A. ĐÆt vÊn ®Ò I. LÍ Do chọN ĐỀ TÀi cơ SỞ LÍ luậN



tải về 2.09 Mb.
trang4/7
Chuyển đổi dữ liệu20.05.2018
Kích2.09 Mb.
#38613
1   2   3   4   5   6   7

* Câu đố theo chủ đề:

Giáo viên đưa ra một số câu hỏi về chủ đề các đồ vật ở trường. Học sinh suy nghĩ và đưa ra câu trả lời.

Classroom Object Riddles

1) With me you can write and draw, but don´t forget to sharpen me first!

2) Be careful what you write with me. You won´t be able to erase it!

3) Give me all the paper you don´t want! I am not the trash, but I´ll take all

of the paper you throw away.

4) In my corner you write the names of naughty children…they won´t get to

play football at recess!

5) After sitting on me all day, put me on your desk and go outside to play!

6) Don´t forget to close me tight, or else the wind will blow inside tonight!

7) I´m made of wood and I like to be clean, so don´t you dare write on me!

8) You write your homework exercises in me, but I might run out of pages

soon!


9) I am electric and without me, you could not learn because you would not

see.


10) Mostly I like to cut paper in two, use me for any cutting that you need to

do!


Đáp án

1) Pencil

2) Pen

3) Recycling bin



4) Blackboard

5) Chair


6) Window

7) Desk


8) Notebook

9) Lights

10) Scissors
Chủ đề 3: Nghề nghiệp

* Mục đích:

Giúp HS ôn lại và mở rộng vốn từ chỉ nghề nghiệp. Bên cạnh đó HS sẽ được mở rộng vốn từ chỉ các địa điểm làm việc.

* Khởi động

- Yêu cầu HS chia thành 2 đội. Đội 1 tìm các từ chỉ nghề nghiệp. Đội 2 tìm các từ chỉ địa điểm làm việc.

Đáp án:

Từ chỉ nghề nghiệp: accountant(s), baker(s), barber(s), fireman (firemen), hairdresser(s), judge(s), lawyer(s), nurse(s), optician(s), painter(s), builder(s), butcher(s), carpenter(s), cashier(s), chef(s), cleaner(s), dentist(s), doctor(s), electrician(s), engineer(s), fireman (firemen), hairdresser(s), lawyer(s), nurse(s), painter(s), photographer(s), plumber(s), policeman , scientist(s), tailor(s), teacher(s), vet(s), waiter(s)…

Từ chỉ nơi làm việc: office, bakery, kitchen, hotel,bank, barber’s, butcher’s, surgergy, dentist’s, shop, hospitals…..

* Tổ chức các hoạt động thu hút các học sinh học thuộc và nhớ từ.

Giáo viên phát các bức tranh chỉ nghề nghiệp cho các học sinh và yêu cầu học sinh hoạt động theo cặp sử dụng câu hỏi về nghề nghiệp để hỏi và trả lời. Học sinh sẽ được ôn lại từ, nhớ từ đã học và những từ được mở rộng về chủ đề danh từ chỉ nghề nghiệp.

S1: What do you do?



S2: I am a teacher.




- Sau khi luyện nói về các từ chỉ nghề nghiệp, HS ghi lại toàn bộ các từ dưới mỗi bức tranh.

- Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm để tìm ra nơi làm việc của một số nghề.




Jobs (các công việc)

Where do they work? (Họ làm việc ở đâu?)

Accountants




Bakers_____Barbers'>Bakers




Barbers




Butchers




Chefs




Dentists_____Doctors'>Dentists




Doctors




Hair dressers




Nurses




Teachers_____Waiters/Waitresses'>Teachers




Waiters/Waitresses




Tailors





Đáp án


Jobs (các công việc)

Where do they work? (Họ làm việc ở đâu?)

Accountants

They work in an office.

Bakers

They work in a bakery.

Barbers

They work in a barbers.

Butchers

They work in a butcher's.

Chefs

They work in a kitchen.

Dentists

They work in a dentist's

Doctors

They work in a dentists.

Hair dressers

They work in a hair salon.

Nurses

They work in a hospital or doctor's surgery.

Teachers

They work in a school.

Waiters/Waitresses

They work in a restaurant

Tailors

They work in factories and shops


* HS học hát theo chủ đề nghề nghiệp.

Bài hát: People work




Nigel Naylor, he's a tailor
He makes trousers, suits and shirts
Penny Proctor, she's a doctor
Comes to see you when it hurts

Peter Palmer, he's a farmer
He's got cows and pigs and sheep
Wendy Witter, babysitter
Minds the kids when they're asleep

People work in the country
People work in the town
People work day and night
To make the world go round

Mabel Meacher, language teacher
Teaches English, French and Greek
Gary Gummer, he's a plumber
Call him when you've got a leak

Patty Prentice, she's a dentist
Keeps your teeth both clean and white
Ronnie Ryman, he's a fireman
Comes when there's a fire to fight

People work in the country
People work in the town
People work day and night
To make the world go round

People work in the country
People work in the town
People work day and night
To make the world go round



Chủ đề 4: Các hoạt động hàng ngày (sau unit 4)
*Mục đích:

Giúp học sinh củng cố và mở rộng vốn từ vựng về chủ đề các hoạt động hàng ngày.

* Khởi động.

HS chia thành 2 đội và lên bảng thể hiện các hoạt động hàng ngày, các học sinh còn lại đưa ra các từ bằng Tiếng Anh. Thành viên của đội nào không thể hiện được sẽ thua.



- HS chia 5 nhóm và đưa ra các hoạt động về chủ đề các hoạt động hàng ngày. GV cùng cả lớp kiểm tra để tìm ra đội nào đưa ra nhiều từ nhất.

* Tổ chức các hoạt động thu hút các học sinh học thuộc và nhớ từ.



Giáo viên phát tranh đến các học sinh và yêu cầu các em ghi lại các hoạt động cho mỗi bức tranh.

Đáp án:

sleep, take a shower, go to bed, wash face, brush hair, wake up, eat dinner, floss, take a bath, eat breakfast, eat lunch, shave, comb hair, make dinner, make lunch, make breakfast, brush teeth, put on makeup, get dressed.

- GV yêu cầu HS lên bảng và kể về các hoạt động hàng ngày.

* Tổ chức các hoạt động thu hút các học sinh học thuộc và nhớ từ.

- Cuối giờ HS cùng hát và thể hiện hành động. Bài hát "wake up"




tải về 2.09 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương