|
Góc nghiêng giữa mái đê và đường nằm ngang
|
|
Góc giữa đường bờ và hướng sóng tới
|
,B
|
Trọng lượng riêng của nước, của vật liệu
|
.
|
Dung trọng khô của đất
|
,B
|
Khối lượng riêng của nước, của vật liệu
|
d
|
Chiều dày lớp gia cố bằng đá hộc
|
B
|
Chiều dày lớp gia cố bằng tấm bê tông
|
f
|
Chiều dày lớp bảo vệ mái bằng khối phủ
|
|
Hệ số nhớt động học
|
g
|
Gia tốc trọng trường
|
n
| |
m
| -
Hệ số mái dốc, m = ctg
-
Các loại số mũ
|
x
|
Khoảng cách theo chiều dòng chảy
|
t
|
Thời gian
|
p
|
Tần suất
|
B
|
Chiều rộng lòng sông
|
h
|
Chiều sâu nước
|
i
|
Độ dốc đáy
|
Q
|
Lưu lượng dòng chảy
|
V
|
Vận tốc dòng chảy
|
Hsl
|
Chiều cao sóng leo
|
Hnd
|
Chiều cao nước dâng
|
Hs
|
Chiều cao sóng
|
|
Chiều cao sóng trung bình
|
Hs1/3
|
Chiều cao trung bình của 1/3 số con sóng lớn nhất trong liệt số thống kê về chiều cao sóng
|
Hs1%
|
Chiều cao sóng có tần suất luỹ tích là 1%
|
Ls
|
Chiều dài sóng
|
Ts
|
Chu kỳ sóng
|
C
| -
Vận tốc truyền sóng
-
Hệ số Chezy
|
W
|
Vận tốc gió
|
D
|
Đà gió
|
Zt
|
Cao trình mực nước triều
|