Tính toán chế độ cắt cho nguyên công phay 2 mặt bên C, D
2.4.3.1. Chế độ cắt ở bước thứ 1 (phay thô)
Lượng chạy dao răng Sz = 0,1 mm/răng (bảng 2.26 [3])
Lượng chạy dao vòng S = Sz.Z = 0,1.16 = 1,6 (mm/vg)
Chiều sâu cắt t = 3,5mm.
Vận tốc cắt:
(m/ph)
Với B – chiều rộng phay = 19 mm
Tra hệ số Cv và các số mũ theo bảng 2.30 [3]
Cv = 64,7; qv= 0,25; xv=0,1; yv= 0,4; uv= 0,15; pv= 0.1; m=0,2
T : Tuổi bền của dụng cụ cắt (theo bảng 2.31 [3]) T = 240 phút.
Kv : hệ số điều chỉnh vận tốc cắt.
Kv = Kmv.Knv.Kuv
Kmv = : hệ số điều chỉnh vận tốc tính đến tính chất cơ lý của vật liệu gia công (bảng 2.9, 2.10 [3])).
Knv = 0,8: hệ số tính đến trạng thái bề mặt phôi rèn ( bảng 2.13 [3])).
Kuv = 1: hệ số tính đến vật liệu dụng cụ cắt ( bảng 2-14 [3]).
Kv = Kmv.Knv.Kuv = 0,77. 0,8. 1 = 0,6
Từ đó ta có:
Số vòng quay tính toán:
Tính toán chọn tốc độ máy
Giá trị công bội
Mặt khác chọn x=5
Tốc độ quay chính của máy nm = nmin = 301,265 = 95,3 (v/ph)
Vận tốc cắt thực tế :
Lực cắt tiếp tuyến:
(kG)
Với Z – số răng dao phay = 16; n = nm =95,3 (vg/ph) – tốc độ trục chính
Kp =Kmp= : hệ số điều chỉnh lực cắt tính đến tính chất cơ lý của vật liệu gia công (bảng 2.17, 2.18 [3])).
Tra hệ số Cp và các số mũ theo bảng 2.32 [3]:
Cp = 82,2; xp = 0,95; yp = 0,8; up = 1,1; wp = 0; qp = 1,1
Công suất cắt :
Nc =
Thoả mãn điều kiện :
Nc < Nm =
2.4.3.2. Chế độ cắt ở bước thứ 2 (phay thô)
Lượng chạy dao răng Sz = 0,1 mm/răng (bảng 2.26 [3])
Lượng chạy dao vòng S = Sz.Z = 0,1.16 = 1,6 (mm/vg)
Chiều sâu cắt t = 2,5mm.
Vận tốc cắt: (m/ph)
Với B – chiều rộng phay = 19 mm
Tra hệ số Cv và các số mũ theo bảng 2.30 [3]
Cv = 64,7; qv= 0,25; xv=0,1; yv= 0,4; uv= 0,15; pv= 0.1; m=0,2
T : Tuổi bền của dụng cụ cắt (theo bảng 2.31 [3]) T = 240 phút.
Kv : hệ số điều chỉnh vận tốc cắt.
Kv = Kmv.Knv.Kuv
Kmv = : hệ số điều chỉnh vận tốc tính đến tính chất cơ lý của vật liệu gia công (bảng 2.9, 2.10 [3])).
Knv = 0,8: hệ số tính đến trạng thái bề mặt phôi rèn ( bảng 2.13 [3])).
Kuv = 1: hệ số tính đến vật liệu dụng cụ cắt ( bảng 2-14 [3]).
Kv = Kmv.Knv.Kuv = 0,77. 0,8. 1 = 0,6
Từ đó ta có:
Số vòng quay tính toán:
Tính toán chọn tốc độ máy:
Giá trị công bội
Mặt khác chọn x=5
Tốc độ quay chính của máy nm = nmin = 301,265 = 95,3 (v/ph)
Vận tốc cắt thực tế :
Lực cắt tiếp tuyến:
(kG)
Với Z – số răng dao phay = 16; n = nm =95,3 (vg/ph) – tốc độ trục chính
Kp =Kmp= : hệ số điều chỉnh lực cắt tính đến tính chất cơ lý của vật liệu gia công (bảng 2.17, 2.18 [3])).
Tra hệ số Cp và các số mũ theo bảng 2.32 [3]:
Cp = 82,2; xp = 0,95; yp = 0,8; up = 1,1; wp = 0; qp = 1,1
Công suất cắt :
Nc =
Thoả mãn điều kiện :
Nc < Nm =
2.4.3.3. Chế độ cắt ở bước thứ 3 (phay tinh)
Bước tiến dao vòng S = 1,2 mm/vòng để gia công đạt độ nhẵn Rz=6,3 (bảng 2.26 [3])
Bước tiến dao răng Sz=S/Z = 1,2/16 = 0,075 (mm/răng)
Chiều sâu cắt t = 1 mm.
Vận tốc cắt: (m/ph)
Với B – chiều rộng phay = 19 mm
Tra hệ số Cv và các số mũ theo bảng 2.30 [3]
Cv = 64,7; qv= 0,25; xv=0,1; yv= 0,4; uv= 0,2; pv= 0; m=0,2
T : Tuổi bền của dụng cụ cắt (theo bảng 2.31 [3]) T = 240 phút.
Kv : hệ số điều chỉnh vận tốc cắt.
Kv = Kmv.Knv.Kuv
Kmv = : hệ số điều chỉnh vận tốc tính đến tính chất cơ lý của vật liệu gia công (bảng 2.9, 2.10 [3])).
Knv = 0,8: hệ số tính đến trạng thái bề mặt phôi rèn ( bảng 2.13 [3])).
Kuv = 1: hệ số tính đến vật liệu dụng cụ cắt ( bảng 2-14 [3]).
Kv = Kmv.Knv.Kuv = 0,77. 0,8. 1 = 0,6
Từ đó ta có:
Số vòng quay tính toán:
Tính toán chọn tốc độ máy:
Giá trị công bội
Mặt khác chọn x=6
Tốc độ quay chính của máy nm = nmin = 301,266 =120 (v/ph)
Vận tốc cắt thực tế :
Lực cắt tiếp tuyến:
(kG)
Với Z – số răng dao phay = 16; n = nm =120 (vg/ph) – tốc độ trục chính
Kp =Kmp= : hệ số điều chỉnh lực cắt tính đến tính chất cơ lý của vật liệu gia công (bảng 2.17, 2.18 [3])).
Tra hệ số Cp và các số mũ theo bảng 2.32 [3]:
Cp = 82,2; xp = 0,95; yp = 0,8; up = 1,1; wp = 0; qp = 1,1
Công suất cắt :
Nc =
Thoả mãn điều kiện :
Nc < Nm =
Sau khi phay xong ta xoay , phay tiếp mặt đối diện với chế độ cắt tương tự.
Bảng thông số chế độ cắt
Bước
|
Máy
|
Dao
|
t(mm)
|
S(mm/v)
|
n(v/p)
|
Phay lần 1
|
6H82
|
Phay mặt đầu thép gió D=160, Z=16
|
3,5
|
1,6
|
95,3
|
Phay lần 2
|
2,5
|
1,6
|
95,3
|
Phay lân 3
|
1
|
1,2
|
120
|
Tính toán chế độ cắt cho nguyên công phay 2 mặt bên F và G (tạo kích thước chuẩn bị mài)
Kích thước cần đạt là 110,1±0,1
2.4.3.4. Chế độ cắt ở bước thứ 1
Lượng chạy dao răng Sz = 0,1 mm/răng (bảng 2.26 [3])
Lượng chạy dao vòng S = Sz.Z = 0,1.16 = 1,6 (mm/vg)
Chiều sâu cắt t = 2,5mm.
Vận tốc cắt:
(m/ph)
Với B – chiều rộng phay = 80 mm
Tra hệ số Cv và các số mũ theo bảng 2.30 [3]
Cv = 64,7; qv= 0,25; xv=0,1; yv= 0,4; uv= 0,15; pv= 0.1; m=0,2
T : Tuổi bền của dụng cụ cắt (theo bảng 2.31 [3]) T = 240 phút.
Kv : hệ số điều chỉnh vận tốc cắt.
Kv = Kmv.Knv.Kuv
Kmv = : hệ số điều chỉnh vận tốc tính đến tính chất cơ lý của vật liệu gia công (bảng 2.9, 2.10 [3])).
Knv = 0,8: hệ số tính đến trạng thái bề mặt phôi rèn ( bảng 2.13 [3])).
Kuv = 1: hệ số tính đến vật liệu dụng cụ cắt ( bảng 2-14 [3]).
Kv = Kmv.Knv.Kuv = 0,77. 0,8. 1 = 0,6
Từ đó ta có:
Số vòng quay tính toán:
Tính toán chọn tốc độ máy
Giá trị công bội
Mặt khác chọn x=4
Tốc độ quay chính của máy nm = nmin = 301,264 = 75,6 (v/ph)
Vận tốc cắt thực tế :
Lực cắt tiếp tuyến:
(kG)
Với Z – số răng dao phay = 16; n = nm =75,6 (vg/ph) – tốc độ trục chính
Kp =Kmp= : hệ số điều chỉnh lực cắt tính đến tính chất cơ lý của vật liệu gia công (bảng 2.17, 2.18 [3])).
Tra hệ số Cp và các số mũ theo bảng 2.32 [3]:
Cp = 82,2; xp = 0,95; yp = 0,8; up = 1,1; wp = 0; qp = 1,1
Công suất cắt : Nc =
Thoả mãn điều kiện : Nc < Nm =
2.4.3.5. Chế độ cắt ở bước thứ 2
Lượng chạy dao răng Sz = 0,1 mm/răng (bảng 2.26 [3])
Lượng chạy dao vòng S = Sz.Z = 0,1.16 = 1,6 (mm/vg)
Chiều sâu cắt t = 2 mm.
Vận tốc cắt:
(m/ph)
Với B – chiều rộng phay = 80 mm
Tra hệ số Cv và các số mũ theo bảng 2.30 [3]
Cv = 64,7; qv= 0,25; xv=0,1; yv= 0,4; uv= 0,15; pv= 0.1; m=0,2
T : Tuổi bền của dụng cụ cắt (theo bảng 2.31 [3]) T = 240 phút.
Kv : hệ số điều chỉnh vận tốc cắt.
Kv = Kmv.Knv.Kuv
Kmv = : hệ số điều chỉnh vận tốc tính đến tính chất cơ lý của vật liệu gia công (bảng 2.9, 2.10 [3])).
Knv = 0,8: hệ số tính đến trạng thái bề mặt phôi rèn ( bảng 2.13 [3])).
Kuv = 1: hệ số tính đến vật liệu dụng cụ cắt ( bảng 2-14 [3]).
Kv = Kmv.Knv.Kuv = 0,77. 0,8. 1 = 0,6
Từ đó ta có:
Số vòng quay tính toán:
Tính toán chọn tốc độ máy
Giá trị công bội
Mặt khác chọn x=4
Tốc độ quay chính của máy nm = nmin = 301,264 = 75,6 (v/ph)
Vận tốc cắt thực tế :
Lực cắt tiếp tuyến:
(kG)
Với Z – số răng dao phay = 16; n = nm =75,6 (vg/ph) – tốc độ trục chính
Kp =Kmp= : hệ số điều chỉnh lực cắt tính đến tính chất cơ lý của vật liệu gia công (bảng 2.17, 2.18 [3])).
Tra hệ số Cp và các số mũ theo bảng 2.32 [3]:
Cp = 82,2; xp = 0,95; yp = 0,8; up = 1,1; wp = 0; qp = 1,1
Mô men cắt:
Công suất cắt :
Nc =
Thoả mãn điều kiện :
Nc < Nm =
2.4.3.6. Chế độ cắt ở bước thứ 3
Bước tiến dao vòng S = 1,2 mm/vòng để gia công đạt độ nhẵn Rz=6,3 (bảng 2.26 [3])
Bước tiến dao răng Sz=S/Z = 1,2/16 = 0,075 (mm/răng)
Chiều sâu cắt t = 0,45 mm.
Vận tốc cắt:
(m/ph)
Với B – chiều rộng phay = 80 mm
Tra hệ số Cv và các số mũ theo bảng 2.30 [3]
Cv = 64,7; qv= 0,25; xv=0,1; yv= 0,4; uv= 0,2; pv= 0; m=0,2
T : Tuổi bền của dụng cụ cắt (theo bảng 2.31 [3]) T = 240 phút.
Kv : hệ số điều chỉnh vận tốc cắt.
Kv = Kmv.Knv.Kuv
Kmv = : hệ số điều chỉnh vận tốc tính đến tính chất cơ lý của vật liệu gia công (bảng 2.9, 2.10 [3])).
Knv = 0,8: hệ số tính đến trạng thái bề mặt phôi rèn ( bảng 2.13 [3])).
Kuv = 1: hệ số tính đến vật liệu dụng cụ cắt ( bảng 2-14 [3]).
Kv = Kmv.Knv.Kuv = 0,77. 0,8. 1 = 0,6
Từ đó ta có:
Số vòng quay tính toán:
Tính toán chọn tốc độ máy:
Giá trị công bội
Mặt khác chọn x=5
Tốc độ quay chính của máy nm = nmin = 301,265 =95,2 (v/ph)
Vận tốc cắt thực tế :
Lực cắt tiếp tuyến:
(kG)
Với Z – số răng dao phay = 16; n = nm =95,2 (vg/ph) – tốc độ trục chính
Kp =Kmp= : hệ số điều chỉnh lực cắt tính đến tính chất cơ lý của vật liệu gia công (bảng 2.17, 2.18 [3])).
Tra hệ số Cp và các số mũ theo bảng 2.32 [3]:
Cp = 82,2; xp = 0,95; yp = 0,8; up = 1,1; wp = 0; qp = 1,1
Công suất cắt :
Nc =
Thoả mãn điều kiện :
Nc < Nm =
Sau khi phay xong ta xoay , phay tiếp mặt đối diện với chế độ cắt tương tự.
Bảng thông số chế độ cắt
Bước
|
Máy
|
Dao
|
t(mm)
|
S(mm/v)
|
n(v/p)
|
Phay lần 1
|
6H82
|
Phay mặt đầu thép gió D=160, Z=16
|
2,5
|
1,6
|
75,6
|
Phay lần 2
|
2
|
1,6
|
75,6
|
Phay lân 3
|
0,45
|
1,2
|
95,2
|
2.4.4. Nguyên công 4: Mài mặt phẳng chính A và hai mặt phẳng F và G
Máy mài bàn chữ nhật phẳng bàn chữ nhật có kích thước 600 x 200, tốc độ đá mài là 2900 vg/ph, công suất điện của ụ đá 5,5 kW.
Đá mài loại prôphin thẳng có đường kính D = 200 mm, chiều rộng B = 30mm. Chất kết dính Bakêlít, độ hạt 40, vật liệu hạt là cơrun điện.
Vận tốc đá mài
Bảng thông số chế độ cắt (tra theo bảng 2.58 [3])
Bước
|
Máy
|
Vđm
(m/s)
|
nđ
(v/ph)
|
Sd
(mm/HTK)
|
Sbàn
(m/ph)
|
t(mm)
|
Dao
|
Thô
|
3731Б
|
30,4
|
2900
|
15
|
15
|
0,04
|
Đá mài
|
Tinh
|
30,4
|
7,5
|
15
|
0,01
|
2.4.5. Nguyên công 5: Kiểm tra trung gian
Kiểm tra kích thước đã gia công đảm bảo khoảng cách giữa hai mặt phẳng bên F và G và kích thước khoảng cách giữa C và D là
Kiểm tra độ không song song giữa hai bề mặt A và B đảm bảo
Kiểm tra độ không song song giữa hai bề mặt F và G đảm bảo
Kiểm tra độ không vuông góc giữa F và G với A và B đảm bảo
2.4.6. Nguyên công 6:
Phay CNC lõi khuôn.
Định vị và kẹp chặt: Định vị trên bàn phôi + 2 chốt, kẹp chặt băng cơ cấu vít – đòn kẹp.
Máy: Sử dụng máy TC1 CNC_Bridge Port .
Dao: dao phay ngón đuôi én đường kính D =5 mm để gia công thô, dao phay ngón đuôi én D = 3 mm để gia công tinh lõi khuôn
Chương trình gia công ghi ở phần phụ lục.
2.4.7. Nguyên công 7: Khoan, khoét CNC 4 lỗ lắp chốt đẩy + 2 lỗ lắp lõi ghép
Định vị và kẹp chặt: Định vị trên bàn phôi + 2 chốt, kẹp chặt băng cơ cấu vít – đòn kẹp.
Máy: Sử dụng máy TC1 CNC_Bridge Port .
Dao: Mũi khoan đường kính Ф4, Ф8,2 và các mũi khoét Ф8, Ф15
Ta có sơ đồ toạ độ gia công:
Khoan thủng 4 lỗ Ф4 và 2 lỗ Ф8,2 rồi khoét rộng 4 lỗ Ф8 và 1 lỗ Ф15 với độ sâu như hình vẽ.
Chương trình NC phay lòng khuôn được ghi ở phần phụ lục.
2.4.8. Nguyên công 8: Dùng phương pháp gia công tia lửa điện với các điện cực định hình gia công các rãnh giữa các mặt E và D, E và C; 2 rãnh vuông trên mặt khuôn và 3 rãnh ở đỉnh lõi khuôn.
Máy: Sử dụng máy NC-101 (kích thước 600 x 400 x 280)
Định vị chi tiết trên bàn từ của máy.
Chế độ gia công:
Độ kéo dài xung:
Thời gian ngắt
Dòng điện I = 13A
Điện áp đánh lửa U = 40(V)
Tốc độ gia công
Dung môi cách điện : Dầu hoả CPC
Áp suất phun: 0,8
Điện cực: Vật liệu làm điện cực âm là graphit.
2.4.9. Nguyên công 9: Đánh bóng lòng khuôn trước khi nhiệt luyện.
Dùng tay thủ công để đánh bóng lõi khuôn . Nâng độ bóng của khuôn từ từ bằng cách dùng đá oxít nhôm để mài cho hết dấu cắt do lưỡi dao để lại trên lõi khuôn sau đó dùng giấy nhám từ thô đến mịn và cuối cùng thì dùng dung dịch dầu và dung dịch kim cương để tạo độ bóng. Khi đánh bóng nên dùng những mẫu đánh bóng để so sánh xem xét đánh tới đâu.
2.4.10. Nguyên công 10: Kiểm tra trước khi nhiệt luyện.
Kiểm tra các kích thước đã gia công theo dung sai cho phép.
Kiểm tra các vị trí tương quan (vuông góc, song song)
Kiểm tra chất lượng bề mặt. Chi tiết phải đạt độ nhẵn bóng bề mặt cấp 8 (Ra=0,63 μm)
2.4.11. Nguyên công 11: Hóa - nhiệt luyện để tăng độ cứng và độ chống mài mòn của bề mặt lòng khuôn.
Thấm Cacbon – nitơ ở nhiệt độ 850°C ở thể khí trong vòng 11h.
Sau khi thấm, chi tiết cần đạt được độ cứng bề mặt 60 – 65 HRC.
Không được phép có vết nứt, rỗ trên chi tiết.
Bề dày lớp thấm: 2mm.
2.4.12. Nguyên công 12: Đánh bóng lại lõi khuôn
2.4.13. Nguyên công 13: Tổng kiểm tra.
Kiểm tra toàn bộ kích thước đã gia công với dung sai cho phép
Kiểm tra các vị trí tương quan:
Độ không song song của hai bề mặt A và E, F và G
Độ không vuông góc giữa mặt chính A với các mặt bên tham gia lắp ghép .
Kiểm tra chất lượng bề mặt đã gia công: Bề mặt chi tiết đạt độ nhẵn bóng cấp 8 ()
Kiểm tra độ bền, độ cứng của sản phẩm: Bề mặt chi tiết đạt độ cứng 60-65 HRC.
Kết luận
Sau khi kết thúc đồ án, em đã tìm hiểu và nắm được:
- Nguyên lý quá trình đúc phun gia công vật liệu nhựa.
- Kết cấu của một bộ khuôn đúc và các khuyết tật có thể phát sinh khi đúc.
- Nguyên lý của kỹ thuật CAD/CAM và các phần mềm CAD/CAM thông dụng: SolidWorks 2005, Mastercam X và ứng dụng vào việc gia công lòng khuôn và lõi khuôn có hình dạng phức tạp.
- Phần mềm Moldflow Plastics Insights 5.0 và ứng dụng trong mô phỏng, tính toán quá trình đúc phun.
MPI là một phần mềm mạnh hỗ trợ phân tích chuyên sâu với nhiều chức năng mà trong đồ án không trình bày hết được. Sử dụng những phần mềm mô phỏng như thế này là chìa khóa quan trọng để xây dựng giải pháp đúc phun (khuôn đúc, máy đúc, điều kiện đúc) chất lượng. Đây là hướng phát triển thêm cho đề tài thiết kế và chế tạo khuôn đúc.
PHỤ LỤC 1
I. Chương trình gia công lòng khuôn
1.1. Chương trình gia công phay lòng khuôn
%
O0000
(PROGRAM NAME - NC GCLONGKHUON )
(DATE=DD-MM-YY - 30-05-07 TIME=HH:MM - 18:13 )
N100 G21
N102 G0 G17 G40 G49 G80 G90
( 5. FLAT ENDMILL TOOL - 214 DIA. OFF. - 0 LEN. - 0 DIA. - 5. )
N104 T214 M6
N106 G0 G90 G54 X-.2 Y-37.017 A0. S2500 M3
N108 G43 H0 Z8.3
N110 G1 Z.3 F1.8
N112 X.418 Y-36.952
N114 X.566 Y-36.877
N116 X-.324 Y-36.986
N118 X-.413 Y-36.954
N120 X.674 Y-36.801
N122 X.762 Y-36.725
N124 X-.483 Y-36.922
N126 X-.542 Y-36.891
N128 X.845 Y-36.646
N130 X.933 Y-36.563
N132 X-.593 Y-36.859
N134 X-.638 Y-36.828
N136 X1.025 Y-36.475
N138 X1.122 Y-36.382
N140 X-.678 Y-36.798
N142 X-.715 Y-36.767
N144 X1.225 Y-36.283
N146 X1.335 Y-36.178
N148 X-.748 Y-36.737
N150 X-.781 Y-36.707
N152 X1.452 Y-36.067
N154 X1.577 Y-35.947
N156 X-.811 Y-36.678
N158 X-.842 Y-36.649
N160 X1.711 Y-35.819
N162 X1.854 Y-35.682
N164 X-.871 Y-36.62
N182 X-1.012 Y-36.486
N184 X2.77 Y-34.802
…
N2390 Z-1.126
N2392 X26.931 Y12.283 Z-4.62
N2394 X26.148 Y12.296 Z-12.541
N2396 X25.698 Y12.304 Z-19.022
N2398 X25.2 Y12.313 Z-29.524
N2400 X24.702 Y12.322 Z-43.036
N2402 X24.599 Y12.323 Z-46.527
N2404 X24.595 Z-46.531
N2424 X23.108 Y12.349 Z-49.479
N2426 X23.033 Y12.351 Z-49.564
N2428 X22.887 Y12.353 Z-49.714
N2430 X22.531 Y12.359 Z-50.04
N2432 X22.52 Y12.36 Z-50.065
N2434 X22.336 Y12.363 Z-50.38
N2436 X22.292 Y12.364 Z-50.788
N2438 X22.193 Y12.365 Z-51.539
N2440 X22.118 Y12.367 Z-52.254
N2442 X22.117 Z-52.282
N2444 Z-52.299
N2446 X21.85 Y12.371 Z-52.896
N2448 X21.373 Y12.38 Z-53.354
N2450 X21.081 Y12.385 Z-53.639
N2452 X20.62 Y12.393 Z-53.931
N2454 X19.81 Y12.407 Z-54.452
N2456 X19.533 Y12.412 Z-54.585
N2458 X18.821 Y12.424 Z-54.909
N2460 X17.998 Y12.439 Z-55.286
N2462 X16.36 Y12.467 Z-55.857
N2464 X15.65 Y12.48 Z-56.092
N2466 X14.739 Y12.495 Z-56.337
N2468 X13.107 Y12.524 Z-56.75
N2470 X12.789 Y12.529 Z-56.823
N2472 X11.462 Y12.553 Z-57.078
N2474 X9.812 Y12.581 Z-57.363
N2476 X9.207 Y12.592 Z-57.454
N2478 X8.156 Y12.61 Z-57.585
N2480 X6.495 Y12.639 Z-57.76
N2482 X5.001 Y12.665 Z-57.886
N2484 G0 Z-56.886
N2486 Z2.
N2488 M5
N2490 G91 G28 Z0.
N2492 G28 X0. Y0. A0.
N2494 M30
%
1.2. Chương trình gia công các lỗ trên miếng ghép lòng khuôn
( 5. DRILL TOOL - 15 DIA. OFF. - 0 LEN. - 0 DIA. - 5.1 )
N104 T15 M6
N106 G0 G90 G54 X35.58 Y88.19 A0. S3000 M3
N108 G43 H0 Z10.
N110 G99 G73 Z-35. R10. Q2. F1.2
N112 X74.42
N114 G80
N116 M5
N118 G91 G28 Z0.
N120 G28 X0. Y0. A0.
N122 M01
( 6. DRILL TOOL - 16 DIA. OFF. - 0 LEN. - 0 DIA. - 6. )
N124 T16 M6
N126 G0 G90 G54 X55. Y119.87 A0. S3000 M3
N128 G43 H0 Z10.
N130 G99 G73 Z-35. R10. Q2. F1.
N132 Y51.
N134 G80
N136 M5
N138 G91 G28 Z0.
N140 G28 X0. Y0. A0.
N142 M01
( 15. DRILL TOOL - 25 DIA. OFF. - 0 LEN. - 0 DIA. - 15. )
N144 T25 M6
N146 G0 G90 G54 X35.58 Y88.19 A0. S3000 M3
N148 G43 H0 Z10.
N150 G99 G81 Z-7. R10. F3.6
N152 X74.42
N154 X55. Y119.87
N156 G80
N158 M5
N160 G91 G28 Z0.
N162 G28 X0. Y0. A0.
N164 M01
( 20. DRILL TOOL - 30 DIA. OFF. - 0 LEN. - 0 DIA. - 20. )
N166 T30 M6
N168 G0 G90 G54 X55. Y51. A0. S0 M5
N170 G43 H0 Z10.
N172 G99 G81 Z-26. R10. F4.8
N174 G80
N176 M5
N178 G91 G28 Z0.
N180 G28 X0. Y0. A0.
N182 M30
%
II. Chương trình gia công lõi khuôn
2.1. Chương trình phay lõi khuôn
%O0000
(PROGRAM NAME - NC GCLOIKHUON )
(DATE=DD-MM-YY - 30-05-07 TIME=HH:MM - 18:45 )
N100 G21
N102 G0 G17 G40 G49 G80 G90
( 4. FLAT ENDMILL TOOL - 213 DIA. OFF. - 0 LEN. - 0 DIA. - 5. )
N104 T213 M6
N106 G0 G90 G54 X-9.088 Y-27.782 A0. S2500 M3
N108 G43 H0 Z70. M8
N110 Z64.8
N112 G1 Z56.8 F20.
N114 X-9.933 Y-26.812 F100.
N116 X-10.016 Y-26.703
N118 X-11.046 Y-25.127
N120 X-11.113 Y-25.009
N122 X-11.667 Y-23.844
N124 X-11.716 Y-23.721
N126 X-12.249 Y-22.067
N128 X-12.28 Y-21.943
N130 X-12.52 Y-20.653
N132 X-12.535 Y-20.53
N134 X-12.62 Y-19.115
N136 Y-18.994
N138 X-12.524 Y-17.402
N140 X-12.509 Y-17.279
N142 X-12.3 Y-16.153
N144 X-12.268 Y-16.029
N146 X-11.726 Y-14.346
N148 X-11.677 Y-14.223
N150 X-11.087 Y-12.982
N152 X-11.021 Y-12.864
N154 X-10.068 Y-11.408
N156 X-9.986 Y-11.299
N158 X-9.014 Y-10.183
N160 X-8.917 Y-10.086
N162 X-7.629 Y-8.965
N164 X-7.52 Y-8.882
N166 X-6.259 Y-8.057
N168 X-6.141 Y-7.991
N170 X-4.69 Y-7.3
N172 X-4.567 Y-7.252
N174 X-3.118 Y-6.785
N176 X-2.994 Y-6.753
N178 X-1.627 Y-6.5
N180 X-1.505 Y-6.485
N182 X.08 Y-6.389
N184 X.2
…
N7524 X22.018 Y-19.401 Z50.78
N7526 X22.145 Y-19.404 Z50.72
N7528 X22.268 Y-19.406 Z50.652
N7530 X22.385 Y-19.408 Z50.577
N7532 X22.496 Y-19.41 Z50.494
N7534 X22.602 Y-19.412 Z50.405
N7536 X22.701 Y-19.413 Z50.309
N7538 X22.793 Y-19.415 Z50.207
N7540 X22.877 Y-19.416 Z50.1
N7542 X22.954 Y-19.418 Z49.987
N7544 X23.021 Y-19.419 Z49.871
N7546 X23.08 Y-19.42 Z49.751
N7548 X23.131 Y-19.421 Z49.629
N7550 X23.172 Y-19.422 Z49.505
N7552 X23.205 Z49.381
N7554 X23.228 Y-19.423 Z49.256
N7556 X23.244 Z49.132
N7558 X23.251 Z49.008
N7560 Z48.902
N7562 X24.557 Y-19.446 Z2.044
N7564 X25.155 Y-19.456
N7566 Z0.
N7568 X55. Y-19.977
N7570 G0 Z1.
N7572 Z100.
N7574 M5
N7576 G91 G28 Z0. M9
N7578 G28 X0. Y0. A0.
N7580 M30
%
2.2. Chương trình gia công các lỗ trên miếng ghép lõi khuôn
%
O0000
(PROGRAM NAME - CN LO LOIKHUON )
(DATE=DD-MM-YY - 18-05-07 TIME=HH:MM - 02:42 )
N100 G21
N102 G0 G17 G40 G49 G80 G90
( 8. DRILL TOOL - 18 DIA. OFF. - 0 LEN. - 0 DIA. - 8. )
N104 T18 M6
N106 G0 G90 G54 X90.6 Y5.5 A0. S3000 M3
N108 G43 H0 Z10.
N110 G99 G81 Z-96. R10. F3.
N112 X129.4
N114 G80
N116 M5
N118 G91 G28 Z0.
N120 G28 X0. Y0. A0.
N122 M01
( 15. DRILL TOOL - 25 DIA. OFF. - 0 LEN. - 0 DIA. - 15. )
N124 T25 M6
N126 G0 G90 G54 X90.6 Y5.5 A0. S3000 M3
N128 G43 H0 Z10.
N130 G99 G81 Z-7. R10. F3.6
N132 X129.4
N134 G80
N136 M5
N138 G91 G28 Z0.
N140 G28 X0. Y0. A0.
N142 M01
( 4. DRILL TOOL - 14 DIA. OFF. - 0 LEN. - 0 DIA. - 4. )
N144 T14 M6
N146 G0 G90 G54 X96. Y34.5 A0. S3000 M3
N148 G43 H0 Z10.
N150 G99 G81 Z-95. R10. F1.5
N152 X124.
N154 X110. Y21.5
N156 Y-31.5
N158 G80
N160 M5
N162 G91 G28 Z0.
N164 G28 X0. Y0. A0.
N166 M01
( 8. DRILL TOOL - 18 DIA. OFF. - 0 LEN. - 0 DIA. - 8. )
N168 T18 M6
N170 G0 G90 G54 X110. Y-31.5 A0. S3000 M3
N172 G43 H0 Z10.
N174 G99 G81 Z-35. R10. F3.
N176 Y21.5
N178 X96. Y34.5
N180 X124.
N182 G80
N184 M5
N186 G91 G28 Z0.
N188 G28 X0. Y0. A0.
N190 M30
%
____________________________________________________________________
Nguyễn Vũ Quang – CĐT KSTN - K47
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |