Bảng 05: Bảng tính toán hệ số phức tạp kỹ thuật công nghệ
Tên phầnmềm:Cơ sở dữ liệu nguồn nhân lực khoa học và công nghệ
-
TT
|
Các hệ số
|
Trọng sô
|
Giá trị xếp hạng
|
Kết quả
|
I
|
Hệ số KT-CN (TFW)
|
|
|
13
|
1
|
Hệ thống phân tán
|
2
|
0
|
0
|
2
|
Tính chất đáp ứng tức thời hoặc yêu cầu đảm bảo thông lượng
|
1
|
0
|
0
|
3
|
Hiệu quả sử dụng trực tuyến
|
1
|
1
|
1
|
4
|
Độ phức tạp của xử lý bên trong
|
1
|
2
|
2
|
5
|
Mã nguồn phải tái sử dụng được
|
1
|
2
|
2
|
6
|
Dễ cài đặt
|
0,5
|
2
|
1
|
7
|
Dễ sử dụng
|
0,5
|
2
|
1
|
8
|
Khả năng chuyển đổi
|
2
|
1
|
2
|
9
|
Khả năng dễ thay đổi
|
1
|
2
|
2
|
10
|
Sử dụng đồng thời
|
1
|
2
|
2
|
11
|
Có các tính năng bảo mật đặc biệt
|
1
|
0
|
0
|
12
|
Cung cấp truy nhập trực tiếp tới các phần mềm của các hãng thứ ba
|
1
|
0
|
0
|
13
|
Yêu cầu phương tiện đào tạo đặc biệt cho người sử dụng
|
1
|
0
|
0
|
II
|
Hệ số phức tạp về KT-CN (TCF) = 0.6 + (0.01 x TFW)
|
0,73
|
Ghichú:
-Hệsốkỹthuật–côngnghệ(TFW)tạicộtKếtquả(đơnvịtính:giátrị)đượcxácđịnhtheocông thức:
-
|
13
|
TFW =
|
∑ QixTSi
|
|
i=1
|
Trong đó:
-
Qi:Giátrịxếphạngcủahệsố thứ i trong 13 hệ số thànhphần. Giátrịxếphạngđượcxácđịnhtrongkhoảngtừ0đến5vớiýnghĩa:
0=Khôngquantrọng;
5=Cóvaitròtácđộngcănbản;
-
TSi: Trọng số tương ứng của hệ số thứ i trong 13 hệ số thành phần
Bảng 06: Bảng tính toán hệ số tác động môi trường và nhóm làm việc, hệ số phức tạp môi trường
Tên phầnmềm:Cơ sở dữ liệu nguồn nhân lực khoa học và công nghệ
I.Dựkiếntrìnhđộvàkinhnghiệmcầncócủanhâncônglaođộng
TT
|
Kỹ năng
|
Điểm đánh giá
|
1
|
Kỹ năng lập trình
|
3
|
|
ASP.NET , MS SQL, C#
|
3
|
2
|
Kiến thức về phần mềm
|
15
|
|
Frontpage
|
3
|
|
IIS
|
3
|
|
Win 2000/XP
|
3
|
|
LAN
|
3
|
|
Internet
|
3
|
3
|
Hiểu biết về qui trình và kinh nghiệm thực tế (ghi rõ loại)
|
11
|
|
Có áp dụng qui trình phát triển phần mềm theo mẫu RUP và có hiểu biết về RUP hoặc quy trình phát triển phần mềm tương đương
|
1
|
|
Có kinh nghiệm về ứng dụng tương tự
|
3
|
|
Có kinh nghiệm về hướng đối tượng
|
3
|
|
Có khả năng lãnh đạo Nhóm
|
1
|
|
Có tính cách năng động
|
3
|
4
|
Loại khác (ghi rõ loại)
|
0
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |