1. Gặp gỡ trên đường (Meeting people in the street)


Một ngày  làm việc của tôi



tải về 3.17 Mb.
trang8/30
Chuyển đổi dữ liệu15.05.2018
Kích3.17 Mb.
#38523
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   30

Một ngày  làm việc của tôi
My working day

   Hằng ngày tôi thường dậy vào  lúc 6 giờ sáng. Sau khi gấp chăn, màn, sáng nào tôi cũng chạy quanh hồ Hoàn Kiếm và tập thể dục khoảng 45 phút. Sau đó, tôi về nhà tắm rửa và ăn sáng. Bảy rưỡi tôi bắt đầu đến cơ quan. Cơ quan tôi bắt đầu làm việc vào lúc 8 giờ.

   Ở CƠ QUAN TÔI RẤT BẬN. CÓ LÚC TÔI vừa tiếp khách vừa nghe điện thoại. Là thư ký cho giám đốc, tôi phải thay mặt ông ta giải quyết rất nhiều việc quan trọng và khẩn cấp. Bình thường, tôi nghỉ trưa vào lúc 12 giờ. Tôi thường không về nhà. Các cán bộ ở cơ quan tôi hay ăn trưa ở các quán ăn bình dân.  Buổi chiều, chúng tôi bắt đầu làm việc từ một giờ.

   Bốn rưỡi chiều, tôi về nhà chơi thể thao, tắm rửa và ăn tối. Buổi tối, tôi thường xem ti-vi, nghe đài hoặc đọc báo.



Từ ngữ - Vocabulary

hằng ngày

every day

thường, hay

often

dậy

get up

sau khi, sau

after

gấp

fold up

chăn

blanket

màn

mosquito-net

chạy

run

sáng nào cũng

every morning

quanh

round

hồ

lake

sau đó

then, after that

tập thể dục

do morning exercises







tắm rửa

have a bath

ăn sáng

have breakfast

bắt đầu

begin, start

cơ quan

office

 

làm việc

work

bận

busy

có lúc

sometimes

vừa... vừa...

both... and...

tiếp khách

receive guests

nghe điện thoại

receive phonecalls













thư ký

secretary

giám đốc

director

phải

must

thay mặt

on behalf of

ông ta

he, him

giải quyết

solve

việc

job, thing

quan trọng

important

khẩn cấp

urgent

bình thường

ordinary, normally

nghỉ trưa

take a siesta

về nhà

go back home

các cán bộ

cadres

ăn trưa

have lunch

quán ăn

restaurant

bình dân

popular

chơi

play

thể thao

sport

ăn tối

have dinner

xem ti-vi

watch T.V.

nghe đài

listen to the radio

đọc báo

read newspapers

V. BÀI TẬP (exercises)

a) How do you ask? (Bạn hỏi thế nào?)

   1. Your watch has stopped working, you want to ask Mr. Nam the time. How do you ask him? (Ðồng hồ của bạn bị chết, bạn muốn hỏi anh Nam về giờ. Bạn hỏi thế nào?)

   2. You want to know if Nam's watch is right or wrong. How do you ask him? (Bạn muốn biết đồng hồ của Nam chạy đúng hay sai, bạn hỏi anh Nam thế nào?).

   3. You want to know what time Lan 's class begins. How do you ask her? (Bạn muốn biết giờ nào lớp Lan vào học, bạn hỏi Lan thế nào?).

   4. You want to know what time Lan 's class finishes. How do you ask Lan? (Bạn muốn biết giờ nào lớp Lan tan học, bạn hỏi Lan thế nào?).

b) Fill in the blanks with suitable words
   (Ðiền các từ thích hợp vào chỗ trống)

1. Anh ấy ...................... đến đây.


   He has just come here.
2. Ông sẽ ở đây...........................?
   How long will you stay here?
3. Tôi sẽ mượn quyển sách này trong ...... hai tuần.
   I'll borrow this book for about two weeks.
4. Bây giờ là mùa .........?
   What season is it now?
5. ......................... là mấy giờ?
   What time is it now?
6. Ðêm qua anh đi ngủ lúc........ ?
   At what time did you go to bed last night?

c) Find incorrect sentences and correct them
   (Tìm và chữa câu sai)

1. Bây giờ là bao nhiêu giờ?


2. Anh ấn chạy một cách nhanh lắm.
3. Bây giờ là chín giờ kém ba mươi.
4. Mùa hè trời rất lạnh.
5. Hôm nay chúng tôi xem ti-vi từ 6 giờ chiều đến 10 giờ chiều.
6. Mùa thu có tuyết phải không?

d) Translate the following sentences into Vietnamese
   (Dịch các câu sau sang tiếng Việt)

1. This season is autumn.


2. What time do you go to work?
3. It is 8.30
4. It is 9.45
5. My father has just left for Malaysia.
6. My son will study French for about four years.
7. You watch is 3 minutes slow, isn't it?
8. How long will you read this book?

e) Translate the following sentences into English.
   (Dịch các câu sau sang tiếng Anh)

1. Mấy giờ chị ấy sẽ đến đây?


2. Cuộc họp sẽ kết THÚC LÚC MẤY GIỜ?
3. Ở Nhật Bản, một năm có mấy mùa?
4. Bây giờ là 10 giờ kém 10.
5. Bây giờ là 11 giờ đêm.
6. Hằng ngày, tôi ăn sáng lúc 7 R­ỠI.
7. Ở Singapore không có tuyết.
8. Mùa đông ở châu Âu rất lạnh.

Lesson 04: Who is this?
Bài 04: Ai đây?

I. HỘI THOẠI (CONVERSATIONS)



1. Giới thiệu những người trong ảnh
(Introducing people in the album)

A.   Ðây là ai?


       Who is this?
B.    Ðây là bà tớ.
       This is my grandmother.
A.   Ai đây?
       Who is this?
B.   Ðây là ông tớ.
       This is my grandfather.
A.   Còn đây là bố cậu phải không?
       And this is your father, isn't it?
      Ồ, không. Ðấy là bác tớ.
      Oh, no. That is my uncle.
A.   Bác cậu trông giống bố cậu quá.
       Your uncle takes after your father very much.
       Ông ấy làm nghề gì?
       What is his job?
B.   Ông ấy là luật sư.
      He is a lawyer.
      Cậu có biết ai đây không?
      Do you know who this is?
A.   Nhà báo Phan Quang phải không?
      Is he journalist Phan Quang?
B.   Không. Ðây là giáo sư Võ Quý.
      No. This is Prof. Vo Quy.
      Ông ấy nghiên cứu chim Việt Nam.
      He does his research on birds in Vietnam.
A.   Ông ấy làm việc ở đâu?
       Where does he work?
B.   Ông ấy là bạn bố tớ.
      He is my father's friend.
      Ông ấy cũng dạy học ở Trường Ðại học Quốc gia.
      He teaches at the National University, too.
      Còn đây là giáo sư Phan Huy.
      And this is Prof. Phan Huy.
      Ông ấy là một nhà sử học nổi tiếng thế giới.
      He is a famous historian in the world.
A.   Tớ biết giáo sư Phan Huy.
       I know Prof. Phan Huy.
B.   Cậu  có biết người này không?
      Do you know this person?
      À, chị Kim Tiến, phát thanh viên trên ti-vi.
      Oh, Mrs. Kim Tien, speaker on the T.V.
B.   Cậu đã gặp chị ấy lần nào chưa?
      Have you ever met her?
A.   Chưa. Tớ chưa gặp.
       No. I haven't.
       Còn ai đây?
       And who is this?
B.   Ðây là ông Như Thọ.
      This is Mr. Nhu Tho.
      Ông Thọ làm việc ở Tổng cục Du lịch Việt Nam.
     He works at the Vietnam National Administration of Tourism.
      Người đứng cạnh là ông Ðỗ Quang Trung.
     The person standing next to him is Mr. Do Quang Trung.
         Ông ấy là Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch.
         He is the head of the National Administration of  Tourism.  
A.   Ai đây? Bộ trưởng Trần Hoàn phải không?
       Who is this? Is he Minister Tran Hoan?
B.   Ðúng. Ông ấy là một nhạc sĩ khá nổi tiếng.
      Right. He is a rather famous musician.
      Người ngồi cạnh là Bộ trưởng Thương mại.
      The person sitting at his side is the Minister of Trade.

2. Cùng bạn về thăm quê (Back to home village with a friend)

a) Hải Anh mời Quỳnh Châu về quê
    (Hai Anh invites Quynh Chau to go to her home village)

H   Quỳnh Châu! Cậu đi đâu đấy?


      Quynh Chau! Where are you going?
       Ồ, Hải Anh! Lâu lắm không gặp cậu.
      Oh, Hai Anh! I haven't seen you for a long time.
      Cậu có khỏe không? Gia đình thế nào?
     How are you? How about your family?
H   Cảm ơn. Bình thường.
      O.K. Thank you.
      Ngày mai tớ về quê.
      I am going back to my home village tomorrow.
      Cậu đi với mình nhé?
      You'll go with me, right?
Q   Quê cậu ở đâu? Có xa không?
      Where is your home village? Is it far from here?
      Ở Thái Bình. Cách đây một trăm ba mươi cây số.
     In Thai Binh. It is 130km from here.
Q   Có gần bãi biển Ðồng Châu không?
      Is it near Dong Chau beach?
H    Rất gần. Chúng ta có thể tắm biển hàng ngày.
      Very near. We can have a sea bathing every day.
      Ồ, rất thú vị. Ðược.
      Oh, very interesting. O.K.

b) Hải Anh giới thiệu những người thân trong gia đình với Quỳnh Châu
    (Hai Anh introduces the relatives to Quynh Chau)

H   Ðây là ông nội mình.


      This is my paternal grandfather.
     Trước đây ông làm việc ở Sở Y tế.
     Formerly he worked at the Public Health Department.
Q   Cháu xin lỗi. Năm nay ông bao nhiêu tuổi ạ?
      Excuse me. How old are you (this year)?
O   Ông bảy tám rồi cháu ạ.
      I am seventy eight.
H   Ðây là bà nội tớ.
      This is my grandmother on the spear side.
      Bà tớ bảy mươi tuổi.
      My grandmother is seventy.
      Còn kia là chú tớ.
      And that is my uncle.
      Chú tớ về hưu cách đây 5 năm.
      He retired 5 years ago.
Q   Trước đây chú làm việc ở đâu ạ?
      Where did you work formerly?
C   Chú làm việc ở Nhà máy Cao su Sao vàng.
      I worked at the Sao Vang Rubber Factory.
      Ồ, gần nhà cháu.
      Oh, near my house.
C    Thật à?
       Really?
H   Ðây là cậu tớ.
      This is my mother's brother.
Q   Ông ngoại và bà ngoại cậu không sống ở làng này à?
      Don't your maternal grandfather and grandmother on the distaff side live
       at this village?
H   Ông bà ngoại tớ mất khi tớ còn nhỏ.
      They died when I was only a child.

II. NGỮ PHÁP (GRAMMAR)

   1. The word "mình" (I, my) in this lesson and the word "tớ" in lesson 1 are the same meaning (Từ "mình" trong bài này và từ "tớ" trong bài 1 cùng nghĩa).

   Cậu đi đâu đấy?


   Where are you going?
   Mình (tớ) đi thư viện.
   I am going to the library.

   Ðây là ai?


   Who is this?
   Ðây là bố mình (tớ).
   This is my father.

   2. "bác", "chú", "cậu" mean "uncle" in English. But in Vietnamese, they are different words ("bác", "chú", "cậu" - có nghĩa "uncle" trong tiếng Anh nhưng trong tiếng Việt chúng là những từ khác nhau).

   * "bác" is one's father's elder brother [or father's elder sister]
      ("bác" là anh [hoặc chị] của bố).
   * "chú" is one's father's younger brother ("chú" là em trai của bố).
   * "cậu" is one's mother's younger brother ("cậu" là em trai của mẹ).

   Bố tôi bảy mươi tuổi.


   My father is seventy years old.
   Bác tôi bảy lăm tuổi.
   My uncle (father's elder brother) is seventy five.
   Chú tôi sáu lăm tuổi.
   My uncle (father's younger brother) is sixty five

   Mẹ tôi sáu hai tuổi.


   My mother is sixty two.
   Cậu tôi sáu mươi tuổi.
   My uncle (mother's younger brother) is sixty.

   3. Sentences which have predicative verbs are often used to express action or activity of the subject (Những câu có vị ngữ động từ thường được dùng để biểu thị hành động hoặc hoạt động của chủ thể).

   Examples (Ví dụ):

   Chị ấy hát.


   She sings.
   Misaki học tiếng Việt.
   Misaki studies Vietnamese language.
   Sáng nay tôi dậy sớm.
   I got up early this morning.

   Questions (Câu hỏi)

   a) ... làm gì? (What....... do?)

   Buổi sáng chị ấy thường làm gì?


   What does she often do in the morning?
   Chị ấy học tiếng Anh.
   She studies English.
   Chị ấy đọc sách.
   She reads books.

   b) có + verb + không?

   Bây giờ anh có học không?
   Do you study now?
   Có. Tôi có học.
   Yes. I do.
   Không. Tôi không học.
   No. I don't.

   Cô ấy có yêu anh không?


   Does she love you?
   Có. Cô ấy có yêu tôi.
   Yes. She loves me.
   Không. Cô ấy không yêu.
   No. She doesn't.

4. "ở đâu?" means "where?" ("ở đâu?" có nghĩa là "where?")

   Chị làm việc ở đâu?


   Where do you work?
   Tôi làm việc ở Bộ Giáo dục.
   I work at the Ministry of Education.

   Anh học tiếng Việt ở đâu?


   Where do you study Vietnamese?
   Tôi học ở Trường Ðại học Quốc gia Việt Nam.
   I study it at the Vietnam National University.

   5. "đâu" also means "where" but it is often placed after the directional verbs such as "đi", "đến" (go), "về" (go back), "ra" (go out), "vào" (go in), "lên" (go up), "xuống" (go down)... ("đâu" cũng có nghĩa là "where" nhưng nó thường đi sau các động từ chỉ hướng như "đi", "đến", "về", "ra", "vào", "lên", "xuống",...).



Cannot say (Không thể nói):
   Bây giờ anh đi ở đâu? (-)
   Bây giờ anh về ở đâu? (-)

Say (Hãy nói):


   Bây giờ anh đi đâu?
   Where are you going now?
   Bây giờ anh về đâu?
   Where are you going back to now?

   Tôi đi thư viện.


   I am going to the library.
   Tôi về quê.
   I am going back to my home village.

6.   Ðây là ai? = Ai đây?


      Who is this?
      Kia là ai? = Ai kia?
      Who is that?

III. THỰC HÀNH (PRACTICE)

1.   Ðây là ai? / Ai đây? Who is this?
      Ðây là chị tôi.     This is my elder sister.

* Use the following words to answer the question Ai đây?
   (Dùng các từ sau trả lời câu hỏi "Ai đây?")

em trai tôi    

my younger brother

em gái tôi

   my younger sister

anh tôi      

my elder brother

Tổng thống Bill Clinton

President Bill Clinton




Thủ tướng Thatcher

Prime Minister Thatcher

Nữ hoàng Elizabeth

The Queen Elizabeth

Vua Hàm Nghi

The King Ham Nghi

Tổng thư ký Liên hợp quốc

The Secretary - General of the United Nations

 

2. Anh đi đâu đấy?



 

Where are you going?

    Tôi đi bưu điện.

I am going to the post office.

   * Replace "bưu điện" by the following words
   (Thay từ "bưu điện" bằng các từ sau)

a) bệnh viện

hospital

    thư viện

library

    ngân hàng

bank

    sân bay

airport

    hiệu sách

book-shop

    hiệu thuốc

pharmacy

 

b) làm việc



 

to work


    ăn

to eat

    mua sách

to buy books

    mượn sách

to borrow books

    học tiếng Việt

to study Vietnamese

    xem phim

to watch film

3. Chị làm việc ở đâu?
   Where do you work?
   Tôi làm việc ở Bộ Thương mại.
   I work at the Ministry of  Trade.

* Use the following to answer the question
   (Dùng các từ sau trả lời câu hỏi)

   Anh làm việc ở đâu?    Where do you work?



Bộ Ngoại giao

Ministry of Foreign Affairs

Bộ Văn hóa

Ministry of Culture

Bộ Tài chính

Ministry of Finance

Bộ Quốc phòng

Ministry of National Defence

Bộ Nội vụ

Ministry of Home Affairs

Bộ Nông nghiệp

Ministry of Agriculture

Bộ Giáo dục

Ministry of Education

4. Chị học tiếng Việt ở đâu?
   Where do you study Vietnamese?

   * Replace "học tiếng Việt" by the following to make new questions, then answer them (Thay "học tiếng Việt" bằng những cụm từ sau để tạo ra những câu hỏi mới rồi trả lời những câu hỏi đó).



gặp bác sĩ

see a doctor

mượn sách

borrow books

gửi tiền

save money

mua sách

buy books

mua thuốc

buy medicine

5. Cậu có biết Giáo sư Nguyễn Lân không?
    do you know Prof. Nguyen Lan?
   Có. Tớ có biết.
   Yes. I do. (Affirmative answer)
   Không. Tớ không biết.
   No. I don't  know. (Negative answer)

* Replace "biết giáo sư Nguyễn Lân" (know Prof. Nguyen Lan) by the following to make new questions, then answer them in the affirmative and in the negative (Thay cụm từ "biết giáo sư Nguyễn Lân" bằng các cụm từ sau để tạo ra những câu hỏi mới sau đó trả lời các câu hỏi đó dưới dạng khẳng định và phủ định).



học tiếng Pháp

study French

thích cà phê

like coffee

uống chè (trà)

drink tea

ăn cơm

eat cooked rice

làm bài tập

do exercise

đi Tokyo

go to Tokyo

yêu cô ấy

love her

mua ô tô (xe hơi)

buy a car

6. Complete the following conversation
   (Hoàn thành đoạn hội thoại sau)

   A ......................................?


     Who is this?

   B     Ðây là bố........................


     This is.................... father.

   A    Bố cậu............................?


       ..................... is your father?

   B    Bố tớ năm mươi tuổi.


         My father is fifty years old.

   A   Bố cậu.........................?


         .................. is your father's job?

   B   Bố tớ là kỹ sư.


        My father is an engineer.

   A   Bố cậu có...................?


         Does your father.................?

   B   Có. Bố tớ thích chè.


        Yes. My father likes tea.

   A    .............................................?

   B   Không. Bố tớ không thích rượu.
        No. My father doesn't like alcohol.

7. Introduce members in your family: their name, age, career, office, hobby (Hãy giới thiệu các thành viên trong gia đình bạn: tên, tuổi, nghề nghiệp, cơ quan, sở thích).

IV. ÐỌC HIỂU (READING comprehension)



Каталог: assets -> img
assets -> SỞ giáo dục và ĐÀo tạo tp. ĐÀ NẴng đỀ kiểm tra học kỳ 1 trưỜng thpt quang trung môN: tiếng anh lớP 11
assets -> 1. Kiến thức : hs phải làm được 1 tiêu bản tbtv ( tb vảy hành hoặc tb thịt quả cà chua chín). Kĩ năng
assets -> CHÙm tên sách về thăng long hà NỘI 1000 CÂu hỏi- đÁp về thăng long hà NỘI
assets -> PHÇn a: C¢u hái sö Dông atlat bài 1: VỊ trí ĐỊa lí VÀ phạm VI lãnh thổ
assets -> Trường thpt thái Phiên Tổ Địa lí ĐỀ CƯƠng ôn tậP ĐỊa lý 12
assets -> ĐỀ thi thử ĐẠi học cao đẲng năm họC 2008 2009 LẦn I
assets -> ĐỀ thi thử ĐẠi học cao đẲng năm họC 2012-2013 -lần II
img -> Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh Cấu trúc chung của một câu trong tiếng Anh: Một câu trong tiếng Anh thường bao gồm các thành phần sau đây

tải về 3.17 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   30




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương