TRẮc nghiệm sinh họC 12 TẬP 1



tải về 369.46 Kb.
trang1/4
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích369.46 Kb.
#29176
  1   2   3   4

TRƯỜNG THPT SỐ 2 TƯ NGHĨA

GV: QUẢNG VĂN HẢI



TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 12 - TẬP 1

(270 câu trắc nghiệm)


http://dayhocblog.wordpress.com




Họ và tên học sinh:...............................................Lớp:..............

GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI AND (15 câu, từ câu 1 đến câu 15):

Câu 1: Gen là một đoạn ADN mang thông tin

A. mã hoá cho 1 chuỗi polipeptit hoặc 1 phân tử ARN.

B. qui định cơ chế di truyền .

C. qui định cấu trúc của 1 phân tử prôtêin.

D. mã hoá các axit amin.

Câu 2: Bản chất của mã di truyền là

A. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin.

B. một bộ ba mã hoá cho một axitamin.

C. các axitamin đựơc mã hoá trong gen.

D. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.

Câu 3: Phát biểu đúng về đặc điểm của mã di truyền, trừ:

A. Mã di truyền được đọc từ 1 điểm xác định và đọc theo từng bộ ba nulêôtit liên tiếp (không gối lên nhau).

B. Mã di truyền có tính phổ biến (tất cả các loài đều có chung 1 bộ mã di truyền, không có ngoại lệ).

C. Mã di truyền có tính thoái hóa (nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa 1 loại axit amin, trừ AUG và UGG).

D. Mã di truyền có tính đặc hiệu (1 bộ ba chỉ mã hóa 1 loại axit amin).

Câu 4: Mã di truyền được giải mã trực tiếp trên

A. mạch mã gốc của gen. B. mạch không mã hóa của gen.

C. ARN thông tin (mARN). D. ARN ribôxôm (rARN).

Câu 5: Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo những nguyên tắc nào?

A. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn .

B. Nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc gián đoạn.

C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc gián đoạn.

D. Nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc gián đoạn.

Câu 6: Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử gồm: (1) T liên kết với A; (2) G liên kết với X; (3) A liên kết với U; (4) X liên kết với G; Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế phiên mã của gen gồm:

A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (2), (3). D. (2), (3), (4).

Câu 7: Nguyên tắc bán bảo tồn được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi của ADN là:

A. Trong 2 phân tử ADN con thì một phân tử là từ ADN mẹ và một phân tử mới tổng hợp.

B. Trong mỗi phân tử ADN con có sự xen kẻ giữa các đoạn của ADN mẹ với các đoạn mới tổng hợp

C. Trong mỗi phân tử ADN con thì một mạch là từ ADN mẹ và một mạch mới tổng hợp.

D. Trong mỗi phân tử ADN con thì một nửa phân tử ADN mẹ nối với một nửa phân tử ADN mới tổng hợp.

Câu 8: Hai mạch đơn của phân tử ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y nhờ

A. các enzim tháo xoắn. B. enzim ADN pôlimeraza.

C. enzim ligaza. D. ARN pôlimeraza.

Câu 9: Trong quá trình nhân đôi của ADN, enzim ADN pôlimeraza trượt trên mạch khuôn theo chiều

A. chiều 3’5’.

B. chiều 5’ 3’.

C. cả 2 chiều.

D. chiều 5’3’ hoặc 3’5’ tùy theo từng mạch khuôn.

Câu 10: Trong quá trình nhân đôi của ADN, enzim ADN pôlimeraza xúc tác hình thành mạch đơn mới theo chiều

A. chiều 3’5’.

B. chiều 5’ 3’.

C. cả 2 chiều.

D. chiều 5’3’ hoặc 3’5’ tùy theo từng mạch khuôn.

Câu 11: Mạch mới được tổng hợp theo từng đoạn Okazaki trên

A. mạch khuôn có chiều 3’ 5’. B. mạch khuôn có chiều 5’ 3’.

C. cả 2 mạch. D. Mạch khuôn có chiều 5’ 3’ hoặc 3’ 5’

Câu 12: Phát biều đúng về sự hình thành 2 phân tử ADN con trong quá trình nhân đôi ADN:

A. Các mạch mới tổng hợp tới đâu thì 2 mạch đơn xoắn đến đó → tạo thành phân tử ADN con.

B. Các mạch đơn chỉ xoắn lại thành phân tử ADN con khi các mạch mới đã tổng hợp xong hoàn toàn

C. 2 mạch đơn mới được tổng hợp xoắn lại tạo thành 1 phân tử ADN con và 2 mạch của ADN mẹ xoắn lại tạo thành 1 phân tử ADN con.

D. Sau khi tổng hợp xong 2 mạch mới thì các mạch cùng chiều sẽ liên kết với nhau để tạo thành phân tử ADN con.

Câu 13: Phân tử ADN dài 1,02 mm. Khi phân tử này nhân đôi một lần, số nuclêôtit tự do mà môi trường nội bào cần cung cấp là

A. 1,02 105. B. 6 105. C. 6 106. D. 3 106.

Câu 14: Trên một đoạn mạch khuôn của phân tử ADN có số nuclêôtit các loại như sau:A = 60,G =120,X=80, T=30. Sau một lần nhân đôi đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp số nuclêôtit mỗi loại là bao nhiêu?

A. A = T = 180, G = X = 11. B. A = T = 150, G = X = 140.

C. A = T = 90, G = X = 200. D. A = T = 200, G = X = 90.

Câu 15: Thông tin di truyền trong ADN được truyền lại cho thế hệ sau là nhờ cơ chế

A. tự nhân đôi của ADN. B. phiên mã của ADN.

C. dịch mã trên phân tử mARN. D. phiên mã và dịch mã.
PHIÊN MÃ, DỊCH MÃ (20 câu, từ câu 16 đến câu 35):

Câu 16: Trong quá trình phiên mã, enzim ARN polimeraza gắn vào

A. vị trí đặc hiệu trên mạch mã gốc (có chiều 3’ → 5’) và bắt đầu tổng hợp mARN tại đó.

B. vùng điều hòa trên mạch mã gốc (có chiều 3’→ 5’)và bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu.

C. vùng điều hòa trên mạch mã gốc (có chiều3’→5’) và bắt đầu tổng hợp mARN tạị vùng điều hòa.

D. vị trí đặc hiệu trên mạch mã gốc (có chiều 3’ →5’) và bắt đầu tổng hợp mARN tại bộ ba mở đầu.

Câu 17: Nội dung nào sau đây không đúng về phiên mã?

A. Sự tổng hợp các loại ARN như mARN, tARN, rARN.

B. Sự duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể.

C. Sự truyền thông tin di truyền từ trong nhân ra ngoài nhân.

D. Sự truyền thông tin di truyền từ phân tử ADN mạch kép sang phân tử ARN mạch đơn.

Câu 18: Hoạt động nào không đúng đối với enzim ARN pôlimeraza khi thực hiện phiên mã?

A. ARN pôlimeraza trượt dọc theo gen, tổng hợp mạch mARN theo chiều 3’ đến 5’.

B. Mở đầu phiên mã là enzim ARN pôlimeraza bám vào vùng khởi đầu làm gen tháo xoắn.

C. ARN pôlimeraza đến cuối gen gặp tín hiệu kết thúc ở đầu 5’ thì dừng phiên mã.

D. ARN pôlimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc của gen theo chiều 3’ → 5’.

Câu 19: Trong quá trình phiên mã của một gen mã hóa prôtêin

A. chỉ có một phân tử mARN được tổng hợp từ gen đó trong chu kì tế bào.

B. nhiều tARN được tổng hợp từ gen đó để phục vụ cho quá trình dịch mã.

C. nhiều rARN được tổng hợp từ gen đó để tạo nên các ribôxôm phục vụ cho quá trình dịch mã.

D. có thể có nhiều mARN được tổng hợp theo nhu cầu prôtêin do gen này mã hóa của tế bào.

Câu 20: Phiên mã kết thúc khi enzim ARN pôlimeraza di chuyển đến cuối gen, gặp

A. bộ ba kết thúc trên mạch mã gốc ở đầu 5’. B. bộ ba kết thúc trên mạch mã gốc ở đầu 3’.

C. tín hiệu kết thúc trên mạch mã gốc ở đầu 5’. D. tín hiệu kết thúc trên mạch mã gốc ở đầu 3’.

Câu 21: Sự giống nhau của quá trình nhân đôi của gen và quá trình phiên mã của gen là

A. trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần.

B. thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN.

C. đều có sự xúc tác của ADN pôlimeraza.

D. việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung.

Câu 22: Quá trình dịch mã bao gồm các giai đoạn nào?

A. Phiên mã và tổng hợp chuổi polipeptit.

B. Tổng hợp chuổi polipeptit và loại bỏ axit amin mở đầu.

C. Phiên mã và hoạt hóa axit amin.

D. Hoạt hóa axit amin và tổng hợp chuổi polipeptit.

Câu 23: Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng nhờ cơ chế

A. tự nhân đôi của ADN. B. phiên mã của ADN.

C. dịch mã trên phân tử mARN. D. phiên mã và dịch mã.

Câu 24: Trong quá trình dịch mã, đầu tiên tiểu phần nhỏ của ribôxôm liên kết mARN ở vị trí

A. đặc hiệu gần côđon mở đầu. B. côđon mở đầu AUG.

C. sau côđon mở đầu. D. côđon kết thúc.

Câu 25: Ribôxôm dịch chuyển trên mARN

A. liên tục hoặc theo từng bộ ba nuclêôtit tùy loại mARN.

B. theo từng bước, mỗi bước bằng 1 bộ 3 nuclêôtit trên mARN.

C. liên tục qua các nuclêôtit trên mARN.

D. theo từng bước, mỗi bước bằng 2 bộ 6 nuclêôtit trên mARN.

Câu 26: Quá trình dịch mã sẽ dừng lại khi ribôxôm

A. tiếp xúc với côdon mở đầu.

B. tiếp xúc với côdon kết thúc.

C. tiếp xúc với vùng kết thúc nằm sau cođon kết thúc.

D. trượt qua hết phân tử mARN.

Câu 27: Trong quá trình dịch mã, pôlyribôxôm là

A. một ribôxôm dịch mã trên các phân tử mARN khác nhau.

B. các ribôxôm dịch mã trên các phân tử mARN khác nhau trong cùng 1 chu kỳ tế bào.

C. các ribôxôm dịch mã trên cùng 1 phân tử mARN.

D. một ribôxôm dịch mã trên một phân tử mARN.

Câu 28: Trong quá trình dịch mã, pôlyribôxôm có ý nghĩa gì?

A. Giúp tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin. B. Giúp dịch mã diễn ra liên tục.

C. Giúp mARN không bị phân hủy. D. Giúp dịch mã được chính xác.

Câu 29: Nội dung nào dưới đây là không đúng?

A. Trong dịch mã ở tế bào nhân sơ, tARN mang axit amin mở đầu là foocmin mêtiônin đến ribôxôm để bắt đầu dịch mã.

B. Khi dịch mã ngừng lại, ribôxôm tách khỏi mARN và giữa nguyên cấu trúc để tiếp tục dịch mã.

C. Trong dịch mã ở tế bào nhân thực, tARN mang aa mở đầu là mêtiônin đến ribôxôm để bắt đầu dịch mã.

D. Khi dịch mã ngừng lại, một enzim đặc hiệu loại bỏ axit amin mở đầu và giải phóng chuỗi polipeptit.

Câu 30: Bản chất của mối quan hệ ADN – ARN – Prôtêin là

A. Trình tự các ribônuclêôtit trình tự các nuclêôtit trình tự các axit amin.

B. Trình tự các nuclêôtit mạch bổ sung trình tự các ribônuclêôtit trình tự các axit amin.

C. Trình tự các cặp nuclêôtit trình tự các ribônuclêôtit trình tự các axit amin.

D. Trình tự các bộ ba trên mạch mã gốc trình tự các bộ ba trên mARN trình tự các axit amin.

Câu 31: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Quá trình nhân đôi của ADN diễn ra trong nhân tế bào.

B. Quá trình phiên mã diễn ra trong nhân tế bào.

C. Quá trình tạo mARN trưởng thành diễn ra ở tế bào chất.

D. Quá trình dịch mã diễn ra ở tế bào chất.

Câu 32: Trình tự phù hợp với trình tự các nu được phiên mã từ 1 gen có đoạn mạch bổ sung 5’ AGXTTAGXA 3’

A. 3’AGXUUAGXA5’. B. 3’UXGAAUXGU5’.

C. 5’AGXUUAGXA3’. D. 5’UXGAAUXGU3’.

Câu 33: Sự phiên mã diễn ra trên

A. mạch mã gốc có chiều 3’ 5’của gen.

B. trên cả 2 mạch của gen.

C. mạch bổ sung có chiều 5’3’của gen.

D. mã gốc hay trên mạch bổ sung là tùy theo loại gen.

Câu 34: Bộ ba nào sau đây trên mARN không có vai trò làm tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?

A. 3’-AAU-5’. B. 3’-GAU-5’. C. 3’-GUA-5’. D. 3’-AGU-5’.

Câu 35: Bộ ba nào sau đây trên mARN có vai trò khởi đầu quá trình dịch mã?

A. 3’-AAU-5’. B. 3’-GAU-5’. C. 3’-GUA-5’. D. 3’-AGU-5’.
ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN (7 câu, từ câu 36 đến câu 42):

Câu 36: Khái niệm nào sau đây sai?

A. Sự truyền thông tin di truyền từ ADN sang ARN gọi là phiên mã

B. Mã di truyền trong mARN được chuyển thành trình tự axit amin trong prôtêin gọi là dịch mã.

C. Điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ được hiểu là gen có được phiên mã hay không.

D. Điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực được hiểu là gen có được phiên mã hay không.

Câu 37: Trình tự các gen trong 1 opêron Lac như sau:

A. Gen điều hoà (R) vùng vận hành (O) các gen cấu trúc: gen Z – gen Y – gen A

B. Vùng khởi động (P) vùng vận hành (O) các gen cấu trúc: gen Z – gen Y – gen A

C. Vùng vận hành (O) vùng khởi động (P) các gen cấu trúc: gen Z – gen Y – gen A

D. Gen điều hoà (R) vùng khởi động (P) vùng vận hành (O) các gen cấu trúc

Câu 38: Vị trí tương tác với chất ức chế của Ôperon là

A. vùng khởi động. B. vùng vận hành. C. côdon mở đầu. D. côdon kết thúc.

Câu 39: Ở Ôperon Lac, quá trình phiên mã chỉ có thể xảy ra khi tế bào vi khuẩn có

A. chất cảm ứng lăctôzơ. B. enzim ARN polymeraza.

C. sản phẩm của gen cấu trúc. D. sản phẩm của gen điều hòa.

Câu 40: Khi tế bào có đường lăctôzơ thì quá trình phiên mã trên operon Lac diễn ra vì một số phân tử lăctôzơ liên kết với

A. enzim ARN pôlimeraza, giúp enzim này liên kết được với vùng khởi động để tiến hành phiên mã.

B. prôtêin ức chế, làm prôtêin này bị phân hủy nên không có prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành.

C. prôtêin ức chế, làm prôtêin này biến đổi cấu hình không gian nên không thể liên kết với vùng vận hành.

D. vùng vận hành, đẩy các prôtêin ức chế ra khỏi vùng này để enzim ARN pôlimeraza tiến hành phiên mã.

Câu 41: Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hoà R là

A. nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã

B. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi động.

C. mang thông tin cho việc tổng hợp prôtêin hình thành các thành phần cấu trúc của tế bào.

D. mang thông tin cho việc tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên vùng vận hành.

Câu 42: Theo giai đoạn phát triển của cá thể và theo nhu cầu hoạt động sống của tế bào thì

A. phần lớn các gen trong tế bào hoạt động.

B. tất cả các gen trong tế bào đều đồng loạt hoạt động.

C. chỉ có 1 số gen trong TB hoạt động.

D. tất cả các gen trong TB đều hoạt động nhưng xen kẻ nhau
ĐỘT BIẾN GEN (19 câu, từ câu 43 đến câu 61):

Câu 43: Đột biến gen làm thay đổi

A. số lượng phân tử ADN.

B. số lượng, thành phần hoặc trình tự sắp xếp các gen

C. số lượng, thành phần hoặc trình tự các cặp nuclêôtit.

D. cấu trúc và số lượng NST.

Câu 44: Đột biến điểm là những biến đổi

A. nhỏ trong cấu trúc của gen. B. liên quan đến một cặp nuclêotit.

C. liên quan đến 1 hay một số cặp nuclêôtit. D. liên quan đến 1 nuclêôtit.

Câu 45: Thể đột biến là những cá thể mang

A. đột biến có những biến đổi trong vật chất di truyền.

B. đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.

C. biến đổi kiểu hình do ảnh hưởng của ngoại cảnh.

D. gen lặn đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.

Câu 46: Nếu các gen lặn đều là gen đột biến thì kiểu gen nào sau đây được gọi là thê đột biến?

A. AaBbCcDd B. AAbbCCDD C. AaBBCcDd D. AaBbCCDD

Câu 47: Nguyên nhân gây đột biến gen do

A. các bazơ nitơ bắt cặp sai NTBS trong tái bản ADN, do sai hỏng ngẫu nhiên, do tác động của tác nhân vật lí, hoá học, sinh học của môi trường.

B. sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân hoá học, tác nhân sinh học của môi trường.

C. sự bắt cặp không đúng, tác nhân vật lí của môi trường, tác nhân sinh học của môi trường.

D. tác nhân vật lí, tác nhân hoá học của môi trường trong hay môi tường ngoài cơ thể.

Câu 48: Loại đột biến điểm được phát sinh do sự bắt cặp nhầm giữa các nuclêôtit không theo nguyên tắc bổ sung khi ADN nhân đôi là

A. thêm một cặp nuclêôtit.

B. thêm một số cặp nuclêôtit.

C. mất một cặp nuclêôtit.

D. thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác.

Câu 49: Nguồn nguyên liệu chủ yếu phục vụ công tác chọn giống là các đột biến

A. nhân tạo vì có tần số cao. B. tự nhiên vì có tần số cao.

C. tự nhiên vì có tần số thấp. D. nhân tạo vì có tần số thấp.

Câu 50: Đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp G-X do chất 5_BU gây ra. Ở một lần nhân đôi của ADN có chất 5_BU liên kết với A, thì sau bao nhiêu lần nhân đôi nữa thì mới tạo được gen đột biến đầu tiên?

A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.

Câu 51: Sự phát sinh đột biến thường bắt đầu là sự thay đổi

A. nhiều cặp nuclêôtit nào đó trên phân tử ADN.

B. nhiều nuclêôtit trên 1 mạch của phân tử ADN.

C. một cặp nuclêôtit nào đó trên phân tử ADN.

D. một nuclêôtit trên 1 mạch của phân tử ADN.

Câu 52: Đột biến thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác ở trong gen nhưng không làm thay đổi trình tự axit amin trong prôtêin được tổng hợp. Nguyên nhân là do

A. mã di truyền có tính thoái hoá. B. mã di truyền có tính phổ biến.

C. mã di truyền có tính đặc hiệu. D. mã di truyền là mã bộ ba.

Câu 53: Mức độ có hai hay có lợi của đột biến gen phụ thuộc vào

A. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen.

B. điều kiện sống của sinh vật.

C. mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình.

D. tổ hợp gen và điều kiện môi trường.

Câu 54: Đặc điểm biểu hiện của đột biến gen là

A. riêng lẻ, đột ngột, gián đoạn, vô hướng. B. biến đổi đồng loạt theo 1 hướng xác định.

C. riêng lẻ, đột ngột, gián đoạn, có hướng. D. riêng lẻ, đột ngột, có lợi và vô hướng.

Câu 55: Trình tự biến đổi nào dưới đây là đúng: Thay đổi trình tự nuclêôtit trong gen cấu trúc

A. thay đổi trình tự nu trong mARN thay đổi trình tự axit amin trong chuỗi pôlypeptit thay đổi tính trạng.

B. thay đổi trình tự axit amin trong chuỗi pôlypeptit thay đổi trình tự nu trong mARN thay đổi tính trạng.

C. thay đổi trình tự nu trong tARN thay đổi trình tự axit amin trong chuỗi pôlypeptit thay đổi tính trạng.

D. thay đổi trình tự nu trong rARNthay đổi trình tự axit amin trong chuỗi pôlypeptit thay đổi tính trạng.

Câu 56: Ý nghĩa của đột biến gen là

A. nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình chọn giống và tiến hoá.

B. nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình chọn giống và tiến hoá.

C. nguồn nguyên liệu bổ sung của quá trình chọn giống và tiến hoá.

D. nguồn biến dị giúp sinh vật phản ứng linh hoạt trước môi trường.

Câu 57: Điều khẳng định nào sau đây là phù hợp nhất?

A. Phần lớn đột biến điểm thường có lợi. B. Phần lớn đột biến điểm thường có hại.

C. Phần lớn đột biến điểm thường vô hại. D. Phần lớn đột biến điểm thường tạo gen trội.


tải về 369.46 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương