1. Gặp gỡ trên đường (Meeting people in the street)



tải về 3.17 Mb.
trang2/30
Chuyển đổi dữ liệu15.05.2018
Kích3.17 Mb.
#38523
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   30

Chúng tôi học tiếng Việt
We study Vietnamese

   Tôi xin tự giới thiệu: Tên tôi là Yao. Tôi là nhà sử học.

   Tôi là người Nhật. Tôi từ Osaka đến. Hiện nay tôi học tiếng Việt ở Trung tâm hợp tác nghiên cứu Việt Nam, Trường đại học Quốc gia Việt Nam.

   Tôi có nhiều bạn nước ngoài. Họ cũng là sinh viên và cũng học tiếng Việt ở Trung tâm hợp tác nghiên cứu Việt Nam.

   Ðây là anh Kim. Anh ấy là người Hàn QUỐC. ANH ẤY TỪ SEOUL ÐẾN. Ở Hàn Quốc, anh Kim là một nhà khoa học. Anh ấy đến đây vừa học tiếng Việt vừa nghiên cứu văn hóa Việt Nam.

   Kia là chị Mimi. Chị ấy là người Mỹ. Chị ấy từ California đến.

   Trước đây, chị ấy học tiếng Việt ở Trường đại học Cornel. Bây giờ chị Mimi đang nghiên cứu tiếng Mường.

  Còn kia là anh Danny Wong, nhà sử học. Anh Danny Wong từ Kuala Lumpur đến. Anh ấy là người Malaysia.



Từ ngữ - Vocabulary

học                 stydy            tiếng Việt             Vietnamese


người Nhật    Japanese        hiện nay               now
trung tâm      centre             hợp tác                 cooperation
nghiên cứu    research         trường đại học      university
quốc gia        national          có                         have
nhiều             many             bạn                       friend
nước ngoài    foreign           họ                         they
và                   and               người Hàn Quốc   South-Korean
ở                    at, in              nhà khoa học        scientist
vừa... vừa..    both...and...    văn hóa                 culture
người Mỹ      American      trước đây               formerly
nhà sử học     historian        người Malaysia     Malaysian

V. BÀI TẬP (EXERCISES)

a) Translate the following sentences into Vietnamese
   (Dịch các câu sau sang tiếng Việt)

1. My name is Loan.


2. I am not Chinese. I am Japanese.
3. I am from Tokyo.
4. I study English and Vietnamese.
5. What's his name?
6. His name is Peter.
7. He is American, isn't he?
8. What is your nationality?
9. This is my friend.
10. She is a club-member.

b) Translate the following sentences into English
   (Dịch các câu sau sang tiếng Anh)

1. Tên tôi không phải là Hà. Tên tôi là An.


2. Ông Ali là người nước nào?
3. Ông ấy từ đâu đến?
4. Chị là người Nhật phải không?
5. Tôi không phải là người Anh. Tôi là người Pháp.
6. Cô Miho là bạn tôi.
7. Chị Misaki nói tiếng Anh. Tôi cũng nói tiếng Anh.
8. Tôi không phải là thành viên câu lạc bộ.
9. Chị là Marry phải không?
10. Tôi từ Ðài Loan đến.

c) Complete the conversation.
   (Hoàn thành đoạn hội  thoại sau)

1. Chào anh! Tôi...........................Hải.


     How do you do? I....................Hai.
2. Còn anh,....................................gì?
     And you, what............................?
3.  Tôi............................................Hoàng.
      I...............................................Hoang.
4.   Anh..........................................nào?
       What...........................................?
5.   ..................................................Italy.
      ..................................................Italian.
6.    Anh cũng ..... người Italy................?
      You also............Italian....................?
7    ..............Tôi không phải là ..................
      .............I am not................................
8.   .................................người Pháp.
      .................................French.
9. Tôi................. Pháp.....................
     I.....................................France.

d) How to ask? (Hỏi thế nào?)

1. Meeting an old man, you don't know his name, how do you ask him?

  (Gặp một ông già, bạn không biết tên ông ấy, bạn hỏi thế nào?)

2. Yo think he is Malaysian, how do you ask him?


   (Bạn nghĩ rằng ông ấy là người Malaysia, bạn hỏi thế nào?)

3. You think he is from Kuala Lumpur, how do you ask him?


   (Bạn nghĩ rằng ông ấy từ Kuala Lumpur đến, bạn hỏi thế nào?)
4. Meeting a young foreign lady, you don't know her nationality, how do you ask her?
   (Gặp một phụ nữ trẻ nước ngoài, bạn không biết quốc tịch của chị ấy, bạn hỏi thế nào?)  

5. Meeting a young foreign man, you don't know where he is from, how do you ask him?

  (Gặp một nam giới trẻ nước ngoài, bạn không biết anh ấy từ đâu đến, bạn hỏi thế nào?)

Lesson 03: Inquiring after the family
Bài 03: Hỏi thăm gia đình

I. HỘI THOẠI (Conversations)  



1. Cậu bao nhiêu tuổi? (How old are you?)

H   Thùy Liên ơi! Cậu bao nhiêu tuổi?


      Thuy Lien! How old are you?
T    Tớ mười chín. I am nineteen.
      Còn cậu, cậu cũng mười chín phải không?
      And you? You are also nineteen, aren't you?
H   Không. Tớ hai mươi.
      No. I am twenty.
     Ồ, cậu trông trẻ hơn tớ.
     Oh, you look younger than me.
     Cậu có người yêu chưa?
     Have you got a boy-friend?
H   Rồi. Tớ có rồi.
      Yes. I have.
T   Anh ấy bao nhiêu tuổi? Có trẻ không?
     How old is he? Is he young?
H   Anh ấy hai lăm tuổi.
      He is twenty five.
      Theo tớ, anh ấy không trẻ lắm.
      I think he doesn't look very young.
T   Anh ấy làm nghề gì?
     What is his job?
H   Anh ấy là kỹ sư.
     He is an engineer.
     Anh ấy vừa mới tốt nghiệp Trường Ðại học Bách khoa.
     He has just graduated from the Polytechnic University.
T   Bây giờ anh ấy làm việc ở đâu?
    Where does he work now?
H   Ở CÔNG ty xây dựng Rạng Ðông.
     At the Rangdong Construction Company.
     Còn cậu, cậu có người yêu chưa?
     And you? Have you got a boy-friend?
T   Chưa.   Not yet.
H   Cậu thích một chàng trai thế nào?
      What type of man do you like?
      Trẻ và đẹp trai phải không?
      Young and handsome?
T   Tớ thích một người thông minh và không trẻ lắm.
     I like a person who is intelligent and not very young.
     Ồ. Tại sao cậu không chọn anh tớ?
     Oh. Why don't you choose my elder brother?
     Anh ấy rất thông minh.
     He is very intelligent.
T   Anh ấy bao nhiêu tuổi?
     How old is he?
H   Ba lăm.   Thirty five.
     Ồ. Rất tiếc! Anh ấy hơi già.
     Oh. Sorry. He is a bit old.
H   Không sao.   No problem.
      Sau này cậu sẽ cảm thấy hạnh phúc.
      In future, you will feel happy.
     Anh tớ yêu cậu nhưng không dám nói.
     My elder brother loves you but he dare not speak.

2. Anh có gia đình chưa? (Are you married?)

A.   Anh lập gia đình chưa?


       Are you married?
B    Cảm ơn chị. Tôi lập gia đình bốn năm rồi.
      I have been married for four years. (Thank you).
      Còn chị, chị có gia đình rồi phải không?
     And you? You are married, aren't you?
A   Vâng. Cảm ơn anh. Tôi cũng có gia đình rồi.
      Yes. I am also married. (Thank you).
B   Chị được mấy cháu?
     How many children have you got?
A   Tôi được hai cháu.
      I have got two children.
B   Cháu trai hay cháu gái ạ?
     Sons or daughters?
A   Hai cháu trai anh ạ.
      Two sons.
B    Ồ. Chị hạnh phúc quá.
     Oh. You must be very happy.
A   Không hạnh phúc lắm đâu.
      Not quite.
     Nếu có một cháu gái thì tốt hơn.
     It is better if I have a daughter.
B   Các cháu mấy tuổi hả chị?
     How old are they?
A   Cháu đầu lòng tám tuổi. Cháu trai thứ hai lên ba.
     The eldest child is eight. The second son is three.
    Còn anh, anh được mấy cháu?
     And you? How many children have you got?
B   Cảm ơn chị. Tôi có một cháu rồi.
     I have got one child. (Thank you).
A   Cháu trai hay cháu gái?
       A son or a daughter?
B   Dạ, cháu gái.
      A daughter.
A   Cháu mấy tuổi rồi?
      How old is she?
B   Cháu lên hai.
      She is two.

3. Cụ được mấy anh, mấy chị ạ?
   (How many children have you got?)

C   Chà! Thời gian trôi nhanh quá.


     Oh! The time passes so fast.
     Hai mươi năm rồi chúng ta không gặp nhau.
     We haven't met each other for twenty years.
D   Cụ được mấy anh, mấy chị tất cả?
     How many children have you got, sir?
C   Cảm ơn cụ. Tôi được bốn cháu.
     I have got four children. Thank you.
    Ba cháu gái, một cháu trai.
    Three daughters and one son.




Các cháu có gia đình cả rồi.
They all are married.
Còn cụ, cụ được mấy anh, mấy chị?
And you? How many children have you got?

D

Cảm ơn cụ. Tôi được một cháu trai và một cháu gái.
I have got one son and one daughter. Thank you.
Cháu trai là cả.
The son is the oldest child.

C

Anh ấy bao nhiêu tuổi rồi hả cụ?
How old is he, sir?

D

Cháu bốn mươi bảy.
He is forty seven.

C

Bây giờ anh ấy làm việc ở đâu ạ?
Where does he work now?

D

Cháu là Hiệu trưởng Trường Ðại học Quốc gia.
He is the President of the National University.

C

Chà! Cụ có phúc quá!
Oh! How happy you are!

II. NGỮ PHÁP (Grammar)

1. Way of asking about one's age (Cách hỏi tuổi)

a) For adults (Ðối với người lớn)

Anh (chị, ông, bà...) bao nhiêu tuổi?


How old are you?
Tôi bốn mươi tuổi.
I am forty years old.
Tôi hai mươi.
I am twenty.

Anh ấy bao nhiêu tuổi?


How old is he?
Anh ấy hai lăm.
He is twenty five.

b) For children (Ðối với trẻ em)

Cháu lên mấy? or Cháu mấy tuổi?
How old are you?
Cháu lên chín. or Cháu chín tuổi.
I am nine.

2. Way of  asking about one's marriage


     (Cách hỏi về tình trạng hôn nhân)

a) For both sexes (Cho cả hai giới)

Anh (chị) đã có gia đình chưa?
Anh (chị) đã lập gia đình chưa?
Anh (chị) đã xây dựng gia đình chưa?
Are you married?

Rồi. Tôi có (lập, xây dựng) gia đình rồi.


Yes. I am married.
Chưa. Tôi chưa có (lập, xây dựng) gia đình.
No. I am not.
Tôi còn độc thân.
I am still single.

b) For men only (Chỉ cho nam giới)

Anh có vợ chưa? or Anh lấy vợ chưa?
Are you married?
Rồi. Tôi có (lấy) vợ rồi.
Yes. I am married.
Chưa. Tôi chưa có (lấy) vợ.
No. I am not.

c) For women only (Chỉ cho nữ giới)

Chị có chồng chưa? or Chị lấy chồng chưa?
Are you married?
Rồi. Tôi có (lấy) chồng rồi.
Yes. I am.
Chưa. Tôi chưa có (lấy) chồng.
No. I am not.

3. Cardinal numbers (Số đếm)



1

một

2

hai

3

ba

4

bốn

5

năm

6

sáu

7

bảy

8

tám

9

chín

10

mười

11

mười một

12

mười  hai

18

mười tám

19

mười chín

 

20

hai mươi

30

ba mươi

40

bốn mươi

50

năm mươi

60

sáu mươi

70

bảy mươi

80

tám  mươi

90

chín mươi

 

100

một trăm

200

hai trăm

300

ba trăm

900

chín trăm

 

1.000

một nghìn (một ngàn)

2.000

hai nghìn (hai ngàn)

10.000

mười nghìn

100.000

một trăm nghìn

 

1.000.000

một triệu

1.000.000.000

một tỷ

The special ways of reading (Các cách đọc đặc biệt)

1

một

11

mười một













21

hai mốt,

31

ba mốt,

41

bốn mốt,

51

năm mốt...

91

chín mốt



















 

5

năm



















15

mười lăm,

25

hai lăm,

35

ba lăm,

55

năm lăm...

95

chín lăm



















 

4

bốn

14

mười bốn

24

hai bốn







34

ba tư,

44

bốn tư,

54

năm tư,

64

sáu tư,...94 chín tư

 

1.032

một nghìn không trăm ba hai

1.320

một nghìn ba trăm hai mươi

1.230

một nghìn hai trăm ba mươi

1.302             một nghìn ba trăm linh hai
1.203 một nghìn hai trăm linh ba
406.705 bốn trăm linh sáu nghìn, bảy trăm linh năm
801.209.307 tám trăm linh một triệu, hai trăm linh chín nghìn ba trăm linh bảy

III. THỰC HÀNH (Practice)

1.    Chị bao nhiêu tuổi?
       How old are you?

       Tôi hai lăm tuổi.


        I am twenty five years old.

* Use the following numbers to answer the question


   (Dùng các số sau trả lời câu hỏi)

         Anh (chị) bao nhiêu tuổi?



20

24

26

28

30

31

33

34

35

37

21

24

29

19

41

38

* Use the following numbers to answer the question
   (Dùng các số sau trả lời câu hỏi)

      Ông (bà) bao nhiêu tuổi?



50

51

53

55

52

54

56

58

57

59

60

61

62

64

63

65

* Use the following numbers to answer the question
   (Dùng các số sau trả lời câu hỏi)

      Cụ bao nhiêu tuổi ạ?



70

72

74

71

73

75

80

89

2.   Anh bao nhiêu tuổi?
      How old are you?

     * Replace the word "anh" by the following words to make new questions, then answer them (Thay từ "anh" bằng những từ sau để tạo ra những câu hỏi mới sau đó trả lời những câu hỏi đó).



Ông

You (old man)



You (old woman)

Ông Nam

Mr. Nam

Bà Chi

Mrs. Chi

Cô Hà

Miss Ha

Vợ anh

Your wife

Người yêu chị

Your boy-friend

Chồng chị

Your husband

Người yêu anh

Your girl-friend

Bố chị

Your father

Model: Vợ anh bao nhiêu tuổi?     How old is your wife?
            Vợ tôi hai sáu tuổi.            My wife is twenty six.

3.   Anh đã có gia đình chưa?


      Are you married?

* Use the following to make questions which have the same meaning, then answer them (Dùng các từ sau để tạo ra những câu hỏi cùng nghĩa sau đó trả lời những câu hỏi đó).



  • xây dựng gia đình

  • lập gia đình

  • có vợ

  • lấy vợ

  • kết hôn

4.  Complete the following conversations
    (Hoàn thành các đoạn hội thoại sau)

a)

A     Cậu..................................................?


B     Tớ mười bảy.
        Còn cậu,............................................?
A     Tớ mười chín.
B     Cậu....................................................?
A     Rồi. Tớ có người yêu rồi.
B      ......................................................... ?
A     Anh ấy hai hai tuổi.

b)
C    Chị.............................................chưa?


D    Rồi. Tôi xây dựng gia đình rồi.
       Còn anh,............................................?
C     Rồi. Tôi lập gia đình rồi.
D     Anh được..........................................?
C     Tôi được hai cháu.
        Còn chị,..............................................?
D     Tôi cũng được hai cháu.
C       ...........................................................?
D     Một cháu trai, một cháu gái.

IV. Ðọc hiểu (Reading Comprehension)

    Các bạn thân của tôi
    My intimate friends

    Thu Trang, Thùy Liên và Lan Anh là ba bạn thân của tôi. Năm nay Thu Trang hai mốt tuổi. Chị ấy là sinh viên năm thứ tư, Trường Ðại học Quốc gia Hà Nội. Thu Trang chưa có người yêu. Chị ấy thích âm nhạc và hội họa.

    Thùy Liên hai bốn tuổi. Người yêu của chị ấy rất đẹp trai và thông minh. Anh ấy tốt nghiệp Trường Ðại học Bách khoa Hà Nội và bây giờ làm việc ở Sở Xây dựng. Thùy Liên thích xiếc và thể thao.

    Lan Anh hai lăm tuổi. Chị ấy vừa mới lập gia đình. Chồng chị ấy là kỹ sư. Anh ấy cũng làm việc ở Sở Xây dựng..



Каталог: assets -> img
assets -> SỞ giáo dục và ĐÀo tạo tp. ĐÀ NẴng đỀ kiểm tra học kỳ 1 trưỜng thpt quang trung môN: tiếng anh lớP 11
assets -> 1. Kiến thức : hs phải làm được 1 tiêu bản tbtv ( tb vảy hành hoặc tb thịt quả cà chua chín). Kĩ năng
assets -> CHÙm tên sách về thăng long hà NỘI 1000 CÂu hỏi- đÁp về thăng long hà NỘI
assets -> PHÇn a: C¢u hái sö Dông atlat bài 1: VỊ trí ĐỊa lí VÀ phạm VI lãnh thổ
assets -> Trường thpt thái Phiên Tổ Địa lí ĐỀ CƯƠng ôn tậP ĐỊa lý 12
assets -> ĐỀ thi thử ĐẠi học cao đẲng năm họC 2008 2009 LẦn I
assets -> ĐỀ thi thử ĐẠi học cao đẲng năm họC 2012-2013 -lần II
img -> Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh Cấu trúc chung của một câu trong tiếng Anh: Một câu trong tiếng Anh thường bao gồm các thành phần sau đây

tải về 3.17 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   30




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương