Wake Up
Here we go!
I wake up
I wake up
I wash my face
I wash my face
This is what I do when I wake up in the morning
This is what I do, when I wake up
I brush my teeth
I brush my teeth
I comb my hair
I comb my hair
(chorus)
I eat breakfast
I eat breakfast
I go to school
I go to school
(Chorus)
I wake up
I wash my face
I brush my teeth
I comb my hair
I eat breakfast
I go to school
Chủ đề 5: Các môn học ở trường(School subjects)
* Mục đích:
Giúp HS ôn lại và mở rộng vốn từ về chủ đề môn học ở trường. Đồng thời giúp HS ôn lại cách nói về thời gian biểu.
* Khởi động:
What table have no leg?
Đáp án: timetable (thời khóa biểu)
* Tổ chức các hoạt động thu hút các học sinh học thuộc và nhớ từ.
- GV chia lớp thành 2 nhóm làm thời khóa biểu (có thể một số môn học các nhóm không biết). GV yêu cầu các nhóm treo thời khóa biểu lên bảng. Nhóm nào có thời khóa biểu hoàn chỉnh hơn sẽ thắng.
- Yêu cầu HS liệt kê các môn học ở trường.
Đáp án:
biology
chemistry
computer science
drama
English
geography
health
literature
math
music
PE (physical education)
physics
science
social studies
activities class
- Các nhóm hoàn thiện lại thời khóa biểu. GV yêu cầu các học sinh nói về thời khóa biểu, dựa vào thời khóa biểu của các nhóm.
* HS học hát theo chủ đề.
Bài hát " What's your favorite subject?"
What's your favorite subject? (US Mix)
============ ===========
by Richard Graham
What's your favorite subject?
What's your favorite subject?
What's your favorite subject?
What's your favorite subject?
I like math (I like math)
I like art. (I like art.)
I like science (I like science)
I like P.E. ( I like P.E.)
(Repeat Chorus)
I like music (I like music)
I like English (I like English)
Social Studies (Social Studies)
I like ... (add in the kids' native language here)
Chủ đề 6: Giới từ (sau Unit 6) (Prepositions)
* Mục đích:
Giúp củng cố, mở rộng vốn giới từ và cách sử dụng giới từ.
* Khởi động:
GV đọc to các giới từ, thỉnh thoảng đưa ra các từ không phải là giới từ. HS
lắng nghe, nếu phát hiện không phải là giới từ thì nói " stop". HS nào sai sẽ phải đứng lên.
- GV đọc to các từ sau: in, on, at, long, with, for, from,out,under, thick, over, without, to, to the left, to the right of,after, before, short, behind, tall, of, in front of, opposite, between, right.......
* Tổ chức các hoạt động thu hút các học sinh học thuộc và nhớ từ.
- GV phát tranh về giới từ, yêu cầu HS hỏi và trả lời (theo cặp) sử dụng giới từ ví dụ: A: Where is the ball?
B: It is on the box.
- Sau khi luyện hỏi và trả lời, yêu cầu HS ghi lại các giới từ dưới mỗi bức tranh. HS liệt kê thêm các giới từ vào vở ghi.
Đáp án: above, across from, behind, below, between, in, in front of, into, near, next to, on, out of, over, under.
* HS hát theo chủ đề.
Bài hát: In on under
In on under
One, two, three, four
Where is the mouse?
The mouse is in the house
Where is the cat
The cat is in the hat
Where is the fish
The fish is in the dish
Where are you?
I'm in the classroom
(In, on, under
In front of, behind
Next to, between) (twice)
One, two, three, four
Where is the bear?
The bear is on the chair
Where is the snake?
The snake is on the cake
Where is on the guitar?
The guitar is on the car
Where are you?
I 'm on the chair too.
(In, on, under
In front of, behind
Next to, between) (twice)
One, two, three, four
Where is the fox?
The fox is under the box
Where is the train?
The train is under the airplane
Where is the rose?
The rose is under the nose.
Where are you?
We 're under the moon
(In, on, under
In front of, behind
Next to, between) (twice)
One, two, three, four
Where is the D?
The D is in front of the C
Where is the C?
The C is behind the D
Where is the E?
The E is next to the D
Where are you?
I'm between M and W.
(In, on, under
In front of, behind
Next to, between) (twice)
Chủ đề 7: Phương tiện đi lại (sau Unit 7) (Means of transport)
* Mục đích:
Giúp HS củng cố và mở rộng vốn từ về phương tiện đi lại. Bên cạnh đó HS sẽ được sử dụng từ và mẫu câu để luyện nói.
* Khởi động.
HS hoạt động theo nhóm và đưa ra các từ về phương tiện đi lại. Nếu đội nào đưa ra được nhiều từ hơn sẽ là đội chiến thắng.
* Tổ chức các hoạt động thu hút các học sinh học thuộc và nhớ từ.
- GV yêu cầu HS viết vào vở các phương tiện đi lại. Sau đó GV phát các bức tranh về phương tiện đi lại, các học sinh phải ghi tên của các phương tiện ở mỗi
bức tranh.
Đáp án: a fire truck, a police car, an ambulance, a taxi, a truck, a motorcycle, a bus, a train, a bike, an airplane, a helicopter, a tank, a boat, a submarine, a rocket, a UFO, a jeep, a sports car, a van..
- GV yêu cầu HS xem tranh hỏi và trả lời về phương tiện đi học hàng ngày và phương tiện đi làm của các thành viên trong gia đình.
A: How often do you go to school?
B: I go to school by taxi
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |