T
ính:
Biểu đồ B-14. Quan hệ giữa chiều cao sóng vỡ và độ sâu nước trước công trình
Theo biểu đồ B-14 tương ứng với trị số ds/gT2 vừa tính được ta tìm ra trị số Hb/ds ứng với đường cong độ dốc m = 0,050.
- Với T2 = 10 giây ta có:
Biểu đồ B-3. Tính sóng có ý nghĩa ở vùng nước sâu
PHỤ LỤC C
PHÂN BỐ NƯỚC DÂNG DO BÃO DỌC BỜ BIỂN VIỆT NAM C .1. Các vùng ảnh hưởng bão
C.1.1. Phân vùng ảnh hưởng bão
Thống kê 39 năm (từ 1954 1993) vùng bão đổ bộ theo vĩ độ như bảng C-1.
Bảng C-1. Tần số hoạt động của bão phân theo vĩ độ -
Vĩ độ bắc
|
Số cơn bão đổ bộ
|
P%
|
Số cơn bão trung bình/ năm
|
21- 22
|
29
|
12,04
|
0,74
|
20 -21
|
39
|
16,19
|
1,0
|
19 -20
|
34
|
14,11
|
0,87
|
18 -19
|
29
|
12,04
|
0,74
|
17 -18
|
16
|
6,64
|
0,41
|
16 -17
|
9
|
3,73
|
0,23
|
15- 16
|
23
|
9,54
|
0,59
|
14- 15
|
23
|
9,54
|
0,59
|
13- 14
|
11
|
4,56
|
0,28
|
12- 13
|
9
|
3,73
|
0,23
|
11- 12
|
10
|
4,15
|
0,26
|
10- 11
|
4
|
1,66
|
0,1
|
9- 10
|
3
|
1,24
|
0,08
|
8- 9
|
2
|
0,83
|
0,06
| Cộng |
241
|
100%
|
6,18
|
Số cơn bão ảnh hưởng vào bờ biển miền Trung và miền Bắc cao hơn nhiều so với miền Nam.
C.1.2. Phân theo thời gian bão
-
Thời gian xuất hiện bão thống kê trong bảng C-2.
-
Khu vực đổ bộ và ảnh hưởng của bão có xu thế dịch chuyển từ Bắc vào Nam theo thời gian: ở vùng bờ biển Bắc và Trung Bộ vào thời kỳ từ tháng 5 đến tháng 10 và ở Nam Bộ vào thời kỳ từ tháng 10 đến tháng 11. Một số cơn bão xuất hiện không theo quy luật chung.
Bảng C-2. Tần số bão hoạt động phân theo các tháng trong năm
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
39
|
Số cơn
|
0
|
0
|
2
|
1
|
4
|
23
|
31
|
38
|
46
|
58
|
30
|
4
|
241
|
Tần số
|
0
|
0
|
0,05
|
0,3
|
0,1
|
0,59
|
0,79
|
1
|
1,18
|
1,49
|
0,77
|
0,18
|
6,18
|
C-2. Trị số nước dâng
C.2.1. Vùng bờ biển Bắc vĩ tuyến 16
- Trị số nước dâng theo tần suất (%) ở bảng C-3.
Bảng C-3. Chiều cao nước dâng vùng bờ biển Bắc vĩ tuyến 16 theo tần suất %
Vĩ tuyến
|
Đoạn bờ
|
Chiều cao nước dâng(m)
|
0,5
|
1,0
|
1,5
|
2,0
|
2,5
|
> 2,5
|
Bắc 21o N
|
Phía Bắc - Cửa Ông
|
50
|
38
|
5
|
6
|
2
|
0
|
21oN 20oN
|
Cửa Ông - Cửa Đáy
|
35
|
38
|
17
|
8
|
3
|
0
|
20oN 19oN
|
Cửa Đáy - Cửa Vạn
|
41
|
34
|
15
|
9
|
1
|
1
|
19oN 18oN
|
Cửa Vạn - Đèo Ngang
|
46
|
37
|
10
|
5
|
2
|
1
|
18oN 17oN
|
Đèo Ngang - Cửa Tùng
|
71
|
19
|
8
|
2
|
1
|
0
|
17oN 16oN
|
Cửa Tùng - Đà Nẵng
|
95
|
4
|
1
|
0
|
0
|
1
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |