00x các trưỜng kiểm soát thông tin chung đỊnh nghĩa và phạm VI trưỜNG



tải về 5.3 Mb.
trang121/129
Chuyển đổi dữ liệu05.08.2016
Kích5.3 Mb.
#13026
1   ...   117   118   119   120   121   122   123   124   ...   129

BIỂU GHI MỨC ĐẦY ĐỦ - BẢN ĐỒ


Thí dụ này có thể được nhận biết là biểu ghi cho bản đồ in bởi mã e trong Đầu biểu/06 và cụ thể hơn nữa là toàn bộ mã d trong trường 007/00. Biểu ghi này minh hoạ việc sử dụng một số trường liên quan đến tài liệu bản đồ: trường 034 (Dữ liệu toán học của bản đồ mã hoá) và trường 255 (Dữ liệu toán học của bản đồ), cũng như trường 052 (Phân loại địa lý).

LDR *****cem##22*****#a#4500

001  

003  


005   19920506101053.0

007   dc#cen

008   850203c19841980dk#g######d#####1###eng##

034   1#$aa $b41849600 $dW1800000 $eE1800000 $fN0900000 $gS0900000

040   ##$a $c

052   ##$a3170

100   1#$aHarig, Karl - F.

245   10$aReader's Digest world antique spot globe/$ccartography by Karl - F. Harig.

246   14$aReader's Digest world antique spot globe : encyclopedic handbook.

255   ##$aScale 1:41,849,600 $c(W 180° -  - E 180° /N 90° -  - S 90°).

260   ##$a[Copenhagen] Denmark : $bScan - Globe, $cc1984, c1980.

300   ##$a1 globe : $bcol., plastic, mounted on plastic base; $c31 cm. in diam.

500   ##$aRelief shown by spot heights.

500   ##$aCover title of accompanying text: Reader's Digest world antique spot globe :encyclopedic handbook.

500   ##$aGlobe lights up from inside by means of detachable electric cord and interior lightbulb.

500   ##$aWhen the globe is lit, any place on earth can be pinpointed if the latitude and longitude are known. When these two facts are given, it is possible to adjust the two scales to the given figures of latitude and longitude. It causes a pinpoint of light to indicate where the place lies.

500   ##$aAccompanied by text and index: Spot globe 2000 edited by Steen B. Bocher and Henrik B. Hoffmeyer. 17th ed., 1983. 168 p. : ill., maps; 15 x 21 cm.

650   #0$aGlobes.

700   1#$aBocher, Steen Bugge, $d1906 -

700   1#$aHoffmeyer, Henrik B.

710   2#$aReader's Digest Association.

710   2#$aScan - Globe A/S.

730   01$aSpot globe 2000.

BIỂU GHI MỨC ĐẦY ĐỦ - BĂNG GHI ÂM


Thí dụ này là biểu ghi cho băng nhạc ghi âm bởi mã j trong Đầu biểu/06. Biểu ghi này minh hoạ việc sử dụng một số trường liên quan đến tư liệu âm nhạc: trường 028 (Số của nhà xuất bản), trường 047 (Mã thể loại sáng tác nhạc), và trường 048 (Mã số lượng nhạc cụ hoặc giọng ca); cũng như một số trường thường được sử dụng khác: trường 045 (Thời kỳ của nội dung), trường 505 (Phụ chú nội dung được định dạng) và trường 511 (Phụ chú về người tham gia hay biểu diễn).

LDR *****cjm##22*****#a#4500

001  

003  


005   19920705103300.0

007   sd#bsmennmplud

008   870703s1985####enkmun##################d

028   02$aDCA 535 $bASV

028   00$aZC DCA 535 $bASV

040   ##$a $c

043   ##$ae - uk - en

045   1#$bd1910 $b1976 $b1756 $b1940 $b1926

047   ##$asn $asu

048   ##$bwd01 $aka01

050   14$aM248

100   1#$aSmith, Daniel. $4prf

245   10$aEnglish music for bassoon and piano $h[sound recording].

260   ##$aLondon : $bASV; $aMitcham, Surrey : $bDistributed by P.R.T. Records, $cp1985.

300   ##$a1 sound disc : $banalog, 33 1/3 rpm, stereo.; $c12 in..

500   ##$aAcc. of the 2nd work originally for orchestra; the 4th work originally for harpsichord; the 6th originally for violoncello and piano; the 7th originally for violin and continuo (?).

500   ##$aDigital recording.

500   ##$aaIssued also as cassette: ZC DCA 535.

505   0#$aSonata in F Hurlstone -  - Romance, op. 62 Elgar -  - Four sketches Gordon Jacob -  - Sonata no. 5 Arne; arr. & ed. Craxton & Mather -  - Lyric suite Dunhill -  - Six studies in English folk song Vaughan Williams -  - Sonata in F Avison; arr. Atkinson.

511   0#$aDaniel Smith, bassoon; Roger Vignoles, piano

650   #0$aBassoon and piano music.

650   #0$aBassoon and piano music, Arranged.

650   #0$aMusic $zEngland

700   10$aVignoles, Roger. $4prf

700   12$aHurlestone, William Yeates, $d1876 - 1906. $tSonatas, $mbassoon, piano, $rF major. $f1985.

700   12$aElgar, Edward, $d1857 - 1934. $tRomances, $mbassoon, orchestra, $nop. 62; $oarr. $f1985.

700   12$aJacob, Gordon, $d1985 - $tSketches. $f1985.

700   12$aArne, Thomas Augustine, $d1710 - 1778. $tSonatas, $mharpischord. $nNo. 5; $oarr. $f1985.

700   12$aDunhill, Thomas F. $q(Thomas Frederick), $d1877 - 1946. $tLyric suite. $f1985.

700   22$aVaughan Williams, Ralph, $d1872 - 1958. $tStudies in English folk song; $oarr. $f1985.

700   12$aAvison, Charles, $d1710 - 1770. $tSonata in F. $f1985.

BIỂU GHI MỨC ĐẦY ĐỦ - BĂNG GHI HÌNH


Thí dụ này là biểu ghi cho tư liệu chiếu bởi mã g trong Đầu biểu/06 và cụ thể hơn là băng ghi hình bởi mã v trong trường 007/00. Biểu ghi này minh hoạ việc sử dụng các trường sau: trường 033 (Ngày tháng/thời gian và địa điểm của sự kiện), trường 508 (Phụ chú về uy tín sáng tạo/sản xuất), trường 518 (Phụ chú về thời gian và địa điểm xảy ra một sự kiện), và trường 521 (Phụ chú đối tượng sử dụng mục tiêu).

LDR *****cgm##$22*****#a#4500

001  

003  


005   19920626085055.4

007   vd#cgaizm

008   860626c19861978xxu -  - #e#####f####vleng#d

033   20$a1978 -  -  -  - $a1982 -  -  -  -

040   ##$a $c

043   ##$an - us - nv

050   14$aF849

245   04$aThe Ninety - Six, a cattle ranch in northern Nevada $h[videorecording]/$cproduced by the American Folklife Center, Library of Congress;producer, Carl Fleischhauer.

246   1#$a96, a cattle ranch in northern Nevada

260   ##$aWashington, DC : $bThe Center, $c1986.

300   ##$a1 videdisc (laser optical) : $bsd., col.; $c12 in. +$e1 explanatory booklet (67 p.).

440   #0$aVisual media from the American Folklife Center; $vno. 1

500   ##$aTitle from data sheet.

500   ##$aOne side CAV, one side CLV.

500   ##$aDigital recording.

508   ##$aPhotographers, Carl Fleischhauer, William H. Smock; film editors, William H. Smock, Jonathan Davis.

518   ##$aCreated during a field research project from 1978 to 1982.

520   ##$aIncludes eighty minutes of motion picture highlights and 2,400 still images which focus on the work done by Leslie J. Stewart and his men on the Ninety - six Ranch, a cattle ranch in Nevada.

521   ##$aSenior high school through college students and adults.

651   #0$aNinety - Six Ranch (Nev.)

650   #0$aRanch life $zNevada.

651   #0$aNevada $xSocial life and customs.

650   #0$aCattle trade $zNevada.

700   1#$aStewart, Leslie J.

710   2#$aAmerican Folklife Center.


Каталог: upload -> Colombo
Colombo -> TrầnTrang EnglishTheory Phonetics
Colombo -> 1 Bạn từ đâu tới? James Xin chào. Hello
Colombo -> CÂu hỏi hái hoa dân chủ 8/3/2013 CẤp huyện câu 1
Colombo -> Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Sinh viên: Lê Sỹ Hải
Colombo -> Áp dụng khi cộng tác với công ty Long Minh I. Lưu ý Dịch giả cần dịch trọn vẹn tác phẩm
Colombo -> Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-cp ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ y tế
Colombo -> Bộ ảnh về Việt Nam 120 năm trước
Colombo -> ĐẢng ủy phưỜng đẠi mỗ Số 178- qđ/ĐU ĐẢng cộng sản việt nam
Colombo -> Phụ lục Bảng lương cán bộ, công chức, viên chức Ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-cp

tải về 5.3 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   117   118   119   120   121   122   123   124   ...   129




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương