn:.............................................................

Bên thuê gia công:....................................................Địa chỉ.....................................................................................................................

Bên nhận gia công:....................................................Địa chỉ:...................................................................................................................

Mặt hàng gia công:....................................................Lượng hàng............................................................................................................

Đơn vị Hải quan làm thủ tục:....................................................................................................................................................................





STT


Tên NL,VT


Mã NL,VT


ĐV tính

Lượng nguyên liệu, vật tu đã sử dụng để sản xuất thành sản phẩm xuất khẩu theo từng mã hàng

Mã hàng:................

Số lượng:.....M(1)...



Mã hàng:................

Số lượng:................



Mã hàng:................

Sốlượng:.................



Mã hàng:.................

Số lượng:................



Tổng lượng NL,VT đã sử dụng

Định mức

( kế cả hao hụt)

Đc(1)


Lượng sử dụng

L(1)


Định mức

( kế cả hao hụt)



Lượng sử dụng

Định mức

( kế cả hao hụt)



Lượng sử dụng

Định mức

( kế cả hao hụt)



Lượng sử dụng



1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13






















































































































Ngày....... tháng ........năm........

Giám đốc doanh nghiệp

(Ký tên, đóng dấu)


tải về 0.82 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương