A
|
Tranh, ảnh
|
|
|
|
|
|
1
|
THTK1001
|
Bộ xương
|
Tranh câm, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
2
|
|
10 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ.
|
|
2
|
THTK1002
|
Hệ cơ
|
Tranh câm, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
2
|
|
7 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ.
|
|
3
|
THTK1003
|
Cơ quan tiêu hóa
|
Tranh câm, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
2
|
|
10 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ.
|
|
4
|
THTK1004
|
Sự tiêu hóa thức ăn ở khoang miệng, dạ dày, ruột non, ruột già
|
Tranh câm, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
2
|
|
5
|
THTK1005
|
Cơ quan hô hấp
|
Tranh câm, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
3
|
|
5 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ.
|
|
6
|
THTK1006
|
Cơ quan tuần hoàn
|
Tranh câm, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
3
|
|
2 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ.
|
|
7
|
THTK1007
|
Cơ quan bài tiết nước tiểu
|
Tranh câm, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
3
|
|
5 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ.
|
|
8
|
THTK1008
|
Cơ quan thần kinh
|
Tranh câm, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu và 7 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
3
|
|
7 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ.
|
|
9
|
THTK1009
|
Sơ đồ vòng tuần hoàn
|
Tranh câm, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
3
|
|
7 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ.
|
|
10
|
THTK1010
|
Một số cơ quan trực tiếp tham gia quá trình trao đổi chất của cơ thể người với môi trường
|
Tranh câm, kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
4
|
|
14 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ.
|
|
11
|
THTK1011
|
Tháp dinh dưỡng cân đối
|
Tranh câm, kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
4
|
|
14 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ.
|
|
38 thẻ cài tranh, kích thước (50x50)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ.
|
|
12
|
THTK1012
|
Sơ đồ "Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên"
|
Tranh câm, kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
4
|
|
3 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ.
|
|
13
|
THTK1013
|
Sơ đồ "Sự trao đổi chất ở cây xanh"
|
Tranh câm, kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu; 6 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, 2 thẻ cài tranh kích thước (50x50)mm, in 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
3,4
|
|
6 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ.
|
|
2 thẻ cài tranh, kích thước (50x50)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ.
|
|
14
|
THTK1014
|
Bộ tranh về những việc nên làm và không nên làm để đảm bảo an toàn về điện
|
Gồm 9 tranh, kích thước (130x190)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ.
|
x
|
x
|
5
|
|
15
|
THTK1015
|
Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa
|
Tranh câm, kích thước (540x790)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên vật liệu viết, xóa được nhiều lần.
|
x
|
x
|
5
|
|
B
|
Dụng cụ
|
|
|
|
|
|
16
|
THTK2016
|
Mô hình trái đất quay quanh mặt trời và mặt trăng quay quanh trái đất
|
Chuyển động bằng quay tay, điện hoặc dùng pin theo qui luật tự nhiên, vật liệu đảm bảo độ bền cơ học.
|
x
|
x
|
3
|
|
17
|
THTK2017
|
Hộp đối lưu
|
Đảm bảo độ kín, mặt trước cần trong suốt, chất liệu không bị nóng chảy khi làm thí nghiệm có đốt cháy.
|
x
|
x
|
4
|
|
18
|
THTK2018
|
Hộp thí nghiệm "Vai trò của ánh sáng"
|
Kích thước (350x200x67)mm, độ dày vật liệu là 3mm, nắp có kích thước (350x200x3)mm có gờ tháo lắp được, mặt trong nhám có hộp để đựng 2 pin tiểu 1,5v; Kích thước đầu hộp (200x67)mm có kích thước khe nhìn (10x50)mm; có rãnh để cài 2 miếng kính (một trong, một mờ) kích thước (35x59)mm; kèm theo đèn pin dùng 2 pin tiểu 1,5v.
|
x
|
x
|
4
|
|
19
|
THTK2019
|
Bộ thí nghiệm không khí cần cho sự cháy
|
Gồm:
- Ống trụ 1: gồm 2 ống trong suốt, có kích thước Φ80mm dài 200mm, một đầu kín, một đầu hở. Đầu kín có một lỗ tròn được đậy bằng nắp Φ30mm. Thân ống chia vạch 10mm (2 màu đen và trắng).
- Ống trụ 2: 1 ống trong suốt, có kích thước Φ80mm dài 120mm, một đầu kín, một đầu hở. Đầu kín có một lỗ tròn được đậy bằng nắp Φ30mm. Thân ống chia vạch 10mm (2 màu đen và trắng).
- Khay: Kích thước miệng khoảng (173x134)mm, đáy (150x110)mm, cao 68mm.
- Đĩa đèn: Kích thước miệng khoảng Φ57mm, đáy Φ59mm, cao 9mm.
|
x
|
x
|
4
|
|
20
|
THTK2020
|
Bộ thí nghiệm sự giãn nở vì nhiệt của chất lỏng
|
Gồm:
- Bình tam giác bằng thuỷ tinh trung tính, dung tích 50ml, nút cao su giữa có lỗ Φ6mm để cắm ống thuỷ tinh.
- Ống thuỷ tinh bằng thuỷ tinh trong, thẳng, hở hai đầu, đường kính ngoài 6mm, đường kính trong 3mm, dài 200mm.
- Bảng chia vạch chữ U bằng nhựa PVC, có độ dày tối thiểu 0,8mm, được chia vạch từ 0 đến 150mm.
|
x
|
x
|
4
|
|
21
|
THTK2021
|
Nhiệt kế
|
Thang đo 0oC- 100oC, độ chia nhỏ nhất 1oC.
|
x
|
x
|
4
|
|
22
|
THTK2022
|
Nhiệt kế y tế
|
Loại thông dụng
|
x
|
x
|
4
|
|
23
|
THTK2023
|
Bộ thí nghiệm phân loại tơ sợi
|
Gồm:
- Các loại sợi thiên nhiên (lanh, tơ tằm, bông, gai, đay).
- Các loại sợi nhân tạo (5 cuộn sợi chất liệu khác nhau).
- Panh gắp loại thông dụng, có độ dài tối thiểu 60mm.
|
x
|
x
|
5
|
|
24
|
THTK2024
|
Bộ lắp mạch điện đơn giản
|
Gồm:
- Pin 1,5V.
- Bóng đèn 1,5V-2,5V.
- 2 đoạn dây.
- Một số mảnh vật liệu dẫn điện, cách điện.
|
x
|
x
|
5
|
|
25
|
THTK2025
|
Mô hình “bánh xe nước” (3 chi tiết)
|
Gồm:
- Phễu có kích thước miệng Φ80mm, cuống Φ10mm, dài 50mm.
- Tua - bin và hệ thống phát điện: Buồng tua-bin kích thước 200mm, phía trên có ống đỡ phễu cao 45mm, dưới có lỗ thoát nước; Tua-bin nước có 8 cánh, một bánh răng kích thước Φ48mm, một trục kích thước Φ4mm và một bánh đai kích thước Φ70mm; Đế có gá đỡ buồng tua-bin, trên đế có gắn máy phát điện và đèn LED; Máy phát điện đủ làm sáng 1 đèn LED, bánh đai kích thước Φ10mm; Đai truyền bằng cao su nối 2 bánh đai.
- Khay chứa nước co dung tích 1,5lít, đỡ vừa đế tua-bin.
|
x
|
x
|
5
|
|