Grammar Review 1
1. Danh từ đếm được và không đếm được (Count noun/ Non - count noun) 1
Quán từ không xác định "a" và "an" 2
Quán từ xác định "The" 3
Cách sử dụng another và other. 7
Cách sử dụng little, a little, few, a few 8
Sở hữu cách 9
Verb 11
1. Present 11
1) Simple Present 11
2) Present Progressive (be + V-ing) 11
3) Present Perfect : Have + PII 12
4) Present Perfect Progressive : Have been V-ing 12
2. Past 13
1) Simple Past: V-ed 13
2) Past Progresseive: Was/Were + V-ing 13
3) Past Perfect: Had + PII 14
4) Past Perfect Progressive: Had + Been + V-ing 14
3. Future 14
1) Simple Future: Will/Shall/Can/May + Verb in simple form 14
2) Near Future 15
3) Future Progressive: will/shall + be + verbing 15
4) Future Perfect: Whill/ Shall + Have + PII 16
Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ 17
4. Các trường hợp Chủ ngữ đứng tách khỏi động từ 17
5. Các danh từ luôn đòi hỏi các động từ và đại từ đi theo chúng ở ngôi thứ 3 số ít 17
6. Cách sử dụng None và No 18
7. Cách sử dụng cấu trúc either...or (hoặc...hoặc) và neither...nor (không...mà cũng không) 18
8. V-ing làm chủ ngữ 19
9. Các danh từ tập thể 19
10. Cách sử dụng a number of, the number of: 20
11. Các danh từ luôn dùng ở số nhiều 21
12. Thành ngữ there is, there are 21
Đại từ 23
13. Đại từ nhân xưng (Chủ ngữ) 23
14. Đại từ nhân xưng tân ngữ 24
15. Tính từ sở hữu 24
16. Đại từ sở hữu 24
17. Đại từ phản thân 25
Tân ngữ 26
18. Động từ nguyên thể là tân ngữ 26
19. Verb -ing dùng làm tân ngữ 26
20. Bốn động từ đặc biệt 27
21. Các động từ đứng sau giới từ 27
22. Vấn đề các đại từ đứng trước động từ nguyên thể hoặc V-ing dùng làm tân ngữ. 28
Cách sử dụng các động từ bán khiếm khuyết 30
23. Need 30
1) Dùng như một động từ thường: được sử dụng ra sao còn tùy vào chủ ngữ của nó 30
2) Need được sử dụng như một động từ khiếm khuyết 30
24. Dare 31
1) Khi dùng với nghĩa là "dám" 31
2) Dare dùng như một ngoại động từ 31
Cách sử dụng to be trong một số trường hợp 32
Cách sử dụng to get trong một số trường hợp đặc biệt 34
25. To get + P2 34
26. Get + V-ing = Start + V-ing: Bắt đầu làm gì 34
27. Get sb/smt +V-ing: Làm ai/ cái gì bắt đầu. 34
28. Get + to + verb 34
29. Get + to + Verb (chỉ vấn đề hành động) = Come + to + Verb (chỉ vấn đề nhận thức) = Gradually = dần dần 34
Câu hỏi 35
30. Câu hỏi Yes/ No 35
31. Câu hỏi thông báo 35
a) Who/ what làm chủ ngữ 35
b) Whom/ what làm tân ngữ 35
c) Câu hỏi nhắm vào các bổ ngữ: When, Where, How và Why 36
32. Câu hỏi gián tiếp 36
33. Câu hỏi có đuôi 36
Lối nói phụ họa khẳng định và phủ định 38
34. Khẳng định 38
35. Phủ định 38
Câu phủ định 40
Mệnh lệnh thức 42
Động từ khiếm khuyết 43
Câu điều kiện 44
36. Điều kiện có thể thực hiện được ở hiện tại 44
37. Điều kiện không thể thực hiện được ở hiện tại 44
38. Điều kiện không thể thực hiện được ở quá khứ 44
Cách sử dụng các động từ will, would, could, should sau if 45
Một số cách dùng thêm của if 46
39. If... then: Nếu... thì 46
40. If dùng trong dạng câu không phải câu điều kiện: Động từ ở các mệnh đề diễn biến bình thường theo thời gian của chính nó. 46
41. If... should = If... happen to... = If... should happen to... diễn đạt sự không chắc chắn (Xem thêm phần sử dụng should trong một số trường hợp cụ thể) 46
42. If.. was/were to... 46
43. If it + to be + not + for: Nếu không vì, nếu không nhờ vào. 46
44. Not đôi khi được thêm vào những động từ sau if để bày tỏ sự nghi ngờ, không chắc chắn. 47
45. It would... if + subject + would... (sẽ là... nếu – không được dùng trong văn viết) 47
46. If... ‘d have... ‘have: Dùng trong văn nói, không dùng trong văn viết, diễn đạt điều kiện không thể xảy ra ở quá khứ 47
47. If + preposition + noun/verb... (subject + be bị lược bỏ) 47
48. If dùng khá phổ biến với một số từ như any/anything/ever/not diễn đạt phủ định 47
49. If + Adjective = although (cho dù là) 48
Cách sử dụng to Hope, to Wish. 49
50. Điều kiện không có thật ở tương lai 49
51. Điều kiện không thể thực hiện được ở hiện tại 49
52. Điều kiện không thể thực hiện được ở quá khứ 49
Cách sử dụng thành ngữ as if, as though (gần như là, như thể là) 51
Used to, to be/get used to 52
Cách sử dụng thành ngữ would rather 53
53. Loại câu có một chủ ngữ 53
54. Loại câu có hai chủ ngữ 53
a) Loại câu giả định ở hiện tại 53
b) Loại câu không thể thực hiện được ở hiện tại 54
c) Loại câu không thể thực hiện được ở quá khứ 54
Cách sử dụng thành ngữ Would like 55
Cách sử dụng các động từ khiếm khuyết để diễn đạt các trạng thái ở hiện tại 56
55. Could, May, Might + Verb in simple form = Có lẽ, có thể. 56
56. Should + Verb in simple form 56
57. Must + Verb in simple form 56
Cách sử dụng các động từ khiếm khuyết để diễn đạt các trạng thái ở quá khứ 58
58. Could, may, might + have + P2 = có lẽ đã 58
59. Could have + P2 = Lẽ ra đã có thể (trên thực tế là không) 58
60. Might have been + V-ing = Có lẽ lúc ấy đang 58
61. Should have + P2 = Lẽ ra phải, lẽ ra nên 58
62. Must have + P2 = hẳn là đã 58
63. Must have been V-ing = hẳn lúc ấy đang 58
Các vấn đề sử dụng should trong một số trường hợp cụ thể 59
Tính từ và phó từ 61
Động từ nối 63
Các dạng so sánh của tính từ và phó từ 65
64. So sánh bằng 65
65. So sánh hơn kém 65
66. So sánh hợp lý 67
67. So sánh đặc biệt 67
68. So sánh đa bội 68
69. So sánh kép 68
70. Cấu trúc No sooner... than = Vừa mới ... thì đã... 69
71. So sánh giữa 2 người hoặc 2 vật 69
72. So sánh bậc nhất 70
Danh từ dùng làm tính từ 71
Enough 72
Một số trường hợp cụ thể dùng Much & Many 73
Phân biệt thêm về cách dùng alot/ lots of/ plenty/ a great deal/ so với many/ much. 75
Một số cách dùng cụ thể của more & most 76
Cách dùng long & (for) a long time 78
Từ nối 79
73. Because, Because of 79
Because of = on account of = due to 79
74. Từ nối chỉ mục đích và kết quả 79
75. Từ nối chỉ nguyên nhân và kết quả. 79
76. Một số các từ nối mang tính điều kiện khác. 80
Câu bị động 82
Động từ gây nguyên nhân 85
77. To have sb do sth = to get sb to do sth = Sai ai, khiến ai, bảo ai làm gì 85
78. To have/to get sth done = Đưa cái gì đi làm 85
79. To make sb do sth = to force sb to do sth 85
80. To make sb + P2 = làm cho ai bị làm sao 85
81. To cause sth + P2 = làm cho cái gì bị làm sao 85
82. To let sb do sth = to permit/allow sb to do sth = để ai, cho phép ai làm gì 86
83. To help sb to do sth/do sth = Giúp ai làm gì 86
84. 3 động từ đặc biệt 86
Câu phức hợp và đại từ quan hệ thay thế 87
85. That và which làm chủ ngữ của câu phụ 87
86. That và which làm tân ngữ của câu phụ 87
87. Who làm chủ ngữ của câu phụ 87
88. Whom làm tân ngữ của câu phụ 87
89. Mệnh đề phụ bắt buộc và không bắt buộc. 88
1) Mệnh đề phụ bắt buộc. 88
2) Mệnh đề phụ không bắt buộc 88
90. Tầm quan trọng của việc sử dụng dấu phẩy đối với mệnh đề phụ 88
91. Cách sử dụng All, Both, Some, Several, Most, Few + Of + Whom/ Which 89
92. Whose = của người mà, của con mà. 89
93. Cách loại bỏ mệnh đề phụ 89
Cách sử dụng P1 trong một số trường hợp 91
94. Dùng với một số các cấu trúc động từ. 91
95. P1 được sử dụng để rút ngắn những câu dài 92
Cách sử dụng nguyên mẫu hoàn thành (To have + P2) 93
Những cách sử dụng khác của that 94
96. That dùng với tư cách là một liên từ (rằng) 94
97. Mệnh đề that 94
Câu giả định 96
98. Dùng với would rather that 96
99. Dùng với động từ. 96
100. Dùng với tính từ. 96
101. Câu giả định dùng với một số trường hợp khác 97
102. Câu giả định dùng với it + to be + time 98
Lối nói bao hàm 99
103. Not only ..... but also 99
104. As well as: Cũng như 99
105. Both ..... and 100
Cách sử dụng to know, to know how. 101
Mệnh đề nhượng bộ 102
106. Despite/Inspite of = bất chấp 102
107. Although/Even though/Though = Mặc dầu 102
108. However + adj + S + linkverb = dù có .... đi chăng nữa thì .... 102
109. Although/ Albeit (more formal) + Adjective/ Adverb/ Averbial Modifier 102
Những động từ dễ gây nhầm lẫn 103
Một số các động từ đặc biệt khác 105
Sự phù hợp về thời động từ 106
Cách sử dụng to say, to tell 107
Đại từ nhân xưng one và you 108
Từ đi trước để giới thiệu 109
Cách sử dụng các phân từ ở đầu mệnh đề phụ 110
Phân từ dùng làm tính từ 113
110. Phân từ 1(V-ing) được dùng làm tính từ khi nó đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau: 113
111. Phân từ 2 (V-ed) được dùng làm tính từ khi nó đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau: 113
Câu thừa 114
Cấu trúc câu song song 115
Thông tin trực tiếp và gián tiếp 116
112. Câu trực tiếp và câu gián tiếp 116
Động từ với hai tân ngữ trực tiếp và gián tiếp 118
Sự đảo ngược phó từ 119
113. Một số các dạng phó từ đặc biệt đứng ở đầu câu 119
Cách loại bỏ những câu trả lời không đúng trong bài ngữ pháp 122
114. Kiểm tra các lỗi ngữ pháp cơ bản bao gồm 122
115. Loại bỏ những câu trả lời mang tính rườm rà: 122
116. Phải chắc chắn rằng tất cả các từ trong câu được chọn đều phải phúc vụ cho nghĩa của bài, đặc biệt là các ngữ động từ. 123
117. Phải loại bỏ những câu trả lời bao hàm tiếng lóng, không được phép dùng trong văn viết qui chuẩn 123
Những từ dễ gây nhầm lẫn 124
Phụ lục: một số những từ dễ gây nhầm lẫn khác: 126
Giới từ 129
Ngữ động từ 132
Một số nguyên tắc thực hiện bài đọc 134