ĐỀ ÁN ĐIỀu tra,THỐng kê nguồn nhân lực khoa học và CÔng nghệ trêN ĐỊa bàn tỉnh phú YÊN



tải về 493.6 Kb.
trang10/10
Chuyển đổi dữ liệu05.09.2017
Kích493.6 Kb.
#32886
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

PHỤ LỤC 2a


DỰ TOÁN KINH PHÍ PHỐI HỢP SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI DUY TRÌ, ĐIỀU TRA BỔ SUNG HẰNG NĂM

Số người lao động đã qua đào tạo từ bậc đại học trở lên đến năm 2013

(Số liệu năm 2013: theo Trung tâm Quốc gia về dịch vụ việc làm)




Danh mục

Năm 2013

Tăng 5%(Dự toán đến 12/2016)

Năm 2016

1

Đại học

17.232

861,6

18.093,60

2

Thạc sĩ

357

17,85

374,85

3

Tiến sĩ

34

1,7

35,70

4

GS, PGS

0

0

0




Tổng cộng:

17.623

881.15

18.504

Năm 2017 = 18.504 x 5% = 925.21người

I. Kinh phí hỗ trợ thuê điều tra viên

ĐVT: Đồng




Nội dung

Lương tối thiểu vùng IV

Số ngày làm việc

Thành tiền

Ghi chú

1

Tiền công thuê ngoài

2.850.000

22

129.545

- Nghị định 153/2016/NĐ-CP

- Khoản 5, điều 3 Thông tư 109/2016/TT-BTC

2

Kinh phí chi cho đối tượng cung cấp thông tin/ngày

30.000

Nghị quyết 64/2016/NQ-HĐND




Tổng cộng:

159.545 đồng

Trung bình mỗi ngày thu thập được 10 người

Kinh phí để điều tra được 1 người (~ 1 phiếu): 159.545/10người = 15.955 đồng

Tổng kinh phí hỗ trợ cho điều tra viên:925.21x 15.955đồng = 14.761.265

Ghi chú: Kinh phí chi cho đối tượng cung cấp thông tin theo Nghị quyết 64/2016/NQ-HĐND là 30.000đ/phiếu được điều tra. Tuy nhiên do phối hợp với dự án điều tra cung cầu lao động theo định kỳ hàng năm của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội nên Kinh phí chi cho đối tượng cung cấp thông tin mang tính chất hỗ trợ, dự toán là: 30.000đ/ngày

II. Dự toán kinh phí thực hiện phối hợp điều tra

ĐVT: Đồng

STT

NỘI DUNG

ĐVT

SL

ĐỊNH MỨC

THÀNH TIỀN

GHI CHÚ

1

In phiếu điều tra

phiếu

925,21

1500

1.387.811

Theo thực tế

2

Tổng hợp, phân tích, đánh giá kết quả điều tra

BC

1

7.000.000

7.000.000

Khoản 2, Điều 2, Nghị quyết 64/2016/NQ-HĐND

3

Xử lý kết quả điều tra thống kê(tính bằng 4% kinh phí thuê điều tra viên)










590.451

Khoản 4, Điều 2, Nghị quyết 64/2016/NQ-HĐND

4

Nhập dữ liệu phiếu điều tra vào CSDL

phiếu

925,21

3.000

2.775.623

Thông tư 194/2012/TT-BTC




Tổng cộng:










11.753.884




Tổng dự toán: I + II =14.761.265 + 11.753.884 =26.515.149

(Bằng chữ: Hai mươi sáu triệu, năm trăm mười lăm nghìn,một trăm bốn mươi chín đồng)

PHỤ LỤC3


DỰ TOÁN KINH PHÍ

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỰ TỔ CHỨC ĐIỀU TRA THỐNG KÊ NGUỒN NHÂN LỰC KH&CN NĂM 2017

I. Dự toán kinh phí cho 1 phiếu được điều tra (~ 1 người)

ĐVT: Đồng

TT

Nội dung

Định mức

Công/ngày/người

Ghi chú




Lương tối thiểu vùng 2017




Công thuê điều tra viên/ngày


- Nghị định 153/2016/NĐ-CP

- Nghị quyết 64/2016/NQ-HĐND

1

Vùng III (H.Đông Hòa, TX.Sông Cầu)

2.900.000

2.900.000 / 22 ngày = 132.000 đồng/ngày

2

Vùng IV (các huyện còn lại)

2.580.000

2.580.000 / 22 ngày = 117,200 đồng/ngày




Trung bình 1 ngày công :




124.600đồng

(1+2)/2

Trung bình 1 ngày điều tra 10 người

  • 1 người được điều tra = 124.600/10 = 12.460 đồng (~ 1 phiếu)





18.504'>II. Dự toán số nhân lực KH&CN được điều tra đến 12/2016: 18.504


Số người lao động đã qua đào tạo từ bậc đại học trở lên đến năm 2013

(Số liệu năm 2013: theo Trung tâm Quốc gia về dịch vụ việc làm)




Danh mục

Năm 2013

Tăng 5%(Dự toán 2016)

Năm 2016

1

Đại học

17.232

861,6

18.093,60

2

Thạc sĩ

357

17,85

374,85

3

Tiến sĩ

34

1,7

35,70

4

GS, PGS

0

0

0




Tổng cộng:

17.623

881.15

18.504



III. Dự toán kinh phí cho tổ chức điều tra

ĐVT: Đồng

STT

NỘI DUNG

ĐVT

SL

ĐỊNH MỨC

THÀNH TIỀN

GHI CHÚ

1

In phiếu điều tra

phiếu

18.504

1.500

27.756.225

Thực tế

2

Xây dựng phương án và lập mẫu phiếu điều tra

PA

1

20.000.000

20.000.000

Nghị quyết 64/2016/NQ-HĐND

3

Tổng hợp, phần tích, đánh giá kết quả điều tra

BC

1

7.000.000

7.000.000

Nghị quyết 64/2016/NQ-HĐND

4

Thuê điều tra viên để điều tra 18.504phiếu




18.504

12.460

230.561.709

1 phiếu được điều tra = 12.460đ

5

Đối tượng cung cấp thông tin

người

18.504

30.000

555.124.500

Nghị quyết 64/2016/NQ-HĐND

6

Xử lý kết quả điều tra thống kê










11.528.085

5% thuê điều tra viên




Tổng cộng:










851.970.519




IV. Dự toán kinh phí xây dựng CSDL nguồn nhân lực KH&CN

ĐVT: Đồng




Nội dung

ĐVT

SL

Định mức

Thành tiền

Ghi chú

1

Thiết kế, xây dựng CSDL nguồn nhân lực KH&CN

CSDL

1

65.000.000

65.000.000

Định mức theo hướng dẫn tại Công văn 2589/BTTTT-UDCNTT của Bộ TT&TT

2

Nhập dữ liệu vào CSDL

phiếu

18.504

20.850

385.811.528

Thông tư 194/BTC (1 phiếu = 10 trường)




Tổng cộng:










450.811.528




V. Dự toán kinh phí tổ chức tập huấn
Đối tượng tập huấn: Là các điều tra viên, là các Trưởng phó thôn trong toàn tỉnh.

ĐVT: Đồng

TT

Nội dung

ĐVT

SL

Định mức

Thành tiền

Ghi chú

1

Thuê Hội trường tập huấn

Ngày

9

1.500.000

13.500.000




2

In tài tiệu tập huấn

bộ

690

5.000

3.450.000




3

Thuê xe về các huyện, thị xã tập huấn

ngày

8

1.500.000

12.000.000




4

Nước uống

người

690

15.000

10.350.000

690 Trưởng phó thôn

5

Văn phòng phẩm

bộ

690

14.000

9.660.000




6

Hỗ trợ tiền ăn cho đối tượng tập huấn (Không hưởng lương từ NSNN)

người

690

50.000

34.500.000

690 Trưởng phó thôn

7

Hỗ trợ tiền xăng cho người tập huấn

người

690

30.000

20.700.000




8

Báo cáo viên

buổi

9

500.000

4.500.000




Tổng cộng:

108.660.000




Tổng dự toán: III + IV + V = 851.970.519+ 450.811.528+ 108.660.000= 1.411.442.047

(Bằng chữ: Một tỷ, bốn trăm mười một triệu, bốn trăm bốn mươi hai nghìn, không trăm bốn mươi bảy đồng)

tải về 493.6 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương