II.Tínhtoánhệsốtácđộngmôitrườngvànhómlàmviệc,hệsốphứctạpvềmôitrường,xácđịnhđộổnđịnhkinhnghiệmvànộisuythờigianlaođộng(P)
TT
|
Các hệ số tác động môi trường
|
Trọng số
|
Giá trị xếp hạng
|
Kết quả
|
Độ ổn định kinh nghiệm
|
I
|
Hệ số tác động môi trường và nhóm làm việc (EFW)
|
|
|
23,5
|
|
|
Đánh giá cho từng thành viên
|
|
|
|
|
1
|
Có áp dụng qui trình phát triển phần mềm theo mẫu RUP và có hiểu biết về RUP hoặc quy trình phát triển phần mềm tương đương
|
1,5
|
5
|
7,5
|
1
|
2
|
Có kinh nghiệm về ứng dụng tương tự
|
0,5
|
3
|
1,5
|
0,1
|
3
|
Có kinh nghiệm về hướng đối tượng
|
1
|
3
|
3
|
0,6
|
4
|
Có khả năng lãnh đạo Nhóm
|
0,5
|
5
|
2,5
|
0,6
|
5
|
Tính chất năng động
|
1
|
5
|
5
|
1
|
|
Đánh giá chung cho Dự án
|
|
|
|
|
6
|
Độ ổn định của các yêu cầu
|
2
|
5
|
10
|
1
|
7
|
Sử dụng các nhân viên làm bán thời gian
|
-1
|
3
|
-3
|
0
|
8
|
Dùng ngôn ngữ lập trình loại khó
|
-1
|
3
|
-3
|
0
|
II
|
Hệ số phức tạp về môi trường (EF): 1,4 + (-0,03 x EFW)
|
0,695
|
|
III
|
Độ ổn định kinh nghiệm (ES)
|
4,3
|
|
IV
|
Nội suy thời gian lao động (P)
|
20
|
|
Ghi chú:
|
8
|
EFW =
|
∑ MixTSi
|
|
i=1
|
EF = 1,4 + (-0,03 x EFW)
|
|
8
|
|
ES =
|
∑Sinoisuy
|
|
|
i=1
|
|
Trongđó
Sinoisuy :Giátrịnộisuytươngứngcủa8hệsốthànhphần,cụthể
-
Kếtquả
|
Giátrịnộisuy
|
≤0
|
0
|
>0
|
0,05
|
>1
|
0,1
|
>2
|
0,6
|
>3
|
1
|
-Thờigianlaođộng(P)đượcxácđịnhtrêncơsởnộisuyđộ ổnđịnhkinhnghiệm(đơnvịtính: giờ),cụthểnhưsau:
-
ES
|
Giátrịnộisuy(P)
|
<1
|
48
|
≥1
|
32
|
≥3
|
20
| 1>
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |