1. Gặp gỡ trên đường (Meeting people in the street)



tải về 3.17 Mb.
trang3/30
Chuyển đổi dữ liệu15.05.2018
Kích3.17 Mb.
#38523
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   30

Từ ngữ - Vocabulary



and

bạn

friend

thân

intimate

của tôi

my

năm nay

this year

năm thứ tư

fourth year

trường đại học

University

quốc gia

National

chưa có

hasn't had

người yêu

boy-friend

chị ấy

she

thích

like

âm nhạc

music

hội họa

painting

của chị ấy

her

rất

very

đẹp trai

handsome

thông minh

intelligent

tốt nghiệp

graduate

Bách khoa

polytechnic

bây giờ

now

làm việc

work

Sở Xây dựng

the Construction Department

xiếc      circus        thể thao       sport
vừa mới  just          chồng         husband

V. BÀI TẬP (exercises)



a. Make questions to the following sentences
   (Ðặt câu hỏi cho các câu sau)

1. Tôi năm mươi tuổi            I am fifty years old.


2. Tôi hai lăm tuổi.               I am twenty five years old.
3. Cháu lên bảy.                   I am seven.
4. Tôi tám mươi tuổi.            I am eighty years old.
5. Cháu sáu tuổi.                   I am six years old.
6. Ông ấy năm ba tuổi.        He is fifty three years old.
7. Bố tôi sáu mươi tuổi.        My father is sixty years old.
8. Bà ấy năm tám tuổi.         She is fifty eight years old.
9. Chị Hải hai tư.                   Mrs. Hai is twenty four.
10. Ông Minh năm chín tuổi.  Mr. Minh is fifty nine years old.

b) Translate the following sentences into English
   (Dịch các câu sau sang tiếng Anh)

1. Xin lỗi. Cụ bao nhiêu tuổi ạ?


2. Tôi tám lăm tuổi.
3. Con trai tôi ba mươi tuổi.
4. Con gái anh mấy tuổi?
5. Cậu bao nhiêu tuổi?
6. Chị ấy có gia đình chưa?
7. Anh ấy có vợ chưa?
8. Chị được mấy cháu?
9. Tôi được một cháu trai và một cháu gái.
10. Tôi còn độc thân.

c) Translate the following sentences into Vietnamese
   (Dịch các câu sau sang tiếng Việt)

1. My daughter is five years old.


2. My mother is sixty years old.
3. How old is Mr. Ali?
4. Your son is two, isn't he?
5. She is single, isn't she?
6. Where does Mrs. Khanh work?
7. I love her.
8. My boy-friend is twenty six years old.

d) Write the following numbers in Vietnamese
   (Viết các số sau bằng tiếng Việt)

14

64

104

1004

5

75

105

125

3795

8030

8003

8300

1975

1978

1970

1996

e) Complete the following conversation
    (Hoàn thành đoạn hội thoại sau)

1   Anh có gia đình chưa?


      Are you married?
2    Cảm ơn chị. Tôi.....................................
      Thank you. I..........................................
       Chị cũng còn độc thân phải không?
      You are also single, aren't you
3    Không. Tôi có.......................................
      No. I am................................................
      Chồng tôi...............................................
      My husband...........................................
     Ồ. Tôi cũng là kỹ sư.
      Oh. I am an engineer, too.
       Anh ấy..................................................?
        ...........................................................he?
5     Anh ấy ba mươi tuổi.
       He is thirty years old.
       Còn anh,.................................................?
       And you...................................................?
6      Tôi hai tám.
        I am twenty eight years old.

Lesson 04: Who is this?
Bài 04: Ai đây?

I. HỘI THOẠI (CONVERSATIONS)



1. Giới thiệu những người trong ảnh
(Introducing people in the album)

A.   Ðây là ai?


       Who is this?
B.    Ðây là bà tớ.
       This is my grandmother.
A.   Ai đây?
       Who is this?
B.   Ðây là ông tớ.
       This is my grandfather.
A.   Còn đây là bố cậu phải không?
       And this is your father, isn't it?
      Ồ, không. Ðấy là bác tớ.
      Oh, no. That is my uncle.
A.   Bác cậu trông giống bố cậu quá.
       Your uncle takes after your father very much.
       Ông ấy làm nghề gì?
       What is his job?
B.   Ông ấy là luật sư.
      He is a lawyer.
      Cậu có biết ai đây không?
      Do you know who this is?
A.   Nhà báo Phan Quang phải không?
      Is he journalist Phan Quang?
B.   Không. Ðây là giáo sư Võ Quý.
      No. This is Prof. Vo Quy.
      Ông ấy nghiên cứu chim Việt Nam.
      He does his research on birds in Vietnam.
A.   Ông ấy làm việc ở đâu?
       Where does he work?
B.   Ông ấy là bạn bố tớ.
      He is my father's friend.
      Ông ấy cũng dạy học ở Trường Ðại học Quốc gia.
      He teaches at the National University, too.
      Còn đây là giáo sư Phan Huy.
      And this is Prof. Phan Huy.
      Ông ấy là một nhà sử học nổi tiếng thế giới.
      He is a famous historian in the world.
A.   Tớ biết giáo sư Phan Huy.
       I know Prof. Phan Huy.
B.   Cậu  có biết người này không?
      Do you know this person?
      À, chị Kim Tiến, phát thanh viên trên ti-vi.
      Oh, Mrs. Kim Tien, speaker on the T.V.
B.   Cậu đã gặp chị ấy lần nào chưa?
      Have you ever met her?
A.   Chưa. Tớ chưa gặp.
       No. I haven't.
       Còn ai đây?
       And who is this?
B.   Ðây là ông Như Thọ.
      This is Mr. Nhu Tho.
      Ông Thọ làm việc ở Tổng cục Du lịch Việt Nam.
     He works at the Vietnam National Administration of Tourism.
      Người đứng cạnh là ông Ðỗ Quang Trung.
     The person standing next to him is Mr. Do Quang Trung.
         Ông ấy là Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch.
         He is the head of the National Administration of  Tourism.  
A.   Ai đây? Bộ trưởng Trần Hoàn phải không?
       Who is this? Is he Minister Tran Hoan?
B.   Ðúng. Ông ấy là một nhạc sĩ khá nổi tiếng.
      Right. He is a rather famous musician.
      Người ngồi cạnh là Bộ trưởng Thương mại.
      The person sitting at his side is the Minister of Trade.

2. Cùng bạn về thăm quê (Back to home village with a friend)

a) Hải Anh mời Quỳnh Châu về quê
    (Hai Anh invites Quynh Chau to go to her home village)

H   Quỳnh Châu! Cậu đi đâu đấy?


      Quynh Chau! Where are you going?
       Ồ, Hải Anh! Lâu lắm không gặp cậu.
      Oh, Hai Anh! I haven't seen you for a long time.
      Cậu có khỏe không? Gia đình thế nào?
     How are you? How about your family?
H   Cảm ơn. Bình thường.
      O.K. Thank you.
      Ngày mai tớ về quê.
      I am going back to my home village tomorrow.
      Cậu đi với mình nhé?
      You'll go with me, right?
Q   Quê cậu ở đâu? Có xa không?
      Where is your home village? Is it far from here?
      Ở Thái Bình. Cách đây một trăm ba mươi cây số.
     In Thai Binh. It is 130km from here.
Q   Có gần bãi biển Ðồng Châu không?
      Is it near Dong Chau beach?
H    Rất gần. Chúng ta có thể tắm biển hàng ngày.
      Very near. We can have a sea bathing every day.
      Ồ, rất thú vị. Ðược.
      Oh, very interesting. O.K.

b) Hải Anh giới thiệu những người thân trong gia đình với Quỳnh Châu
    (Hai Anh introduces the relatives to Quynh Chau)

H   Ðây là ông nội mình.


      This is my paternal grandfather.
     Trước đây ông làm việc ở Sở Y tế.
     Formerly he worked at the Public Health Department.
Q   Cháu xin lỗi. Năm nay ông bao nhiêu tuổi ạ?
      Excuse me. How old are you (this year)?
O   Ông bảy tám rồi cháu ạ.
      I am seventy eight.
H   Ðây là bà nội tớ.
      This is my grandmother on the spear side.
      Bà tớ bảy mươi tuổi.
      My grandmother is seventy.
      Còn kia là chú tớ.
      And that is my uncle.
      Chú tớ về hưu cách đây 5 năm.
      He retired 5 years ago.
Q   Trước đây chú làm việc ở đâu ạ?
      Where did you work formerly?
C   Chú làm việc ở Nhà máy Cao su Sao vàng.
      I worked at the Sao Vang Rubber Factory.
      Ồ, gần nhà cháu.
      Oh, near my house.
C    Thật à?
       Really?
H   Ðây là cậu tớ.
      This is my mother's brother.
Q   Ông ngoại và bà ngoại cậu không sống ở làng này à?
      Don't your maternal grandfather and grandmother on the distaff side live
       at this village?
H   Ông bà ngoại tớ mất khi tớ còn nhỏ.
      They died when I was only a child.

II. NGỮ PHÁP (GRAMMAR)

   1. The word "mình" (I, my) in this lesson and the word "tớ" in lesson 1 are the same meaning (Từ "mình" trong bài này và từ "tớ" trong bài 1 cùng nghĩa).

   Cậu đi đâu đấy?


   Where are you going?
   Mình (tớ) đi thư viện.
   I am going to the library.

   Ðây là ai?


   Who is this?
   Ðây là bố mình (tớ).
   This is my father.

   2. "bác", "chú", "cậu" mean "uncle" in English. But in Vietnamese, they are different words ("bác", "chú", "cậu" - có nghĩa "uncle" trong tiếng Anh nhưng trong tiếng Việt chúng là những từ khác nhau).

   * "bác" is one's father's elder brother [or father's elder sister]
      ("bác" là anh [hoặc chị] của bố).
   * "chú" is one's father's younger brother ("chú" là em trai của bố).
   * "cậu" is one's mother's younger brother ("cậu" là em trai của mẹ).

   Bố tôi bảy mươi tuổi.


   My father is seventy years old.
   Bác tôi bảy lăm tuổi.
   My uncle (father's elder brother) is seventy five.
   Chú tôi sáu lăm tuổi.
   My uncle (father's younger brother) is sixty five

   Mẹ tôi sáu hai tuổi.


   My mother is sixty two.
   Cậu tôi sáu mươi tuổi.
   My uncle (mother's younger brother) is sixty.

   3. Sentences which have predicative verbs are often used to express action or activity of the subject (Những câu có vị ngữ động từ thường được dùng để biểu thị hành động hoặc hoạt động của chủ thể).

   Examples (Ví dụ):

   Chị ấy hát.


   She sings.
   Misaki học tiếng Việt.
   Misaki studies Vietnamese language.
   Sáng nay tôi dậy sớm.
   I got up early this morning.

   Questions (Câu hỏi)

   a) ... làm gì? (What....... do?)

   Buổi sáng chị ấy thường làm gì?


   What does she often do in the morning?
   Chị ấy học tiếng Anh.
   She studies English.
   Chị ấy đọc sách.
   She reads books.

   b) có + verb + không?

   Bây giờ anh có học không?
   Do you study now?
   Có. Tôi có học.
   Yes. I do.
   Không. Tôi không học.
   No. I don't.

   Cô ấy có yêu anh không?


   Does she love you?
   Có. Cô ấy có yêu tôi.
   Yes. She loves me.
   Không. Cô ấy không yêu.
   No. She doesn't.

4. "ở đâu?" means "where?" ("ở đâu?" có nghĩa là "where?")

   Chị làm việc ở đâu?


   Where do you work?
   Tôi làm việc ở Bộ Giáo dục.
   I work at the Ministry of Education.

   Anh học tiếng Việt ở đâu?


   Where do you study Vietnamese?
   Tôi học ở Trường Ðại học Quốc gia Việt Nam.
   I study it at the Vietnam National University.

   5. "đâu" also means "where" but it is often placed after the directional verbs such as "đi", "đến" (go), "về" (go back), "ra" (go out), "vào" (go in), "lên" (go up), "xuống" (go down)... ("đâu" cũng có nghĩa là "where" nhưng nó thường đi sau các động từ chỉ hướng như "đi", "đến", "về", "ra", "vào", "lên", "xuống",...).



Cannot say (Không thể nói):
   Bây giờ anh đi ở đâu? (-)
   Bây giờ anh về ở đâu? (-)

Say (Hãy nói):


   Bây giờ anh đi đâu?
   Where are you going now?
   Bây giờ anh về đâu?
   Where are you going back to now?

   Tôi đi thư viện.


   I am going to the library.
   Tôi về quê.
   I am going back to my home village.

6.   Ðây là ai? = Ai đây?


      Who is this?
      Kia là ai? = Ai kia?
      Who is that?

III. THỰC HÀNH (PRACTICE)

1.   Ðây là ai? / Ai đây? Who is this?
      Ðây là chị tôi.     This is my elder sister.

* Use the following words to answer the question Ai đây?
   (Dùng các từ sau trả lời câu hỏi "Ai đây?")

em trai tôi    

my younger brother

em gái tôi

   my younger sister

anh tôi      

my elder brother

Tổng thống Bill Clinton

President Bill Clinton




Thủ tướng Thatcher

Prime Minister Thatcher

Nữ hoàng Elizabeth

The Queen Elizabeth

Vua Hàm Nghi

The King Ham Nghi

Tổng thư ký Liên hợp quốc

The Secretary - General of the United Nations

 

2. Anh đi đâu đấy?



 

Where are you going?

    Tôi đi bưu điện.

I am going to the post office.

   * Replace "bưu điện" by the following words
   (Thay từ "bưu điện" bằng các từ sau)

a) bệnh viện

hospital

    thư viện

library

    ngân hàng

bank

    sân bay

airport

    hiệu sách

book-shop

    hiệu thuốc

pharmacy

 

b) làm việc



 

to work


    ăn

to eat

    mua sách

to buy books

    mượn sách

to borrow books

    học tiếng Việt

to study Vietnamese

    xem phim

to watch film

3. Chị làm việc ở đâu?
   Where do you work?
   Tôi làm việc ở Bộ Thương mại.
   I work at the Ministry of  Trade.

* Use the following to answer the question
   (Dùng các từ sau trả lời câu hỏi)

   Anh làm việc ở đâu?    Where do you work?



Bộ Ngoại giao

Ministry of Foreign Affairs

Bộ Văn hóa

Ministry of Culture

Bộ Tài chính

Ministry of Finance

Bộ Quốc phòng

Ministry of National Defence

Bộ Nội vụ

Ministry of Home Affairs

Bộ Nông nghiệp

Ministry of Agriculture

Bộ Giáo dục

Ministry of Education

4. Chị học tiếng Việt ở đâu?
   Where do you study Vietnamese?

   * Replace "học tiếng Việt" by the following to make new questions, then answer them (Thay "học tiếng Việt" bằng những cụm từ sau để tạo ra những câu hỏi mới rồi trả lời những câu hỏi đó).



gặp bác sĩ

see a doctor

mượn sách

borrow books

gửi tiền

save money

mua sách

buy books

mua thuốc

buy medicine

5. Cậu có biết Giáo sư Nguyễn Lân không?
    do you know Prof. Nguyen Lan?
   Có. Tớ có biết.
   Yes. I do. (Affirmative answer)
   Không. Tớ không biết.
   No. I don't  know. (Negative answer)

* Replace "biết giáo sư Nguyễn Lân" (know Prof. Nguyen Lan) by the following to make new questions, then answer them in the affirmative and in the negative (Thay cụm từ "biết giáo sư Nguyễn Lân" bằng các cụm từ sau để tạo ra những câu hỏi mới sau đó trả lời các câu hỏi đó dưới dạng khẳng định và phủ định).



học tiếng Pháp

study French

thích cà phê

like coffee

uống chè (trà)

drink tea

ăn cơm

eat cooked rice

làm bài tập

do exercise

đi Tokyo

go to Tokyo

yêu cô ấy

love her

mua ô tô (xe hơi)

buy a car

6. Complete the following conversation
   (Hoàn thành đoạn hội thoại sau)

   A ......................................?


     Who is this?

   B     Ðây là bố........................


     This is.................... father.

   A    Bố cậu............................?


       ..................... is your father?

   B    Bố tớ năm mươi tuổi.


         My father is fifty years old.

   A   Bố cậu.........................?


         .................. is your father's job?

   B   Bố tớ là kỹ sư.


        My father is an engineer.

   A   Bố cậu có...................?


         Does your father.................?

   B   Có. Bố tớ thích chè.


        Yes. My father likes tea.

   A    .............................................?

   B   Không. Bố tớ không thích rượu.
        No. My father doesn't like alcohol.

7. Introduce members in your family: their name, age, career, office, hobby (Hãy giới thiệu các thành viên trong gia đình bạn: tên, tuổi, nghề nghiệp, cơ quan, sở thích).

IV. ÐỌC HIỂU (READING comprehension)



Каталог: assets -> img
assets -> SỞ giáo dục và ĐÀo tạo tp. ĐÀ NẴng đỀ kiểm tra học kỳ 1 trưỜng thpt quang trung môN: tiếng anh lớP 11
assets -> 1. Kiến thức : hs phải làm được 1 tiêu bản tbtv ( tb vảy hành hoặc tb thịt quả cà chua chín). Kĩ năng
assets -> CHÙm tên sách về thăng long hà NỘI 1000 CÂu hỏi- đÁp về thăng long hà NỘI
assets -> PHÇn a: C¢u hái sö Dông atlat bài 1: VỊ trí ĐỊa lí VÀ phạm VI lãnh thổ
assets -> Trường thpt thái Phiên Tổ Địa lí ĐỀ CƯƠng ôn tậP ĐỊa lý 12
assets -> ĐỀ thi thử ĐẠi học cao đẲng năm họC 2008 2009 LẦn I
assets -> ĐỀ thi thử ĐẠi học cao đẲng năm họC 2012-2013 -lần II
img -> Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh Cấu trúc chung của một câu trong tiếng Anh: Một câu trong tiếng Anh thường bao gồm các thành phần sau đây

tải về 3.17 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   30




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương