Ðường đến hồ Tây
The way to the West lake
Có lẽ, trên thế giới, hiếm có những nước có một cái hồ cực rộng mà lại ở ngay trong lòng thủ đô của mình như hồ Tây, Hà Nội.
Ðứng trước hồ, nghe sóng vỗ và nhìn chân trời xa tít, du khách có cảm giác như đang đứng trước biển. Hồ Tây, vì vậy, được coi là lá phổi của thủ đô Hà Nội.
Hồ Tây ở gần quảng trường Ba Ðình lịch sử và được ngăn cách với hồ Trúc Bạch bởi đường Thanh Niên râm mát, hữu tình.
Chung quanh hồ là hàng loạt danh lam thắng cảnh nổi tiếng: đền Quan Thánh, chùa Trấn Quốc, phủ Tây Hồ, làng hoa Ngọc Hà... Khách sạn Tây Hồ, khách sạn nổi Thắng Lợi, khu nghỉ mát Quảng Bá, làng du lịch Nhật Bản, nhà nổi trên mặt hồ với các quán cà-phê và quán ăn đặc sản,... là những điểm dừng chân làm vừa lòng du khách.
Buổi tối, nếu có thời gian, xin mời quý khách đặt chân lên thuyền rồng để vừa xem ca nhạc vừa dạo mát quanh hồ.
Có nhiều con đường để du khách đến với hồ Tây. Từ sân bay Quốc tế Nội Bài, đường cao tốc sẽ đưa quý khách đến thẳng "lá phổi vĩ đại" này.
Từ ngữ - Vocabulary
có lẽ
|
maybe
|
hiếm có
|
unusual
|
cực
|
very
|
mà lại
|
but
|
ở ngay trong lòng
|
|
in the centre
|
|
của mình
|
its
|
đứng
|
stand
|
nghe
|
listen, here
|
tiếng sóng
|
wave
|
vỗ
|
clap
|
nhìn
|
look, see
|
chân trời
|
horizon
|
xa tít
|
very far
|
du khách
|
tourist
|
cảm giác
|
sentation, impression
|
biển
|
sea
|
được coi là
|
considered as, called
|
lá phổi
|
lung
|
quảng trường
|
square
|
ngăn cách
|
separate
|
bởi
|
by
|
mát
|
cool
|
râm
|
shady
|
hữu tình
|
picturesque
|
chung quanh
|
around
|
hàng loạt
|
mass, series
|
đền
|
temple
|
danh lam thắng cảnh
|
|
famous landscape
|
|
chùa
|
pagoda
|
phủ
|
mansion, district
|
nổi
|
floating
|
nghỉ mát
|
go on holiday
|
mặt
|
face
|
đặc sản
|
speciality
|
điểm
|
point, place
|
dừng chân
|
stop, rest
|
làm vừa lòng
|
|
give satisfaction to
|
|
quý khách
|
|
guest of of honour, tourist
|
|
đặt chân lên
|
step on
|
thuyền rồng
|
royal barge
|
để
|
in order to
|
vừa... vừa...
|
both... and...
|
xem
|
watch, look
|
dạo
|
go, walk
|
quanh
|
around
|
vĩ đại
|
great, big, large
|
ca nhạc
|
|
music, dances and song
|
|
V. BÀI TẬP (exercises)
1. How to ask? (Hỏi thế nào?)
a) You don't know the way to the Hai Phong port, how do you ask? (Bạn không biết đường đến cảng Hải Phòng, bạn hỏi thế nào?)
b) You don't know how to go to the National Library, how do you ask? (Bạn không biết đi đến Thư viện Quốc gia bằng gì, bạn hỏi thế nào?)
c) You don't know how far it is from Tan Son Nhat Airport to the city centre, how do you ask? (Bạn không biết từ sân bay Tân Sơn Nhất đến trung tâm thành phố bao xa, hạn hỏi thế nào?)
2. Fill in the blanks with "được" or "bị"
(Ðiền "được" hoặc "bị" vào chỗ trống)
a) Tháng sau tôi................ đi Canada.
I 'll have a chance to go to Canada next month.
b) Con tôi........................... một chiếc áo mới.
My child has got a new jacket.
c) Bạn tôi......................... cảm
My friend had a cold.
d) Nó................................ điểm 1
He has got mark 1.
e) Cậu bé ấy....................... mẹ đánh.
That boy is beaten by his mother.
g) Ông ấy......................... Chính phủ tặng thưởng Huân chương.
He is awarded an order by the government.
3. Use "bằng gì?" to make questions to the following sentences
(Dùng "bằng gì?" đặt câu hỏi cho các câu sau)
Model (Mẫu): Ông ấy đi Huế bằng máy bay.
-------->
|
He went to Hue by airplane.
Ông ấy đi Huế bằng gì?
How did he go to Hue?
|
a) Bố tôi đi Hải Phòng bằng tàu hỏa.
My father went to Haiphong by train.
b) Người Việt Nam ăn cơm bằng đũa.
The Vietnamese eat with chopsticks.
c) Chúng tôi nói chuyện với nhau bằng tiếng Pháp.
We talk with each other in French.
d) Cái bàn kia làm bằng gỗ.
That table was made of wood.
4. Answer the follwing questions
(Trả lời các câu hỏi sau)
a) Hồ Tây nằm ở đâu?
b) Ðứng trước hồ, du khách có cảm giác thế nào?
c) Ðường nào ngăn cách hồ Tây và hồ Trúc Bạch?
d) Chung quanh hồ có gì?
e) Du khách có thể dạo mát quanh hồ bằng gì?
5. Find the incorrect sentences and correct them.
(Tìm và chữa câu sai)
a) Tôi viết với bút chì.
b) Họ nói chuyện với nhau trong tiếng Nhật.
c) Hà Nội từ Hải Phòng hơn 100 cây số.
d) Hà Nội cách Sài Gòn mấy cây số?
e) Chị cứ rẽ thẳng.
g) Chị ấy đi Trung Quốc bằng xe đạp phải không?
6. Translate the following sentences in to Vietnamese
(Dịch các câu sau sang tiếng Việt)
a) How far is it from here to Hue city?
b) Is it 500 km from here to Hue city.
c) What does your son go to Japan for?
d) My grandfather died ten years ago.
e) We have a chance to go to Australia.
g) My friend was divorced by his wife.
Lesson 11: Communication - Traffic
Bài 11: Giao thông - Ði lại
I. HỘI THOẠI (conversations)
1. Ði đâu? Ði bằng gì? (Where to go? How to go?)
H
|
Thùy Dung ơi! Tuần sau chúng ta bắt đầu nghỉ hè rồi.
|
|
Cậu có đi đâu không?
Thuy Dung! We'll begin summer holidays next week.
Do you want to go any place?
|
D
|
Tớ định vào thành phố Hồ Chí Minh.
|
|
I am going to Ho Chi Minh city.
Sau đó lên Ðà Lạt và xuống bãi biển Vũng Tàu.
After that go up to Dalat city and go down to Vungtau beach.
|
H
|
Cậu định vào thành phố Hồ Chí Minh bằng gì?
|
|
How are you going to Ho Chi Minh city?
|
D
|
Có lẽ tớ sẽ đi bằng ô-tô.
|
|
Maybe I'll go by car.
|
H
|
Sao cậu không đi bằng máy bay hoặc tàu hỏa?
|
|
Why won't you go by plane or train?
|
D
|
Tớ không có đủ tiền đi máy bay vì máy bay rất đắt.
|
|
I don't have enough money to go by plane because airticket is very expensive.
Còn tàu hỏa thì tớ rất sợ.
And I am afraid of the train.
Cách đây mấy năm, tớ đi tàu mất 42 giờ. Mệt lắm.
Some years ago, it took me 42 hours by train. Very tired.
|
H
|
Ồ. BÂY giờ việc đi lại tốt hơn rồi.
|
|
Oh. Travelling is easier now.
Ðừng sợ
Don't be afraid.
Từ Hà Nội vào thành phố Hồ Chí Minh, cậu chỉ đi mất 36 tiếng thôi.
It'll take you only 36 hours from Hanoi to Ho Chi Minh city.
Bố tớ vừa mới đi thành phố Hồ Chí Minh về bằng tàu hỏa.
My father has just come back from Ho Chi Minh city by train.
Theo tớ, cậu nên đi bằng tàu hỏa.
I think you should go by train.
|
D
|
Ừ. ?Ể tớ xem lại.
|
|
Yes. Let me think about it again.
Còn cậu, tuần sau cậu định đi đâu?
And you? Where are you going next week?
|
H
|
Tuần sau tớ phải ở nhà
|
|
I have to stay at home next week.
Nhưng ba tuần nữa tớ sẽ đi Huế.
But in three weeks, I'll go to Hue city.
Tớ rất thích Huế.
I like Hue very much.
Cậu đi Huế lần nào chưa?
Have you ever been to Hue?
|
D
|
Chưa.
|
|
Not yet.
Huế đẹp lắm phải không?
Hue city is very beautiful, isn't it?
|
H
|
Tuyệt vời.
|
|
Wonderful.
Cậu có thể đi thuyền dọc sông Hương và nghe hò Huế.
You can go by boat along the Huong river and listen to Hue folk-songs.
Thú vị lắm.
Very interesting.
|
D
|
Cậu sướng thật. Ðược đi rất nhiều nơi.
|
|
You are very lucky.
You had chances to have been to many places.
|
2. Ở GA HÀ NỘI (AT THE HANOI Railway Station)
D
|
Chào chị ạ!
|
|
Good afternoon!
|
E
|
Chào chị! Chị cần gì ạ?
|
|
Good afternoon! Can I help you?
|
D
|
Tàu đi Sài Gòn mỗi ngày có mấy chuyến hả chị?
|
|
How many trains to Saigon a day, please?
|
E
|
Mỗi ngày hai chuyến chị ạ.
|
|
Two trains a day.
|
D
|
Tàu khởi hành lúc mấy giờ hả chị?
|
|
What time do the trains leave?
|
E
|
Tám giờ sáng và năm giờ chiều.
|
|
At 8 a.m and at 5 p.m.
|
D
|
Xin chị cho một vé đi ngày mai.
|
|
Please a ticket for tomorrow.
|
E
|
Chị muốn đi chuyến sáng hay chuyến chiều?
|
|
Would you like the trip in the morning or afternoon?
|
D
|
Chuyến 8 giờ sáng.
|
|
The trip at 8 a.m.
|
E
|
Vé loại nào ạ?
|
|
Which class ticket, please?
|
D
|
Loại một chị ạ.
|
|
First class.
|
E
|
Chị muốn mua vé khứ hồi không?
|
|
Would you like a return ticket?
|
D
|
Không. Vé một chiều thôi.
|
|
No. One way ticket only.
Tiền đây ạ.
Here's money.
|
E
|
Vé của chị đây.
|
|
Here is your ticket.
|
D
|
Cảm ơn chị.
|
|
Thank you.
|
3. Gọi tắc-xi (Calling a taxi)
G
|
Alô! Ðấy là 8287460 phải không ạ?
|
|
Hello! Is that 8287460?
|
T
|
Vâng. Lái xe tắc-xi đây.
|
|
Yes. Taxi driver here.
Ông cần gì ạ?
Can I help you?
|
G
|
Tôi cần đi sân bay Nội Bài.
|
|
I'd like to go to the Noibai Airport.
|
T
|
Bao giờ ạ?
|
|
When, please?
|
G
|
Sáng mai, lúc 6 giờ.
|
|
Tomorrow morning, at 6 o'clock.
|
T
|
Vâng. Xin ông cho biết địa chỉ.
|
|
Yes. Your address, please.
|
G
|
Số 13 phố Nguyễn Khắc Cần.
|
|
Number 13, Nguyen Khac Can street.
Số điện thoại của tôi là 8268959.
My telephone number is 8268959.
|
T
|
Vâng. Tôi sẽ đến vào lúc 6 giờ kém 5.
|
|
Yes. I'll be at your place at 5 to 6.
Cảm ơn ông.
Thank you.
|
G
|
Chào ông.
|
|
Good bye.
|
II. NGỮ PHÁP (grammar)
1. The word "có thể" has two meanings ("có thể" có 2 nghĩa)
a) It has meaning "maybe", "perhaps", "possible"
Có thể anh ấy đúng.
Maybe he is right.
Có thể ngày mai bạn tôi sẽ đến đây.
Maybe my friend'll come here tomorrow.
With this meaning, you can replace it by "có lẽ"
(Với nghĩa này, bạn có thể thay nó bằng từ "có lẽ")
Có lẽ chị ấy sai
Maybe she is wrong.
b) Its second meaning is "can" (Nghĩa thứ hai của nó là "can").
"Có thể" often goes with the word "được" in order to indicate the ability to implement a certain action ("có thể" thường đi với từ "được" để chỉ khả năng thực hiện một hành động nào đó).
You can use only the word "có thể", only the word "được" or both of them (Bạn có thể dùng chỉ từ "có thể", chỉ từ "được" hoặc cả hai).
Remember the formula (Hãy nhớ công thức):
Có thể + verb
Verb + được
Có thể + verb + được
Examples (Ví dụ);
Anh có thể đi tắc-xi hoặc xe buýt.
You can go by taxi or bus.
Tôi có thể chờ chị đến tận 11 giờ đêm.
I can wait for you untill 11 p.m.
Chị ấy nói được tiếng Nhật.
She can speak Japanese.
Tôi làm được bài tập số 9
I can do the exercise number 9.
Chúng tôi có thể mua được 5 ô-tô Toyota.
We can buy 5 Toyota cars.
Họ có thể ăn được những món ăn rất cay.
They can eat very hot dishes.
Questions (Câu hỏi):
có thể....................được không?
có thể............................ không?
............................. được không?
Can..........................................?
Tôi có thể đi bằng tàu thủy được không?
Can I go by ship?
Ðược. Chị có thể đi bằng tàu thủy được.
Yes. You can go by ship.
Anh ăn thịt bò được không?
Can you eat beef?
Vâng. Tôi ăn được.
Yes. I can eat.
Chị nói được tiếng Ý KHÔNG?
CAN YOU SPEAK Italian language?
Không. Tôi không nói được tiếng Ý.
NO. I can not speak Italian.
2. In order to show the direction of an action, you can use the words "ra" (go out, out), "vào" (go in, in), "lên" (go up, up), "xuống" (go down, down),... (Ðể chỉ hướng của hành động, bạn có thể dùng các từ "ra", "vào", "lên", "xuống",...).
Họ vừa mới đi lên trên tầng 12 (lầu 11).
They have just gone up to the 11 th floor.
Các con tôi đi xuống dưới tầng một (lầu trệt).
My children have gone down to the ground floor.
Con mèo đang chạy ra ngoài vườn.
The cat is running out to the garden.
Chị ấy vừa đi vào trong phòng.
She has come into her room.
Note the combinations (Chú ý các kết hợp):
|
(đi) lên trên
|
(go) up to
|
|
|
(đi) xuống dưới
|
(go) down to
|
|
|
(đi) vào trong
|
(go) into
|
|
|
(đi) ra ngoài
|
(go) out to
|
|
These words of direction are not neccessary to follow the verb "đi" and precede prepositions "trên", "dưới", "trong", "ngoài" (các từ chỉ hướng này không bắt buộc phải đi sau động từ "đi" và đi trước các giới từ "trên", "dưới", "trong", "ngoài").
You can say (Bạn có thể nói):
Anh đi đâu đấy?
Where are you going?
Tôi lên tầng sáu (lầu 5).
I am going up to the fif th floor.
Tôi xuống tầng một (lầu trệt).
I am going down the ground floor.
Tôi ra vườn.
I am going out to the garden.
Tôi vào phòng giám đốc.
I am going into the director's office.
Notes (Chú ý):
* In Vietnam, if you go to the north from the south, you must use the word "ra". If you go to the south from north, you must use the word "vào". For examples (Ví dụ):
Tháng sau tớ sẽ ra Hà Nội.
I'll go to Hanoi next month.
{The speaker in Ho Chi Minh city}
{Tuần sau tớ sẽ vào thành phố Hồ Chí Minh.
{I am going to Ho Chi Minh city next week.
{The speaker is staying in Hanoi}
* If you go to the cantral area of Vietnam from Hanoi capital, you must use the word "vào" but from Ho Chi Minh city, you use the word "ra".
Chị ấy vừa mới vào Ðà Nẵng.
She has just gone to Danang.
{The speaker is staying in Hanoi}
Chị ấy vừa mới ra Ðà Nẵng.
She has just gone to Danang.
{The speaker is staying in Ho Chi Minh city}
* Within an area and in general, if you go north-wards, you use the word "lên", if you go south-wards, you use the word "xuống".
Tôi muốn lên Ðà Lạt.
I want to go up to Dalat.
{The speaker is staying in Ho Chi Minh city}
Họ muốn xuống Nam Ðịnh.
They want to go (down) to Namdinh.
{The speaker is staying in Hanoi}
3. The words "nên", "cần", "phải".
a) "nên" means "should" ("nên" có nghĩa là "should").
Anh nên ở lại đây một tháng.
You should stay here for one month.
Chị nên đi với anh ấy.
You should go with him.
Các anh nên đi Vịnh Hạ Long.
You should go to Halong Bay.
b) "cần" means "need", "want".
Chúng tôi cần tiền bây giờ.
We need money now.
Anh cần mấy vé?
How many tickets do you want?
Trẻ em cần sữa.
Children need milk.
c) "phải" means "must", "have to".
Hôm nay tôi phải đi vào lúc 6 giờ.
I must leave at 6 o'clock today.
Hôm qua chúng tôi phải dậy rất sớm.
We had to get up very early yesterday.
Anh phải đi bây giờ phải không?
Do you have to go now?
* The negative form (thể phủ định):
không nên shouldn't
không cần don't need
không phải don't have to
Chị không nên giận anh ấy.
You shouldn't be angry with him.
Tôi cần tình yêu, tôi không cần tiền.
I neet love. I don't need money.
Hôm qua tôi không phải đi chợ.
I didn't have to go to market yesterday.
4. The usage of the couple of words "đi................ về"
(Cách dùng cặp từ "đi.......... về").
Chị ấy đi đâu về?
Where did she come back from?
Chị ấy đi Tokyo về.
She came back from Tokyo.
Tôi vừa mới đi Bangkok về
I have just come back from Bangkok.
Ông Nam đi Mỹ về hôm qua.
Mr. Nam came back from the U.S.A yesterday.
5. Way of the asking about time to go from one place to another. (Cách hỏi về thời gian đi từ điểm này đến điểm khác)
Từ đây về nhà anh đi tắc-xi mất bao lâu?
How long does it take you to go by taxi back to your house from here?
Tôi đi mất 20 phút.
It take me 20 minutes.
Từ Hà Nội vào thành phố Hồ Chí Minh, các anh đi máy bay mất bao lâu?
How long does it takes you to go by plane to Ho Chi Minh city from Hanoi?
Chúng tôi đi mất 1 giờ 45 phút.
It take us 1 hour 45 minutes.
III. THỰC HÀNH (practice)
1. Ông Hùng đi đâu về?
Where did Mr. Hung come back from?
Ông ấy đi Paris về.
He came back from Paris.
* Use the words in the brachkets to answer the following questions (Dùng các từ trong ngoặc trả lời những câu hỏi sau)
Anh đi đâu về?
|
(Manila)
|
Where did you come back from?
|
(Manila)
|
Chị đi đâu về?
|
(Osaka)
|
Where did you come back from?
|
(Osaka)
|
Bố anh vừa mới đi đâu về?
|
(Tokyo)
|
Where has your father just come back from?
|
(Tokyo)
|
Bà Nga đi đâu về?
|
(Huế)
|
Where did Mrs. Nga come back from?
|
(Huế)
|
Chị Lan đi đâu về?
|
(Malaysia)
|
Where did Miss Lan come back from?
|
(Malaysia)
|
Chồng chị đi đâu về?
|
(Mỹ)
|
Where did your husband come back from?
|
(U.S.A)
|
Vợ anh đi đâu về?
|
(Thái Lan)
|
Where did your wife come back from?
|
(Thailand)
|
Các anh đi đâu về?
|
(Kuala Lumpur)
|
Where did you come back from?
|
(Kuala Lumpur)
|
2. Từ Hà Nội đến Kuala Lumpur, các anh đi máy bay mất bao lâu?
How long did it take you by plane from Hanoi to Kuala Lumpur?
Chúng tôi đi mất 3 tiếng.
It took us 3 hours.
* Use the numbers and words in the brackets to answer the following questions (Dùng các số và từ trong ngoặc trả lời những câu hỏi sau)
Từ thành phố Huế về quê, chị đi tàu hỏa mất bao lâu? (4 tiếng)
How long does it take you by train from Hue city to your village? (4 hours)
Từ thành phố Hồ Chí Minh về nước, anh đi máy bay mất bao lâu? (8 tiếng)
How long does it take you by plane from Ho Chi Minh city to your country? (8 hours).
Từ nhà anh đến sân bay, anh đi tắc-xi mất bao lâu? (20 phút)
How long does it take you by taxi from your house to the airport? (20 minutes)
Từ đây đến cảng Sài Gòn, anh đi xe máy mất bao lâu? (15 phút)
How long does it take you by motorbike from here to the Saigon port? (15 minutes)
3. Make questions following the model:
(Ðặt câu hỏi theo mẫu)
nhà chị
|
hiệu sách
|
xe máy
|
Your house
|
book-shop
|
motorbike
|
--------> Từ nhà chị đến hiệu sách, chị đi xe máy mất bao lâu?
How long does it take you by motorbike from your house to book-shop?
sân bay
|
khách sạn
|
tắc-xi
|
airport
|
hotel
|
taxi
|
nhà khách
|
ga tàu
|
xe buýt
|
guest house
|
railway station
|
bus
|
thủ đô Tokyo
|
Osaka
|
tàu hỏa
|
Tokyo capital
|
Osaka
|
train
|
ngân hàng
|
ký túc xá
|
xe máy
|
bank
|
hostel
|
motorbike
|
nhà chị
|
chợ
|
xe đạp
|
your house
|
market
|
bicycle
|
Bảo tàng
|
nhà hát
|
đi bộ
|
museum
|
theatre
|
go on foot
|
Pháp
|
Áo
|
máy bay
|
France
|
Austria
|
plane
|
4. Add "lên", "xuống", "ra" or "vào" to the following sentences
(Ðiền các từ "lên", "xuống", "ra" hoặc "vào" vào những câu sau)
Bạn tôi đang đi...............dưới tầng 1.
My friend is going.............to the ground floor.
Anh ấy đang trèo............núi.
He is climbing..............mountain.
Con chó chạy............... sân.
The dog runs.............the yard.
Mẹ tôi vừa mới..........bếp.
My mother has just gone..............the kitchen.
5. Answer the questions following the model:
(Trả lời các câu hỏi theo mẫu sau)
Chị ấy nói được tiếng Thái không?
Chị ấy nói tiếng Thái được không?
Can she speak Thai language?
Ðược. Chị ấy nói được.
Yes. She can speak.
Không. Chị ấy không nói được.
No. She can not speak.
Anh có thể bay vào thứ hai được không?
Can you fly on Monday?
Ðược. Tôi có thể bay vào thứ hai được.
Yes. I can fly on Monday.
Không. Tôi không thể bay vào thứ hai được.
No. I cannot fly on Monday.
Chị ăn được sầu riêng không?
Can you eat durian?
Anh chờ chị ấy được không?
Can you wait for her?
Ông có thể gặp thư ký của tôi được không?
Can you meet my secretary?
Bà có thể đến đây vào thứ hai tới được không?
Can you come here next Monday?
Các anh làm được bài tập này không?
Can you do this exercise?
Chị có thể dịch bài báo này ra tiếng Tây Ban Nha được không?
Can you translate this article into Spanish?
Tôi có thể gặp nữ hoàng được không?
Can I meet the Queen?
Các chị uống được bia không?
Can you drink beer?
Con gái anh ăn được tỏi không?
Can your daughter eat garlic?
Chị có thể ngủ ở đây tối nay được không?
Can you sleep here tonight?
IV. ÐỌC HIỂU (reading comprehension)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |