|
Bảng 03: Bảng tính toán điểm các tác nhân (actors) tương tác, trao đổi thông tin với phần mềm
|
trang | 5/10 | Chuyển đổi dữ liệu | 05.09.2017 | Kích | 493.6 Kb. | | #32886 |
| Bảng 03: Bảng tính toán điểm các tác nhân (actors) tương tác, trao đổi thông tin với phần mềm
Tên phầnmềm:Cơ sở dữ liệu nguồn nhân lực khoa học và công nghệ
TT
|
Loại Actor
|
Mô tả
|
Số tác nhân
|
Điểm của từng loại tác nhân
|
Ghi chú
|
1
|
Đơn giản
|
Thuộc loại giao diện của chương trình
|
17
|
1
|
17
|
2
|
Trung bình
|
Giao diện tương tác hoặc phục vụ một giao thức hoạt động
|
0
|
2
|
0
|
3
|
Phức tạp
|
Giao diện đồ họa
|
4
|
3
|
12
|
|
Cộng (1+2+3)
|
TAW
|
|
|
29
|
Ghi chú: Điểmcủatừngloạitácnhân=SốtácnhânxTrọngsố
Trongđó: Trọngsốđượcquiđịnhnhưsau:
TT
|
Loại Actor
|
Trọng số
|
1
|
Đơn giản
|
1
|
2
|
Trung bình
|
2
|
3
|
Phức tạp
|
3
| Bảng 04: Bảng tính toán điểm các user-case
Tên phầnmềm:Cơ sở dữ liệu nguồn nhân lực khoa học và công nghệ
STT
|
Loại
|
Số trường hợp sử dụng
|
Điểm của từng loại trường hợp sử dụng
|
1
|
B
|
|
|
|
Đơn giản
|
17
|
17 x 5 x 1 = 85
|
|
Trung bình
|
0
|
0
|
|
Phức tạp
|
4
|
4 x 15 x 1 = 60
|
2
|
M
|
|
|
|
Đơn giản
|
0
|
0
|
|
Trung bình
|
0
|
0
|
|
Phức tạp
|
0
|
0
|
3
|
T
|
|
|
|
Đơn giản
|
0
|
0
|
|
Trung bình
|
0
|
0
|
|
Phức tạp
|
0
|
0
|
|
Cộng 1+2+3
|
TBF
|
145
|
Ghi chú: Điểm của từng loại trường hợp sử dụng được tính theo công thức:
Trọng số và hệ số
Trọng số và hệ số BMT được quy định như sau:
TT
|
Loại trường hợp sử dụng
|
Trọng số
|
Hệ số BMT
|
1
|
B
|
|
|
|
Đơn giản
|
5
|
1
|
Trung bình
|
10
|
1
|
Phức tạp
|
15
|
1
|
2
|
M
|
|
|
|
Đơn giản
|
5
|
1,2
|
Trung bình
|
10
|
1,2
|
Phức tạp
|
15
|
1,2
|
3
|
T
|
|
|
|
Đơn giản
|
5
|
1,5
|
Trung bình
|
10
|
1,5
|
Phức tạp
|
15
|
1,5
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|