KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Vinh Hiển – Đã ký
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
——
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
——————————————
|
DANH MỤC
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - môn Toán
————
(Kèm theo Thông tư số 15/2009/TT-BGDĐT ngày 16/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT
|
Mã
thiết bị
|
Tên thiết bị
|
Mô tả chi tiết
|
Đối tượng sử dụng
|
Dùng cho lớp
|
Ghi chú
|
Học sinh
|
Giáo viên
|
1
|
THTH2001
|
Bộ hình vuông, hình tròn hình tam giác
|
Gồm:
- 10 hình vuông kích thước (40x40)mm, có màu tươi sáng.
- 8 hình tròn Φ40mm, có màu tươi sáng.
- 8 hình tam giác đều cạnh 40mm, có màu tươi sáng.
- 2 hình tam giác vuông cân có cạnh góc vuông 50mm, có màu tươi sáng.
- 2 hình tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông 40mm; 60mm, có màu tươi sáng.
|
x
|
|
1
|
|
2
|
THTH2002
|
Bộ hình vuông, hình tròn hình tam giác
|
Gồm:
- 10 hình vuông kích thước (160x160)mm, có màu tươi sáng.
- 8 hình tròn Φ160mm, có màu tươi sáng.
- 8 hình tam giác đều cạnh 160mm, có màu tươi sáng.
2 hình tam giác vuông cân có cạnh góc vuông 200mm, có màu tươi sáng.
- 2 hình tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông 160mm; 240mm, có màu tươi sáng.
|
|
x
|
1
|
|
3
|
THTH2003
|
Bộ chữ số, dấu phép tính, dấu so sánh
|
Gồm :
- Các chữ số từ 0 đến 9 (mỗi chữ số có 4 thẻ chữ) có kích thước (30 x50)mm, in chữ màu và gắn được lên bảng.
- Các dấu phép tính, dấu so sánh (mỗi dấu 02 thẻ) có kích thước (30x50)mm, in chữ màu và gắn được lên bảng.
|
x
|
|
1,2
|
|
4
|
THTH2004
|
Bộ chữ số, dấu phép tính, dấu so sánh
|
Gồm:
- Các chữ số từ 0 đến 9 (mỗi chữ số có 4 thẻ chữ) có kích thước (40x75)mm, in chữ màu và gắn được lên bảng.
- Các dấu phép tính, dấu so sánh (mỗi dấu 02 thẻ) có kích thước (40x75)mm, in chữ màu và gắn được lên bảng.
|
|
x
|
1,2
|
|
5
|
THTH2005
|
Bộ thiết bị dạy phép cộng, phép trừ
|
Loại 20 que tính có chiều dài 100mm và 10 mô hình bó chục in trên giấy couché (theo mô hình SGK), có màu tươi sáng.
|
x
|
|
1,2
|
|
6
|
THTH2006
|
Bộ thiết bị dạy phép cộng, phép trừ
|
Loại 20 que tính có chiều dài 200mm và 10 mô hình bó chục chục in trên giấy couché (theo mô hình SGK), có màu tươi sáng.
|
|
x
|
1,2
|
|
7
|
THTH2007
|
Mô hình đồng hồ
|
Quay được cả kim giờ, kim phút.
|
|
x
|
1,2
|
|
8
|
THTH2008
|
Bộ hình vuông, hình tròn
|
Gồm 40 hình vuông, mỗi hình có kích thước (40x40)mm một mặt trắng một mặt in từ 2 đến 5 hình tròn màu xanh hoặc đỏ.
|
x
|
|
2
|
|
9
|
THTH2009
|
Bộ chai và ca 1 lít
|
Gồm 1 chai và 1 ca, tiêu chuẩn TCVN.
|
|
x
|
2
|
|
10
|
THTH2010
|
Bộ hình chữ nhật, hình tứ giác và hình tam giác
|
Gồm:
- 2 hình chữ nhật có kích thước (40x80)mm, có màu tươi sáng.
- 2 hình tứ giác kích thước cạnh ngắn nhất 30mm, cạnh dài nhất 70mm, có màu tươi sáng.
- 8 hình tam giác vuông cân có cạnh góc vuông 40mm, có màu tươi sáng.
|
x
|
|
2,3
|
|
11
|
THTH2011
|
Bộ hình chữ nhật, hình tứ giác và ghép hình
|
Gồm:
- 2 hình chữ nhật có kích thước (80x160)mm, có màu tươi sáng.
- 2 hình tứ giác kích thước cạnh ngắn nhất 60mm, cạnh dài nhất 140mm, có màu tươi sáng.
- 8 hình vuông cân có cạnh 80mm để ghép hình, có màu tươi sáng.
|
|
x
|
2,3
|
|
12
|
THTH2012
|
Cân đĩa kèm hộp quả cân
|
Gồm:
- Cân loại 5kg.
- Quả cân loại: 10g; 20g; 50g; 100g; 200g; 500g; 1kg; 2kg (mỗi loại 2 quả).
(Có thể thay thế bằng cân đồng hồ).
|
|
x
|
2,3
|
|
13
|
THTH2013
|
Bộ thiết bị dạy học số có 3 chữ số
|
Gồm:
- 10 bảng trăm (hình vuông có 100 ô vuông cạnh 10mm).
- 10 thẻ 10 ô vuông.
- 10 ô vuông lẻ cạnh 10mm có kẻ vạch màu.
|
x
|
x
|
2,3
|
|
14
|
THTH2014
|
Lưới ô vuông
|
Tấm phẳng trong suốt, kẻ ô vuông một chiều 10ô, một chiều 20 ô. Ô vuông có kích thước (10x10)mm.
|
|
x
|
3
|
|
15
|
THTH2015
|
Bộ thẻ ghi số: 1; 10; 100; 1000; 10000; 100000
|
Gồm
- 9 tấm phẳng hình chữ nhật ghi số 1000, 10000, 100000 có kích thước (60x90)mm, có màu tươi sáng.
- 9 tấm phẳng hình elíp ghi số 1; 10; 100, nằm trong hình chữ nhật, có kích thước (60x40)mm, có màu tươi sáng.
- 9 tấm phẳng hình chữ nhật ghi số 1000, 10000 có kích thước (60x40)mm, có màu tươi sáng.
|
x
|
|
3,4
|
|
16
|
THTH2016
|
Ê ke
|
Kích thước các cạnh (300x400x500)mm.
|
|
x
|
3,4,5
|
|
17
|
THTH2017
|
Com pa
|
Kích thước từ 300mm đến 400mm, 1 chân gắn phấn, 1 chân có kim và bộ phận bảo vệ không làm hỏng mặt bảng.
|
|
x
|
3,4,5
|
|
18
|
THTH2018
|
Bộ hình bình hành
|
Gồm 2 hình có cạnh dài 80mm, cao 50mm, góc nhọn 60o, chiều dày của vật liệu tối thiểu là 1,2mm (trong đó 1 hình nguyên, 1 hình cắt làm hai theo đường cao h=50mm).
|
x
|
|
4
|
|
19
|
THTH2019
|
Bộ hình bình hành
|
Gồm 2 hình màu xanh cô ban có kích thước cạnh dài 240mm, đường cao 160mm, chiều dày của vật liệu tối thiểu là 1,5mm, góc nhọn 60o(trong đó 1 hình giữ nguyên, 1 hình cắt làm 2 phần theo đường cao h=160mm).
|
|
x
|
4
|
|
20
|
THTH2020
|
Bộ hình thoi
|
Gồm 2 hình có hai đường chéo 80mm và 60mm, chiều dày của vật liệu tối thiểu là 1,2mm (trong đó 1 hình giữ nguyên và 1 hình cắt làm 3 hình tam giác theo đường chéo dài và nửa đường chéo ngắn).
|
x
|
|
4
|
|
21
|
THTH2021
|
Bộ hình thoi
|
Gồm 2 hình màu đỏ có kích thước 2 đường chéo là 300mm và 160mm, chiều dày của vật liệu tối thiểu là 1,5mm (1 hình giữ nguyên, 1 hình cắt làm 3 hình tam giác theo đường chéo dài và nửa đường chéo ngắn).
|
|
x
|
4
|
|
22
|
THTH2022
|
Bộ hình tròn (dạy phân số)
|
Gồm 9 hình tròn Φ160mm, chiều dày của vật liệu tối thiểu là 1,5mm màu sáng (trong đó có 5 hình được chia thành 4 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm; sơn màu đỏ 1/4 hình.; 1 hình được chia thành 4 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm, đường viền theo chu vi và đường kẻ chia (không tiếp xúc với phần sơn) là nét kẻ đứt rộng 1mm, sơn đỏ 1/4; 1 hình được chia thành 4 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm toàn bộ hình tròn sơn màu đỏ; 1 hình được chia thành 2 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm; sơn đỏ 1/2 hình; 1 hình được chia thành 6 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm, sơn đỏ 5/6 hình tròn).
|
|
x
|
4
|
|
23
|
THTH2023
|
Bộ hình tròn (dạy phân số)
|
Gồm 9 hình tròn Φ40mm, độ dày vật liệu tối thiểu là 1,2mm màu sáng (trong đó có 5 hình được chia thành 4 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm; sơn màu đỏ 1/4 hình.; 1 hình được chia thành 4 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm, đường viền theo chu vi và đường kẻ chia (không tiếp xúc với phần sơn) là nét kẻ đứt rộng 1mm, sơn đỏ 1/4; 1 hình được chia thành 4 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm toàn bộ hình tròn sơn màu đỏ; 1 hình được chia thành 2 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm; sơn đỏ 1/2 hình; 1 hình được chia thành 6 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm, sơn đỏ 5/6 hình tròn).
|
x
|
|
4
|
|
24
|
THTH2024
|
Bộ hình tròn động (dạy phân số)
|
Gồm 2 hình tròn Φ160mm, độ dày vật liệu tối thiểu là 1,5mm, chuyển động quay tương đối với nhau thông qua trục nối tâm có vòng đệm ở giữa; một hình trong suốt, một hình màu tối (mỗi hình: được chia thành 8 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ, sơn màu đỏ 1/2 hình tròn. Các đường bao, đường nối tâm, có chiều rộng 1mm).
|
|
x
|
4,5
|
|
25
|
THTH2025
|
Bộ hình tròn động (dạy phân số)
|
Gồm 2 hình tròn Φ40mm, độ dày vật liệu tối thiểu là 1,2mm, chuyển động quay tương đối với nhau thông qua trục nối tâm có vòng đệm ở giữa; một hình trong suốt, một hình màu tối (mỗi hình: được chia thành 8 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ, sơn màu đỏ 1/2 hình tròn. Các đường bao, đường nối tâm, có chiều rộng 1mm).
|
x
|
|
4
|
|
26
|
THTH2026
|
Bộ hình vuông (dạy phân số)
|
Gồm 4 hình vuông có kích thước (160x160)mm, màu trắng (trong đó có 3 hình chia thành 4 hình vuông nhỏ đều nhau qua tâm, bằng nét kẻ rộng 1mm, 1/4 hình có màu xanh cô ban và 1 hình chia thành 4 hình vuông nhỏ đều nhau qua tâm, bằng nét kẻ rộng 1mm, riêng phần không màu là nét kẻ đứt, 3/4 hình có màu xanh cô ban).
|
|
x
|
4
|
|
27
|
THTH2027
|
Bộ hình vuông (dạy phân số)
|
Gồm 4 hình vuông có kích thước (40x40)mm, màu trắng (trong đó có 3 hình chia thành 4 hình vuông nhỏ đều nhau qua tâm, bằng nét kẻ rộng 1mm, 1/4 hình có màu xanh cô ban và 1 hình chia thành 4 hình vuông nhỏ đều nhau qua tâm, bằng nét kẻ rộng 1mm, riêng phần không màu là nét kẻ đứt, 3/4 hình có màu xanh cô ban).
|
x
|
|
4
|
|
28
|
THTH2028
|
Mét vuông
|
Kích thước (1250x1030)mm; bảng được kẻ thành các ô có kích thước (100x100)mm, nét kẻ rộng 1,5mm màu trắng.
|
|
x
|
4
|
|
29
|
THTH2029
|
Bộ hình tròn (dạy số thập phân)
|
Gồm:
- 9 hình tròn Φ40mm, độ dày của vật liệu tối thiểu là 1,2mm.
- 5 hình tròn Φ200mm, độ dày của vật liệu tối thiểu là 2mm có màu trắng, viền đen rộng 1 mm (trong đó 2 hình, mỗi hình có một mặt màu đỏ; một mặt màu trắng kẻ đường chia làm 8 phần bằng nhau; 1 hình có 2 vạch chia làm 4 phần bằng nhau, màu đỏ 3/4; 1 hình có 1 vạch chia làm 2 phần bằng nhau, màu đỏ 1/2; 1 hình có 2 vạch chia làm 4 phần bằng nhau, màu đỏ 1/4. Tất cả các chi tiết gắn được trên bảng từ).
|
|
x
|
5
|
|
30
|
THTH2030
|
Bộ hình tròn (dạy số thập phân)
|
Gồm 4 hình tròn đường kính 40mm, độ dày của vật liệu tối thiểu là 1,2mm, có viền đen rộng 0,5 mm (trong đó có 2 hình, một mặt màu đỏ, 1 hình có 2 vạch chia làm 4 phần bằng nhau, màu đỏ 3/4, 1 hình có một vạch chia làm 2 phần bằng nhau, màu đỏ 1/2).
|
x
|
|
5
|
|
31
|
THTH2031
|
Bộ hình tròn động (dạy số thập phân)
|
Gồm 2 hình tròn có kích thước Φ160mm, độ dày của vật liệu tối thiểu là 1,5mm. Các hình chuyển động quay tương đối với nhau thông qua trục nối tâm có vòng đệm ở giữa (một hình trong suốt, một hình màu tối. Mỗi hình được chia thành 8 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ, màu đỏ 1/2 hình tròn. Các đường bao, đường nối tâm, có chiều rộng 1mm).
|
|
x
|
4,5
|
|
32
|
THTH2032
|
Bộ hình tròn động (dạy số thập phân)
|
Gồm 2 hình tròn Φ40mm, độ dày của vật liệu tối thiểu là 1,2mm. Các hình chuyển động quay tương đối với nhau thông qua trục nối tâm có vòng đệm ở giữa (một hình trong suốt, một hình màu tối. Mỗi hình được chia thành 8 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ, màu đỏ 1/2 hình tròn. Các đường bao, đường nối tâm, có chiều rộng 1mm).
|
x
|
|
4
|
|
33
|
THTH2033
|
Bộ hình vuông (dạy số thập phân)
|
Gồm 4 hình vuông cạnh 40mm, độ dày của vật liệu tối thiểu là 1,2mm, màu trắng có viền đen 0,5mm (trong đó 2 hình được một mặt màu xanh, 1 mặt màu trắng có vạch chia qua tâm làm 8 phần bằng nhau; 1 hình có 2 vạch chia làm 4 phần, màu xanh coban 1/4; 1 hình có vạch chia làm 8 phần, màu xanh coban 5/8).
|
x
|
|
5
|
|
34
|
THTH2034
|
Hình thang
|
Gồm 2 hình thang bằng nhau, kích thước đáy lớn 280mm, đáy nhỏ 200mm, chiều cao 150mm, độ dày của vật liệu tối thiểu là 2mm, màu đỏ, đường cao màu trắng (trong đó có 1 hình giữ nguyên; 1 hình cắt ra 2 phần ghép lại được hình tam giác).
|
|
x
|
5
|
|
35
|
THTH2035
|
Hình thang
|
Gồm 2 hình thang bằng nhau, kích thước 2 đáy 80mm và 50mm, chiều cao 40mm, độ dày của vật liệu tối thiểu là 1,2 mm, màu đỏ, kẻ đường cao (trong đó có 1 hình thang nguyên; 1 hình thang cắt ra 2 phần ghép lại được hình tam giác).
|
x
|
|
5
|
|
36
|
THTH2036
|
Bộ hình tam giác
|
Gồm 2 hình tam giác bằng nhau, kích thước cạnh đáy 250mm, cạnh xiên 220mm, cao 150mm, độ dày của vật liệu tối thiểu là 2 mm, màu xanh côban (trong đó có 1 hình tam giác giữ nguyên, có đường cao màu đen; 1 hình cắt thành 2 tam giác theo đường cao để ghép với hình trên được hình chữ nhật).
|
|
x
|
5
|
|
37
|
THTH2037
|
Bộ hình tam giác
|
Gồm: 2 hình tam giác bằng nhau, kích thước đáy 80mm, cao 40mm, 1 góc 600, độ dày của vật liệu tối thiểu là 1,2mm, màu xanh côban (trong đó có 1 hình tam giác nguyên, có kẻ đường cao; 1 hình tam giác cắt theo đường cao thành 2 tam giác để ghép với hình trên được hình chữ nhật (80x40)mm).
|
x
|
|
5
|
|
38
|
THTH2038
|
Bộ hình hộp chữ nhật
|
Gồm:
- 1 hình hộp chữ nhật kích thước (200x160x100)mm, 4 mặt xung quanh màu trắng, 2 đáy màu đỏ, độ dày của vật liệu tối thiểu là 2mm, các mặt liên kết với nhau bằng màng PET 0,05mm, có thể mở ra thành hình khai triển của hình hộp chữ nhật (gắn được trên bảng từ).
- 1 hình hộp chữ nhật biểu diễn cách tính thể tích, kích thước trong hộp (200x160x100)mm, trong suốt, độ dày của vật liệu tối thiểu là 2mm. Bên trong chứa 1 tấm đáy (200x160x10)mm và 1 cột (10x10x90)mm, sơn ô vuông (10x10)mm bằng hai màu trắng, đỏ.
|
|
x
|
5
|
|
39
|
THTH2039
|
Bộ hình lập phương
|
Gồm:
- 1 hình lập phương cạnh 200mm, 4 mặt xung quanh màu trắng, 2 mặt đáy màu đỏ, độ dày của vật liệu tối thiểu là 2mm, các mặt liên kết với nhau bằng màng PET 0,05mm, có thể mở ra thành hình khai triển của hình lập phương (gắn được trên bảng từ).
- 1 hình lập phương cạnh 100mm biểu diễn thể tích 1dm3, trong suốt, bên trong chứa 1 tấm đáy có kích thước bằng (100x100x10)mm và 1 cột (10x10x90)mm, ô vuông (10x10)mm có hai màu xanh, trắng;
- 12 hình lập phương cạnh 40mm (trong đó có 6 hình màu xanh côban, 6 hình màu trắng).
|
|
x
|
5
|
|
40
|
THTH2040
|
Hình trụ
|
Vật liệu trong suốt, độ dày của vật liệu tối thiểu là 2mm, đáy có Φ100mm, chiều cao 150mm.
|
|
x
|
5
|
|
41
|
THTH2041
|
Hình cầu
|
Vật liệu màu đỏ trong suốt, độ dày của vật liệu tối thiểu là 3mm, đường kính 200mm; Giá đỡ có Φ90mm, chiều cao20mm, độ dày của vật liệu tối thiểu là 2mm.
|
|
x
|
5
|
|
42
|
THTH2042
|
Thước đo độ dài
|
Chiều dài 20cm, chia vạch đến mm, cm, dm.
|
x
|
|
1,2,3,4,5
|
|
43
|
THTH2043
|
Thước đo độ dài
|
Chiều dài 50cm, chia vạch đến mm, cm, dm.
|
|
x
|
1,2,3,4,5
|
|
44
|
THTH2044
|
Thước đo độ dài
|
Chiều dài 1m có tay cầm ở giữa, chia vạch đến cm, dm.
|
|
x
|
1,2,3,4,5
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |