ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
Số: 1537/QĐ-UBND
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Lạng Sơn, ngày 27 tháng 8 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt danh sách chúc thọ, mừng thọ Người cao tuổi
tỉnh Lạng Sơn đợt II năm 2015
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Người cao tuổi ngày 23/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người cao tuổi;
Căn cứ Thông tư số 21/2011/TT-BTC ngày 18/02/2011 của Bộ Tài chính về quy định quản lý và sử dụng kinh phí chăm sóc sức khoẻ ban đầu cho người cao tuổi tại nơi cư trú; chúc thọ, mừng thọ và biểu dương, khen thưởng người cao tuổi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 83/TTr-SLĐTBXH ngày 20/8/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách Người cao tuổi được tặng quà chúc thọ, mừng thọ đợt II năm 2015 trên địa bàn tỉnh với nội dung như sau:
Tổng số 57 người bao gồm: Người cao tuổi 90 tuổi 56 người, người cao tuổi 100 tuổi 01 người (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp Ban đại diện Hội người cao tuổi tỉnh tổ chức triển khai thực hiện theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài Chính; Trưởng Ban đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- C, PVP UBND tỉnh,
các phòng: VX, TH, PC;
- Lưu: VT, VX (PT).
|
CHỦ TỊCH
Vy Văn Thành
|
DANH SÁCH NGƯỜI CAO TUỔI THỌ 100 TUỔI
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày 8/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Dân
tộc
|
Địa chỉ
thường trú
|
Nam
|
Nữ
|
I
|
HUYỆN BẮC SƠN
|
1
|
Phạm Thị Đông
|
|
1915
|
Kinh
|
Khu phố Nguyễn Thị Minh Khai, thị trấn Bắc Sơn
|
DANH SÁCH NGƯỜI CAO TUỔI THỌ 90 TUỔI
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày 8/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Địa chỉ
|
Ghi chú
|
I
|
HUYỆN CAO LỘC: 10 người
|
1
|
Vi Văn Mìn
|
1925
|
Thôn Co Khuông, xã Xuất Lễ
|
|
2
|
Hoàng Thị Đảo
|
1925
|
Thôn Bản Ranh, xã Xuất Lễ
|
|
3
|
Hứa Thị Thất
|
1925
|
Thôn Pò Riềng, xã Xuất Lễ
|
|
4
|
Chu Thị Kiệm
|
1925
|
Thôn Chục Pình, xã Bình Trung
|
|
5
|
Liễu Thị Nhày
|
1925
|
Thôn Chục Pình, xã Bình Trung
|
|
6
|
Vi Sảy Dùng
|
1925
|
Khu Kéo Kham, TT. Đồng Đăng
|
|
7
|
Hà Thị Sính
|
1925
|
Khu Nam Quan, TT. Đồng Đăng
|
|
8
|
Lê Văn Vì
|
1925
|
Khu Dây Thép, TT. Đồng Đăng
|
|
9
|
Lương Thị Liệu
|
1925
|
Thôn Sơn Chủ, xã Tân Thành
|
|
10
|
Hứa Thị Sèng
|
1925
|
Thôn Khuổi Mạ, xã Song Giáp
|
|
II
|
HUYỆN LỘC BÌNH: 05 người
|
11
|
Hoàng Thị Lồng
|
1925
|
Thôn Bản Lầy, xã Xuân Lễ
|
|
12
|
Hứa Thị Hạnh
|
1925
|
Thôn Kéo Mật, xã Bằng khánh
|
|
13
|
Lưu Thị Phệ
|
1925
|
Thôn Khòn Quắc, xã Đồng Bục
|
|
14
|
Hoàng Thị Út
|
1925
|
Thôn Khòn Sè, xã Sàn Viên
|
|
15
|
Đàm Thị Phan
|
1925
|
Thôn Pác Cáp, xã Nam Quan
|
|
III
|
HUYỆN HỮU LŨNG: 02 người
|
16
|
Hoàng Văn Nghiêm
|
1925
|
Thôn Bồng Bé, xã Minh tiến
|
|
17
|
Hà Thị Tắm
|
1925
|
Thôn 96, xã Hòa Lạc
|
|
IV
|
HUYỆN VĂN LÃNG: 06 người
|
18
|
Hoàng Ký Lùng
|
1925
|
Thôn Cốc Nam, xã Tân Mỹ
|
|
19
|
Hà Thị Shi
|
1925
|
Thôn Lùng Cáu, xã Tân Mỹ
|
|
20
|
Luân Thị Xây
|
1925
|
Thôn Lùng Cáu, xã Tân Mỹ
|
|
21
|
Lăng Thị Sây
|
1925
|
Thôn Lùng Cáu, xã Tân Mỹ
|
|
22
|
Hà Viết Giỏong
|
1925
|
Thôn Nà Nọi, xã Tân Mỹ
|
|
23
|
Hứa Chẩn Phay
|
1925
|
Thôn Nà Hình, xã Thụy Hùng
|
|
V
|
HUYỆN CHI LĂNG: 13 người
|
24
|
Vi Văn Lộc
|
1925
|
Thôn Cây Hồng, TT. Chi Lăng
|
|
25
|
Nông Gia Hiển
|
1925
|
Thôn Lạng Giai B, xã Nhân Lý
|
|
26
|
Hoàng Văn Chè
|
1925
|
Thôn Nà Khòn, xã Nhân Lý
|
|
27
|
Lộc Thị Uổn
|
1925
|
Thôn Nà Pất, xã Vân Thủy
|
|
28
|
Nông Thị Lụy
|
1925
|
Thôn Suối Mỏ, xã Hữu Kiên
|
|
29
|
Nguyễn Văn Vi
|
1925
|
Thôn Nà Lìa, xã Hữu Kiên
|
|
30
|
Nông Văn Tong
|
1925
|
Thôn Mè Thình, xã Hữu Kiên
|
|
31
|
Nông Thị Ven
|
1925
|
Thôn Đông Khao, xã Vạn Linh
|
|
32
|
Ôn Thị Dâu
|
1925
|
Thôn Lũng Na, Xã Vạn Linh
|
|
33
|
Lý Lâm Bảo
|
1925
|
Thôn Phố Cũ, xã Vạn Linh
|
|
34
|
Hoàng Thị Lèn
|
1925
|
Thôn Giáp Thượng II, xã Y Tịch
|
|
35
|
Hà Thị Sét
|
1925
|
Thôn Đông Quan, xã Bằng Mạc
|
|
36
|
Linh Thị Nguyện
|
1925
|
Thôn Kéo Phị B, xã Bằng Hữu
|
|
VI
|
HUYỆN VĂN QUAN: 06 người
|
37
|
Đàm Văn Yên
|
1925
|
Thôn Phai Rọ, xã Tân Đoàn
|
|
38
|
Hứa Thị Chót
|
1925
|
Thôn Bình Đãng B, xã Đại An
|
|
39
|
Hứa thị Xuân
|
1925
|
Thôn Bình Đãng B, xã Đại An
|
|
40
|
Triệu Văn Bang
|
1925
|
Thôn Còn Mìn, xã Đại An
|
|
41
|
Hoàng Thị Làn
|
1925
|
Thôn Bản Chặng, xã Hữu Lễ
|
|
42
|
Đàm Thị Chỏi
|
1925
|
Thôn Bản Chặng, xã Hữu Lễ
|
|
VII
|
HUYỆN BẮC SƠN: 05 người
|
43
|
Trần Thị Bé
|
1925
|
Khu Phố Nguyễn Thị Minh Khai, thị trấn Bắc Sơn
|
|
44
|
Nguyễn Thị Cẩn
|
1925
|
Khu Phố Nguyễn Thị Minh Khai, thị trấn Bắc Sơn
|
|
45
|
Hà Thị Xuân
|
1925
|
Khu Phố Nguyễn Thị Minh Khai, thị trấn Bắc Sơn
|
|
46
|
Dương Thị Thơm
|
1925
|
Khu Phố Trần Đăng Ninh, thị trấn Bắc Sơn
|
|
47
|
Hoàng Thị Huệ
|
1925
|
Thôn Yên Lãng, thị trấn Bắc Sơn
|
|
VIII
|
HUYỆN TRÀNG ĐỊNH: 09 người
|
48
|
Trần Thị Cười
|
1925
|
Nà Pàn, xã Quốc Khánh
|
|
49
|
Hoàng Thị Nhiêu
|
1925
|
Bản Quyền, xã Đề Thám
|
|
50
|
Nguyễn Văn Thu
|
1925
|
Hang Nìu, xã Đại Đồng
|
|
51
|
Hoàng Chấn Thành
|
1925
|
Hang Nìu, xã Đại Đồng
|
|
52
|
Nguyễn Thị Gái
|
1925
|
Khu 3, Thị trấn Thất Khê
|
05 Người cao tuổi bổ sung sau rà soát
|
53
|
Đỗ Thị Gái
|
1923
|
Khu 2, Thị trấn Thất Khê.
|
54
|
Hoàng Thị Mọn
|
1921
|
Khu 5, Thị trấn Thất Khê
|
55
|
Hoàng Văn Phù
|
1922
|
Khu 5, Thị trấn Thất Khê
|
56
|
Nguyễn Thị Lạng
|
1921
|
Thôn Bản Mạ, xã Đại Đồng
|
|
* Danh sách ấn định: (56 người )
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |