1. quy đỊnh chung phạm VI áp dụng


CÁC KÝ HIỆU, THÔNG SỐ, ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ ĐO



tải về 1.47 Mb.
trang11/12
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích1.47 Mb.
#20425
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12

PHỤ LỤC I



CÁC KÝ HIỆU, THÔNG SỐ, ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ ĐO

I.1. Các ký hiệu chính sử dụng

Ký hiệu


Thông số, đại lượng



Góc nghiêng giữa mái đê và đường nằm ngang



Góc giữa đường bờ và hướng sóng tới

,­B

Trọng lượng riêng của nước, của vật liệu

.

Dung trọng khô của đất

,B

Khối lượng riêng của nước, của vật liệu

d

Chiều dày lớp gia cố bằng đá hộc

B

Chiều dày lớp gia cố bằng tấm bê tông

f

Chiều dày lớp bảo vệ mái bằng khối phủ



Hệ số nhớt động học

g

Gia tốc trọng trường

n

  • Hệ số nhám

  • Số lần

m

  • Hệ số mái dốc, m = ctg

  • Các loại số mũ

x

Khoảng cách theo chiều dòng chảy

t

Thời gian

p

Tần suất

B

Chiều rộng lòng sông

h

Chiều sâu nước

i

Độ dốc đáy

Q

Lưu lượng dòng chảy

V

Vận tốc dòng chảy

Hsl

Chiều cao sóng leo

Hnd

Chiều cao nước dâng

Hs

Chiều cao sóng



Chiều cao sóng trung bình

Hs1/3

Chiều cao trung bình của 1/3 số con sóng lớn nhất trong liệt số thống kê về chiều cao sóng

Hs1%

Chiều cao sóng có tần suất luỹ tích là 1%

Ls

Chiều dài sóng

Ts

Chu kỳ sóng

C

  • Vận tốc truyền sóng

  • Hệ số Chezy

W

Vận tốc gió

D

Đà gió

Zt

Cao trình mực nước triều



Chênh lệch mực nước triều

Zđ

Cao trình đỉnh đê

a

Trị số gia tăng độ cao an toàn

Bđ

Chiều rộng đỉnh đê

bđ

Chiều rộng cơ đê

bf

Chiều rộng thềm giảm sóng trên mái ngoài của đê

n`k

Số lượng cấu kiện bê tông khối phủ

G

Trọng lượng của cấu kiện khối phủ

A

Khối lượng bê tông

P

Áp lực

e

Hệ số rỗng của đất

S

Độ lún

Rs

Độ nén chặt thiết kế của đất có tính dính

Rds

Độ nén chặt tương đối của đất rời

k

Các loại hệ số an toàn (trong tính toán ổn định công trình)

Ghi chú: Một số ký hiệu sử dụng trong các phụ lục được giải thích rõ trong từng trường hợp cụ thể, không hoàn toàn theo quy định trong bảng trên.

I.2. Thứ nguyên và đơn vị

I.2.1. Các đơn vị chính

a) Hệ MKGS

Loại đơn vị

Đại lượng

Đơn vị

Tên gọi

Thứ nguyên

Tên gọi

Ký hiệu

Cơ bản

Chiều dài

Lực


Thời gian

L

F

T



Mét

Kilôgam lực

Giây


m

kG

s



Dẫn xuất

Mật độ

FT2L-4

Kilôgam lực-giây bình phương trên mét luỹ thừa 4

kG.s2/m4

Khối lượng

FT2L-1

Kilôgam lực-giây bình phương trên mét

kG.s2/m

Trọng lượng đơn vị

FL-3

Kilôgam lực-giây bình phương trên mét khối

kG/m3

Ứng suất (áp suất)

FL-2

Kilôgam lực-giây bình phương trên mét vuông

kG/m2

Nhớt động lực

FTL-2

Kilôgam lực-giây bình phương trên mét vuông

kG.s/m2

Nhớt động học

T-1L2

Mét bình phương trên giây

m2/s



tải về 1.47 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương