KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Vinh Hiển – Đã ký
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
——
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
——————————————
|
DANH MỤC
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - môn Lịch sử và Địa lý
————
(Kèm theo Thông tư số 15/2009/TT-BGDĐT ngày 16/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số thứ tự
|
Mã
thiết bị
|
Tên thiết bị
|
Mô tả chi tiết
|
Đối tượng sử dụng
|
Dùng cho lớp
|
Ghi chú
|
Học sinh
|
Giáo viên
|
Phần Lịch sử
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Tranh, ảnh
|
|
|
|
|
|
1
|
THLS1001
|
Một số di vật và hình khắc của văn hoá Đông Sơn
|
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
4
|
|
2
|
THLS1002
|
Một số hình ảnh về văn hoá thời Nguyễn
|
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
4
|
|
3
|
THLS1003
|
Cách mạng Tháng 8 năm 1945 (ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn)
|
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
5
|
|
4
|
THLS1004
|
Quân Pháp bị bắt ở Điện Biên Phủ tháng 5 năm 1954
|
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
5
|
|
5
|
THLS1005
|
Quân giải phóng tiến vào Sài Gòn tháng 4 năm 1975
|
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
5
|
|
B
|
Lược đồ
|
|
|
|
|
|
6
|
THLS2006
|
Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ
|
Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 1.000.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
4
|
|
7
|
THLS2007
|
Cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ nhất (năm 981)
|
Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 400.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
4
|
|
8
|
THLS2008
|
Phòng tuyến sông Như Nguyệt (sông Cầu)
|
Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 1.000.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
4
|
|
9
|
THLS2009
|
Chiến thắng Chi Lăng
|
Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 400.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
4
|
|
10
|
THLS2010
|
Quang Trung đại phá quân Thanh
|
Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 1.000.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
4
|
|
11
|
THLS2011
|
Chiến dịch Việt Bắc Thu- Đông 1947
|
Kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 250.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
5
|
|
12
|
THLS2012
|
Chiến dịch Biên Giới Thu- Đông 1950
|
Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 40.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
5
|
|
13
|
THLS2013
|
Chiến dịch Điện Biên Phủ
|
Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 16.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
5
|
|
Phần Địa lí
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Tranh, ảnh
|
|
|
|
|
|
14
|
THDL1001
|
Đê sông Hồng
|
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
4
|
|
15
|
THDL1002
|
Đồi chè vùng Trung du Bắc bộ
|
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
4
|
|
16
|
THDL1003
|
Làng chài ven biển
|
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
4
|
|
17
|
THDL1004
|
Chợ nổi trên sông
|
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
4
|
|
18
|
THDL1005
|
Rừng lá kim ôn đới và rừng lá rộng
|
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
5
|
|
19
|
THDL1006
|
Xa- van ở châu Phi
|
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
5
|
|
20
|
THDL1007
|
Ba chủng tộc chính trên thế giới
|
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
5
|
|
21
|
THDL1008
|
Rừng rậm A- ma- dôn
|
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
5
|
|
B
|
Bản đồ
|
|
|
|
|
|
22
|
THDL2009
|
Hành chính Việt Nam (CHXH CN Việt Nam)
|
Kích thước (840x1160)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 2.200.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
5
|
|
23
|
THDL2010
|
Việt Nam - Địa lí tự nhiên
|
Bản đồ trống có kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 2.000.000 in offset 4 màu trên vật liệu viết, xóa nhiều lần.
|
x
|
x
|
4
|
|
24
|
THDL2011
|
Việt Nam - Địa lí tự nhiên
|
Kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 2.000.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
4
|
|
25
|
THDL2012
|
Việt Nam
|
Bản đồ trống có kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 2.000.000 in offset 1 màu trên vật liệu viết, xóa nhiều lần.
|
x
|
x
|
5
|
|
26
|
THDL2013
|
Việt Nam - Địa lí kinh tế
|
Kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 2.000.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
5
|
|
27
|
THDL2014
|
Việt Nam- Địa lí tự nhiên
|
Kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 2.000.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
5
|
|
28
|
THDL2015
|
Tự nhiên thế giới
|
Kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 32.000.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
5
|
|
29
|
THDL2016
|
Các nước trên thế giới
|
Kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 2.000.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
5
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Vinh Hiển – Đã ký
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
——
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
——————————————
|
DANH MỤC
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - môn Mỹ thuật
————
(Kèm theo Thông tư số 15/2009/TT-BGDĐT ngày 16/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số
thứ tự
|
Mã
thiết bị
|
Tên thiết bị
|
Mô tả chi tiết
|
Đối tượng sử dụng
|
Dùng cho lớp
|
Ghi chú
|
Học sinh
|
Giáo viên
|
A
|
Tranh, ảnh
|
|
|
|
|
|
1
|
THMT1001
|
Bộ tranh hướng dẫn cách vẽ
|
Gồm 12 tờ, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
|
x
|
1
|
|
2
|
THMT1002
|
Bộ tranh thiếu nhi
|
Gồm 20 tờ, kích thước (270x420)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
2,3,4,5
|
|
3
|
THMT1003
|
Bộ tranh hướng dẫn cách vẽ: Vẽ theo mẫu, vẽ trang trí, vẽ tranh đề tài (lớp 2)
|
Gồm 7 tờ, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
|
x
|
2
|
|
4
|
THMT1004
|
Bộ tranh hướng dẫn cách vẽ: Vẽ theo mẫu, vẽ trang trí, vẽ tranh đề tài (lớp 3)
|
Gồm 7 tờ, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
|
x
|
3
|
|
5
|
THMT1005
|
Bộ tranh của Hoạ sĩ Việt Nam
|
Gồm 20 tờ, kích thước (270x420)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
1,2,3,4,5
|
|
6
|
THMT1006
|
Bộ tranh hướng dẫn cách vẽ: Vẽ theo mẫu, vẽ trang trí, vẽ tranh đề tài, nặn (lớp 4)
|
Gồm 7 tờ, kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
|
x
|
4
|
|
7
|
THMT1007
|
Bộ tranh Dân gian Việt Nam
|
Gồm 20 tờ, kích thước (270x420)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
1,2,3,4,5
|
|
8
|
THMT1008
|
Bộ tranh hướng dẫn cách vẽ: Vẽ theo mẫu, vẽ trang trí, vẽ tranh đề tài, nặn (lớp 5)
|
Gồm 4 tờ, kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
|
x
|
5
|
|
B
|
Dụng cụ
|
|
|
|
|
|
9
|
THMT2009
|
Cặp vẽ
|
Gồm 02 tấm, kích thước (450x600)mm, vật liệu cứng, bọc vải nhựa không thấm nước, gáy cặp bằng vải có chiều rộng 15mm và 2 kẹp giấy.
|
|
x
|
5
|
|
10
|
THMT2010
|
Hộp đựng màu
|
Chắc chắn có chia ngăn (đựng 12 lọ màu, bộ bút vẽ, dao, keo và bảng pha màu) có quai xách, móc cài.
|
|
x
|
5
|
|
11
|
THMT2011
|
Bút vẽ bột màu
|
Loại bút bẹt, 12 cái (từ số 1 đến số 12)
|
|
x
|
5
|
|
12
|
THMT2012
|
Màu bột
|
12 màu (đen, trắng, xanh cô ban, xanh lam, xanh lá mạ, xanh lá cây, nâu, đỏ cờ, tím, vàng thư, vàng chanh, vàng đất). Mỗi loại màu đựng trong hộp nhựa PP hình trụ, có nắp, đường kính lọ màu khoảng 60mm, cao khoảng 50mm.
|
|
x
|
5
|
|
13
|
THMT2013
|
Dao nghiền màu
|
Cán gỗ, lưỡi nghiền bằng thép đàn hồi không gỉ, kích thước khoảng (80x20)mm.
|
|
x
|
5
|
|
14
|
THMT2014
|
Keo pha màu bột
|
Đựng trong chai nhựa 100ml, có nắp đậy kín.
|
|
x
|
5
|
|
15
|
THMT2015
|
Bảng pha màu bột
|
Nhựa AS màu trắng sứ, kích thước tối thiểu (340x200x2,5)mm.
|
|
x
|
5
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |