1 - Tất cả các loại nhà nói tại Khoản IV và Khoản VI cho phép hộ gia đình tự tháo dỡ để sử dụng. Chi phí tháo dỡ các hộ gia đình tự túc.
2- Đối với tiền sảnh ( biaganda ), ban công của các loại nhà nhóm D có kết cấu như sau:
- Trụ bằng bê tông cốt thép, mái bằng bê tông cốt thép, móng xây hoặc bê tông cốt thép
- Trụ bằng bê tông cốt thép, có be bằng bê tông cốt thép bao quanh, móng xây hoặc bê tông cốt thép, mái lợp ngói hoặc tôn
khi xác định diện tích bồi thường được tính 100% diện tích; đơn giá bồi thường hỗ trợ được tính theo đơn giá loại nhà tương ứng
3- Đối với các loại nhà đã được xếp vào đơn giá tương ứng để bồi thường nếu chưa hoàn thiện một số kết cấu thì khi tính bồi thường phải được tính trừ vào tổng giá trị bồi thường của nhà ở và công trình cho từng loại nhà tương ứng theo dơn giá như sau :
Đơn vị tính : đ/m2
Mã số
Tên loại
Số tiền
G1201
Lát nền gạch men sứ Granit, Ceramic 30x30cm;
105.000
G1203
Lát nền gạch men sứ Granit, Ceramic 40x40cm;
117.000
G1205
Tô trát trần nhà
23.000
G1207
Tô trát tường nhà
13.000
G1209
Quét vôi trần, tường nhà trong ngoài
3.000
G1211
Sơn silicat đã tính bả matíc cả phủ ngoài nhà
32.000
G1213
Sơn silicat đã tính bả matíc cả phủ trong nhà
39.000
4- Đối với các công trình nhà ở, vật kiến trúc xây dựng dở dang được tính bồi thường cho khối lượng xây dựng dở dang theo đơn giá sau đây :
Đơn vị tính : đ/m3
Mã số
Tên loại
Số tiền
G1215
Móng nhà xây đá hộc ( bao gồm cả phần đào móng công trình)
357.000
G1217
Móng nhà xây đá chẽ ( bao gồm cả phần đào móng công trình)
574.000
G1219
Móng nhà đỗ bê tông ( bao gồm cả phần đào móng công trình)
790.000
G1221
Móng nhà xây gạch đặc ( bao gồm cả phần đào móng công trình)
749.000
G1223
Tường nhà xây đá hộc
497.000
G1225
Tường nhà xây đá chẽ
686.000
G1227
Tường nhà xây gạch đặc
811.000
G1229
Tường nhà xây gạch rỗng ( 4lỗ & 6 lỗ )
616.000
G1231
Tường nhà xây gạch bê tông rỗng
846.000
G1233
Tường nhà xây táp lô
678.000
VII – NHÀ KHÁCH,KHÁCH SẠN
1- Nhà khách 1 tầng nhóm B (cấp 2 -3cũ):
a/ Loại có tường nhà xây dày 15 cm < 22 cm :
10597
Nhà 1 tầng, tường gạch quét vôi ;mái: ngói; nền láng xi măng,
đ/m2SD
1.728.000
10
15
18
17
15
10599
Nhà 1 tầng,tường gạch;máingói ; nền lát gạch xi măng in hoa, đá mài, quét vôi
đ/m2SD
1.810.000
10
15
18
17
15
10601
Nhà 1 tầng,tường gạch quét vôi nền lát :gạch Ceramic,Granit,; mái :ngói, bê tông;
đ/m2SD
1.917.000
10
15
18
17
15
10603
Nhà 1 tầng,tường gạch sơn Silicát ;mái bằng bê tông; nền lát :gạch men hoa, gạch Ceramic,gạchGranit
đ/m2SD
1.996.000
10
15
18
17
15
b/ Loại có tường nhà xây dày > 22 cm :
10605
Nhà 1 tầng ,tường gạch quét vôi; mái ngói; nền láng xi măng
đ/m2SD
1.783.000
10
15
18
17
15
10607
Nhà 1 tầng ,tường gạch quét vôi; mái: ngói; nền lát : gạch xi măng in hoa,đá mài
đ/m2SD
1.849.000
10
15
18
17
15
10609
Nhà 1 tầng,tường gạch quét vôi ;mái : ngói, bê tông; nền lát :gạch Ceramic , Granit
đ/m2SD
1.969.000
10
15
18
17
15
10611
Nhà 1 tầng,tường gạch sơn Silicát ;mái bằng bê tông; nền lát :gạch men hoa, gạch Ceramic,gạchGranit
đ/m2SD
2.051.000
10
15
18
17
15
2- Nhà khách 1 tầng nhóm A (cấp 1cũ):
a/ Loại có tường nhà xây dày 15 cm < 22 cm :
10613
Nhà 1 tầng,tường gạch quét vôi ;mái: ngói; nền lát gạch xi măng in hoa, đá mài
đ/m2SD
1.783.000
10
15
18
17
15
10615
Nhà 1 tầng,tường gạch;mái :ngói, bê tông; nền lát :gạch Ceramic,Granit
đ/m2SD
1.849.000
10
15
18
17
15
10617
Nhà 1 tầng,tường gạch sơn Silicát ;mái bằng bê tông; nền lát :gạch men hoa, gạch Ceramic, gạchGranit
đ/m2SD
1.969.000
10
15
18
17
15
b/ Loại có tường nhà xây dày > 22cm :
10619
Nhà 1 tầng,tường gạch quét vôi; mái: ngói, nền lát gạch xi măng in hoa,đá mài
đ/m2SD
1.930.000
10
15
18
17
15
10621
Nhà 1 tầng,tường gạch quét vôi; mái : ngói, bê tông; nền lát :gạch Ceramic, Granit
đ/m2SD
2.037.000
10
15
18
17
15
10623
Nhà 1 tầng,tường gạch sơn Silicát ;mái bằng bê tông; nền lát :gạch men hoa, gạch Ceramic,gạchGranit
đ/m2SD
2.117.000
10
15
18
17
15
2 – Nhà khách nhiều tầng :
a/ Nhà khách 2 tầng :
a.1/ Loại có tường nhà xây dày 15 cm < 22 cm :
10625
Nhà 2 tầng,tường gạch quét vôi; mái ngói; nền lát gạch xi măng in hoa, đá mài
đ/m2SD
1.822.000
8
15
20
17
18
10627
Nhà 2 tầng,tường gạch quét vôi; mái : ngói, bê tông; nền lát :gạch Ceramic, Granit
đ/m2SD
1.917.000
8
15
20
17
18
10629
Nhà 2 tầng,tường gạch sơn Silicát ;mái bằng bê tông; nền lát :gạch men hoa, gạch Ceramic,gạchGranit
đ/m2SD
1.996.000
8
15
20
17
18
a.2/ Loại có tường nhà xây dày > 22 cm :
10631
Nhà 2 tầng,tường gạch quét vôi; mái: ngói; nền lát : gạch xi măng in hoa, đá mài
đ/m2SD
1.862.000
8
15
20
17
18
10633
Nhà 2 tầng,tường gạch quét vôi; mái : ngói, bê tông; nền lát :gạch Ceramic, Granit
đ/m2SD
1.969.000
8
15
20
17
18
10635
Nhà 2 tầng,tường gạch sơn Silicát ;mái bằng bê tông; nền lát :gạch men hoa, gạch Ceramic,gạchGranit
đ/m2SD
2.051.000
8
15
20
17
18
b/ Nhà khách 3 tầng trở lên :
b.1/ Loại có tường nhà xây dày 15 cm < 22cm :
10637
Nhà 3 tầng trở lên ,tường gạch quét vôi; mái ngói; nền lát gạch xi măng in hoa,đá mài
đ/m2SD
1.756.000
8
15
20
17
18
10639
Nhà 3 tầng trở lên ,tường gạch quét vôi; mái ngói, bê tông; nền lát :gạch Ceramic, Granit
đ/m2SD
1.862.000
8
15
20
17
18
10641
Nhà 3 tầng trở lên ,tường gạch sơn Silicát;mái bằng bê tông; nền lát :gạch men hoa, gạch Ceram , gạchGranit
đ/m2SD
1.944.000
8
15
20
17
18
b.2/ Loại có tường nhà xây dày > 22 cm :
10643
Nhà 3 tầng trở lên ,tường gạch quét vôi; mái: ngói; nền gạch xi măng in hoa,đá mài
đ/m2SD
1.810.000
8
15
20
17
18
10645
Nhà 3 tầng trở lên tường gạch quét vôi; mái ngói,bêtông; nền gạch Ceramic Granit
đ/m2SD
1.917.000
8
15
20
17
18
10647
Nhà 3 tầng trở lên ,tường gạch sơn Silicát ;mái bằng bê tông; nền lát:gạch men hoa, gạch Ceramic,gạchGranit
đ/m2SD
1.983.000
8
15
20
17
18
3 – Khách sạn :
a/ Nhóm khách sạn loại 1 sao :
10649
Khách sạn 1 tầng,tường xây gạch, khung bê tông;mái ngói hoặc bê tông , nền gạch men Ceramic ,gạch Granit hoặc đá thiên nhiên,đá mài;
đ/m2SD
2.532.000
10
15
18
20
10
10651
Khách sạn 2 tầng,tường xây gạch, khung bê tông;mái ngói hoặc bê tông , nền gạch men Ceramic ,gạch Granit hoặc đá thiên nhiên, đá mài;
đ/m2SD
2.453.000
8
15
20
18
10
10653
Khách sạn 3 tần trở lên ,tường xây gạch, khung bê tông;mái ngói hoặc bê tông, nền gạch men Ceramic ,gạch Granit hoặc đá thiên nhiên,đá mài;
đ/m2SD
2.385.000
8
16
20
19
9
b/ Nhóm khách sạn loại 2 sao :
10655
Khách sạn 1 tầng,tường xây gạch, khung bê tông;mái ngói hoặc bê tông , nền gạch men Ceramic ,gạch Granit hoặc đá thiên nhiên,đá mài;
đ/m2SD
2.600.000
10
15
18
20
10
10657
Khách sạn 2 tầng,tường xây gạch, khung bê tông;mái ngói hoặc bê tông , nền gạch men Ceramic ,gạch Granit hoặc đá thiên nhiên,đá mài;
đ/m2SD
2.532.000
8
15
20
18
10
10659
Khách sạn 3 tần trở lên ,tường xây gạch, khung bê tông;mái ngói hoặc bê tông, nền gạch men Ceramic ,gạch Granit hoặc đá thiên nhiên,đá mài;
đ/m2SD
2.426.000
8
16
20
19
9
c/ Nhóm khách sạn loại 3 sao :
10661
Khách sạn 1 tầng, tường xây gạch, khung bê tông; mái ngói hoặc bê tông , nền gạch men Ceramic ,gạch Granit hoặc đá thiên nhiên,đá mài;
đ/m2SD
2.666.000
10
15
18
20
10
10663
Khách sạn 2 tầng ,tường xây gạch, khung bê tông; mái ngói hoặc bê tông , nền gạch men Ceramic ,gạch Granit hoặc đá thiên nhiên,đá mài;
đ/m2SD
2.587.000
8
15
20
18
10
10665
Khách sạn 3 tầng trở lên ,tường xây gạch, khung bê tông; mái ngói hoặc bê tông, nền gạch men Ceramic ,gạch Granit hoặc đá thiên nhiên,đá mài;