I. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác
|
1
|
Thủ tục cấp phép thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
10
|
2
|
Thủ tục đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục đối với nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
13
|
II. Lĩnh vực Nông nghiệp
|
1
|
Thủ tục đăng ký nuôi, tiêm phòng vịt chạy đồng và cấp sổ vịt chạy đồng
|
16
|
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ RỪNG VÀ LÂM NGHIỆP
|
|
1
|
Thủ tục sử dụng rừng sản xuất (Khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng nguồn vốn do chủ rừng tự đầu tư)
|
20
|
2
|
Thủ tục khai thác gỗ rừng trồng trong vườn nhà, trang trại và cây gỗ trồng phân tán
|
24
|
3
|
Thủ tục xin phép đào bứng cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc từ vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân
|
28
|
IV. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT
|
|
1
|
Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật
|
32
|
V. Lĩnh vỰc Công nghiỆp
|
1
|
Thủ tục đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại.
|
35
|
VI. Lĩnh vỰc ĐẤt đai
|
1
|
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai
|
38
|
VII. Lĩnh vực Môi trưỜng
|
1
|
Thủ tục đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường
|
41
|
VIII. Lĩnh vực Việc làm
|
-
|
Thủ tục xác nhận đơn xin việc
|
47
|
IX. Lĩnh vỰc DẠy nghỀ
|
1
|
Thủ tục xác nhận đơn đăng ký học nghề
|
49
|
X. Lĩnh vỰc NgưỪi có công
|
-
|
Thủ tục trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng
|
52
|
-
|
Thủ tục cấp Sổ ưu đãi trong giáo dục, đào tạo
|
56
|
-
|
Thủ tục trợ cấp ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học
|
60
|
-
|
Thủ tục hưởng trợ cấp ưu đãi tù, đày
|
65
|
-
|
Thủ tục hưởng trợ cấp ưu đãi hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc
|
68
|
-
|
Thủ tục hưởng trợ cấp ưu đãi người có công giúp đỡ cách mạng
|
71
|
-
|
Thủ tục hưởng trợ cấp ưu đãi một lần đối với thân nhân người có công với cách mạng (người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc) chết trước ngày 01/01/1995
|
75
|
-
|
Thủ tục hưởng trợ cấp ưu đãi tuất từ trần
|
78
|
-
|
Thủ tục hưởng trợ cấp ưu đãi “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
81
|
-
|
Thủ tục hưởng trợ cấp ưu đãi đối với Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động trong kháng chiến
|
83
|
-
|
Thủ tục trợ cấp ưu đãi có công nuôi liệt sĩ
|
86
|
-
|
Thủ tục trợ cấp ưu đãi tuất liệt sĩ nuôi dưỡng (cha, mẹ, vợ hoặc chồng liệt sĩ là người cô đơn)
|
90
|
-
|
Thủ tục trợ cấp ưu đãi tuất liệt sĩ (trợ cấp vợ liệt sĩ tái giá hoặc chồng liệt sĩ lấy vợ khác)
|
93
|
-
|
Thủ tục hưởng trợ cấp chính sách như thương binh (người bị thương không phục vụ trong quân đội, công an nhân dân)
|
97
|
-
|
Thủ tục hưởng trợ cấp ưu đãi Thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
102
|
-
|
Thủ tục cấp thẻ Bảo hiểm Y tế đối với người có công với cách mạng
|
106
|
-
|
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
110
|
-
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
113
|
XI. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
-
|
Thủ tục cấp lại sổ lĩnh tiền ưu đãi hàng tháng
|
114
|
-
|
Thủ tục xác nhận thường trú đơn xin học nghề
|
115
|
-
|
Thủ tục xác nhận đơn xin vào trường Khai Trí
|
116
|
-
|
Thủ tục xác nhận đơn xin hưởng chế độ bảo hiểm xã hội một lần
|
118
|
-
|
Thủ tục xác nhận đơn xin miễn, giảm học phí (trừ các xã biên giới thuộc huyện Tịnh Biên, Tri Tôn)
|
121
|
-
|
Thủ tục xác nhận đơn xin miễn, giảm viện phí (trừ các xã biên giới thuộc huyện Tịnh Biên, Tri Tôn)
|
124
|
-
|
Thủ tục xác định mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
126
|
-
|
Thủ tục đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
129
|
-
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
133
|
-
|
Thủ tục lập hồ sơ đề nghị tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào các cơ sở bảo trợ xã hội
|
137
|
-
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng (trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
139
|
-
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng (trợ giúp xã hội đột xuất)
|
142
|
-
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
146
|
-
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
150
|
XII. Lĩnh vực CON NUÔI
|
-
|
Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi trong nước
|
153
|
-
|
Thủ tục đăng ký lại nuôi con nuôi trong nước
|
161
|
-
|
Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
165
|
-
|
Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế
|
172
|
-
|
Thủ tục Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng
|
176
|
XIII. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
-
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính
|
177
|
-
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
|
179
|
-
|
Thủ tục niêm yết hồ sơ khai nhận di sản thừa kế
|
181
|
XIV. LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
-
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
183
|
-
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
189
|
-
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
194
|
-
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
199
|
-
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
207
|
-
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
212
|
-
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
216
|
-
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
219
|
-
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
223
|
-
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
228
|
-
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
232
|
-
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
237
|
-
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
242
|
-
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
246
|
-
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
251
|
-
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
256
|
-
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
262
|
-
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
268
|
-
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
274
|
-
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
|
279
|
-
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
284
|
XV. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CƯ TRÚ
|
-
|
Thủ tục cấp giấy chuyển hộ khẩu
|
287
|
-
|
Thủ tục cấp đổi, cấp lại sổ hộ khẩu
|
298
|
-
|
Thủ tục đăng ký tạm trú
|
302
|
-
|
Thủ tục đăng ký thường trú (lập hộ mới)
|
309
|
-
|
Thủ tục điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu
|
320
|
-
|
Thủ tục điều chỉnh những thay đổi trong sổ tạm trú
|
324
|
-
|
Thủ tục xác nhận công dân trước đây đã đăng ký thường trú
|
328
|
-
|
Thủ tục thay đổi nơi đăng ký thường trú
|
332
|
-
|
Thủ tục khai báo tạm vắng
|
340
|
-
|
Thủ tục lưu trú và thông báo lưu trú
|
344
|
-
|
Thủ tục tách sổ hộ khẩu
|
346
|
-
|
Thủ tục xóa đăng ký thường trú
|
353
|
-
|
Thủ tục cấp đổi, cấp lại sổ tạm trú
|
357
|
-
|
Thủ tục đăng ký thường trú cho trẻ em (đăng ký nhập khai sinh)
|
361
|
XVI. LĨNH VỰC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG (HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP; ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CƯ TRÚ, BẢO HIỂM XÃ HỘI)
|
|
1
|
Liên thông các thủ tục hành chính đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
365
|
2
|
Liên thông các thủ tục hành chính đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
374
|
XVII. Lĩnh vỰc tôn giáo
|
|
1
|
Thủ tục thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng
|
380
|
2
|
Thủ tục thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng
|
382
|
3
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo
|
385
|
4
|
Thủ tục đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
387
|
5
|
Thủ tục đăng ký người vào tu
|
389
|
6
|
Thủ tục thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng
|
391
|
7
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã
|
393
|
XVIII. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
|
|
1
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
396
|
2
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
398
|