DANH MỤC
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - môn Đạo đức
————
(Kèm theo Thông tư số 15/2009/TT-BGDĐT ngày 16/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số thứ tự
|
Mã
thiết bị
|
Tên thiết bị
|
Mô tả chi tiết
|
Đối tượng sử dụng
|
Dùng cho lớp
|
Ghi chú
|
Học sinh
|
Giáo viên
|
A
|
Tranh, ảnh
|
|
|
|
|
|
1
|
THDD1001
|
Em là học sinh lớp một
|
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
1
|
|
2
|
THDD1002
|
Gia đình em
|
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
1
|
|
3
|
THDD1003
|
Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ
|
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
1
|
|
4
|
THDD1004
|
Đi học đều và đúng giờ
|
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
1
|
|
5
|
THDD1005
|
Trật tự trong trường học
|
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
1
|
|
6
|
THDD1006
|
Lễ phép vâng lời thầy, cô giáo
|
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
1
|
|
7
|
THDD1007
|
Em và các bạn
|
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
1
|
|
8
|
THDD1008
|
Đi bộ đúng quy định
|
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
1
|
|
9
|
THDD1009
|
Chào hỏi và tạm biệt
|
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
1
|
|
10
|
THDD1010
|
Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng
|
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
1
|
|
11
|
THDD1011
|
Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn độc lập
|
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
3
|
|
12
|
THDD1012
|
Bác Hồ đang đón các cháu thiếu nhi vào thăm Phủ Chủ tịch
|
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
3
|
|
13
|
THDD1013
|
Tranh tình huống dùng cho hoạt động 1, tiết 1, bài 6
|
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
3
|
|
14
|
THDD1014
|
Tranh tình huống dùng cho hoạt động 1, tiết 1, bài 12
|
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
3
|
|
15
|
THDD1015
|
Tranh minh họa chuyện "Bó hoa đẹp nhất".
|
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
3
|
|
16
|
THDD1016
|
Minh họa hành vi, việc làm thể hiện lòng hiếu thảo của con, cháu đối với ông bà, cha mẹ
|
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
4
|
|
17
|
THDD1017
|
Một số người lao động tiêu biểu
|
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
4
|
|
18
|
THDD1018
|
Một số hành vi văn minh lịch sự với mọi người
|
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
4
|
|
19
|
THDD1019
|
Một số hoạt động từ thiện
|
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
4
|
|
20
|
THDD1020
|
Một số hành vi bảo vệ môi trường
|
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
4
|
|
21
|
THDD1021
|
Hình ảnh một học sinh khuyết tật ngồi trên xe lăn cùng các bạn đi học
|
Kích thước (420x600)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
5
|
|
B
|
Băng, đĩa
|
|
|
|
|
|
22
|
THDD3022
|
Các bài hát phục vụ dạy học môn Đạo đức lớp 1.
|
CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát (có thể thay bằng băng castsete).
|
x
|
x
|
1
|
|
23
|
THDD3023
|
Các bài hát sử dụng để dạy học môn Đạo đức lớp 5.
|
CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát (có thể thay bằng băng castsete).
|
x
|
x
|
5
|
|
24
|
THDD3024
|
Hoạt cảnh theo nội dung các bài đạo đức lớp 1
|
VCD âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video.
|
x
|
x
|
1
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Vinh Hiển – Đã ký
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
——
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
——————————————
|
DANH MỤC
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - Thiết bị dùng chung
————
(Kèm theo Thông tư số 15/2009/TT-BGDĐT ngày 16/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số thứ tự
|
Mã
thiết bị
|
Tên thiết bị
|
Mô tả chi tiết
|
Đối tượng sử dụng
|
Dùng cho lớp
|
Ghi chú
|
Học sinh
|
Giáo viên
|
1
|
THDC2001
|
Bảng nhóm
|
Kích thước (400x600x0,5)mm, một mặt mầu trắng in dòng kẻ li dùng để viết bút dạ xoá được; một mặt màu xanh, dòng kẻ ô vuông trắng dùng để viết phấn.
|
x
|
|
1,2,3,4,5
|
|
2
|
THDC2002
|
Tủ đựng thiết bị
|
Kích thước (1760x1060x400)mm; ngăn đựng có thể thay đổi được chiều cao; cửa có khóa; chắc chắn, bền vững, đảm bảo an toàn khi sử dụng.
|
|
x
|
1,2,3,4,5
|
|
3
|
THDC2003
|
Bảng phụ
|
Kích thước (700x900x0,5)mm, một mặt mầu trắng in dòng kẻ li dùng để viết bút dạ xoá được; một mặt màu xanh, dòng kẻ ô vuông trắng dùng để viết phấn.
|
|
x
|
1,2,3,4,5
|
|
4
|
THDC2004
|
Ti vi
|
Hệ màu: Đa hệ
Màn hình tối thiểu 29 inch.
Hệ thống FVS; có hai đường tiếng (Stereo); công suất tối thiểu đường ra 2 x 10 W; Có chức năng tự điều chỉnh âm lượng; dò kênh tự động và bằng tay.
Ngôn ngữ hiển thị có Tiếng Việt
Có đường tín hiệu vào dưới dạng (AV, S – Video, DVD, HDMI).
Nguồn tự động 90 V – 240 V/50 Hz
|
|
x
|
1,2,3,4,5
|
|
5
|
THDC2005
|
Đầu DVD
|
Đọc đĩa DVD, VCD/CD, CD – RW, MP3, JPEG.
Hệ màu: Đa hệ.
Tín hiệu ra dưới dạng AV, Video Component, S–video, HDMI.
Phát lặp từng bài, từng đoạn tùy chọn hoặc cả đĩa.
Nguồn tự động từ 90 V – 240 V/ 50 Hz.
|
|
x
|
1,2,3,4,5
|
|
6
|
THDC2006
|
Radio - Castsete
|
Loại thông dụng dùng được băng và đĩa
Nguồn tự động 90 V – 240 V/50 Hz
|
|
x
|
1,2,3,4,5
|
|
7
|
THDC2007
|
Quả địa cầu
|
Đường kính tối thiểu 350mm, loại thông dụng.
|
|
x
|
1,2,3,4,5
|
|
8
|
THDC2008
|
Nam châm
|
Loại thông dụng.
|
|
x
|
1,2,3,4,5
|
|
9
|
THDC2009
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo.
|
|
x
|
1,2,3,4,5
|
|
10
|
THDC2010
|
Giá treo tranh
|
Loại thông dụng.
|
|
x
|
1,2,3,4,5
|
|
11
|
THDC2011
|
Máy vi tính
|
Loại thông dụng, tối thiểu phải cài đặt được các phần mềm phục vụ dạy học chương trình môn Tin học cấp Tiểu học.
|
x
|
x
|
1,2,3,4,5
|
|
12
|
THDC2012
|
Máy chiếu
|
Loại thông dụng, cường độ sáng tối thiểu 3000 Ansi Lumens.
|
|
x
|
1,2,3,4,5
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Vinh Hiển – Đã ký
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
——
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
——————————————
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |