* Học sinh học hát theo chủ đề chào hỏi (Greeting)
Hello, Hello. How are you today?
I’m fine. I’m fine.
And you? How are you?
Good morning, Good morning
How are you today?
And you? How are you?
Good evening. Good evening.
How are you today?
I'm fine. I'm fire
And you? How are you?
Oh. I'm fine. Thanks.
Chủ đề 2: Những đồ vật ở trường học (Sau bài 2)
* Mục đích:
Giúp học sinh củng cố từ vựng và mở rộng từ vựng về chủ đề" đồ vật ở trường học".
* Khởi động.
GV chia lớp thành 2 đội tham gia trò chơi xem đội nào đưa được ra nhiều từ về những đồ vật ở trường.
Đáp án:
chalkboard, book, books, chair, chairs, desk, English book, eraser, erasers, globe, history book, knife, math book, microscope, notebook, notebooks, pen, pencil, pencil case, school supplies, pencils, pens, ruler, rulers, school, pencil
sharpener
* Tổ chức các hoạt động thu hút các học sinh học thuộc và nhớ từ.
- Giáo viên phát tranh cho học sinh. GV yêu cầu học sinh hoạt động theo cặp xem tranh hỏi và trả lời. Học sinh có thể sử dụng câu hỏi (what is this?that? What are these?)
Tổ chức trò chơi: Trò chơi "Bingo". Giáo viên đọc học sinh xem tranh nghe và tíc vào hình mà chúng nghe được. Nếu học sinh nào tíc được 3 tranh nằm trên một đường thẳng thì nói "Bingo".
Bingo Bingo
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |