|
|
trang | 38/73 | Chuyển đổi dữ liệu | 15.01.2018 | Kích | 10.8 Mb. | | #36042 |
| Một số loại khác
|
|
|
Loại dung tích xi lanh 1.997cm3, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2004.
|
Đài Loan
|
435.300.000
|
|
Số loại L200GLX, tải trọng 670kg, dung tích xi lanh 2.477cm3, động cơ Diesel, ôtô tải Pickup cabin kép sản xuất năm 2008.
|
Thái Lan
|
250.000.000
|
|
Số loại L300 P13WHLNEKL, dung tích xi lanh 1.997cm3, ôtô cứu thương 6+1 chỗ sản xuất năm 2009.
|
Việt Nam lắp ráp
|
577.500.000
|
58
|
MULTICAL
|
|
|
a
|
Loại tải thùng
|
Đức
|
|
|
Sản xuất năm 1986 – 1988
|
|
64.000.000
|
|
Sản xuất năm 1989 – 1991
|
|
76.800.000
|
|
Sản xuất năm 1992 – 1993
|
|
96.000.000
|
|
Sản xuất năm 1994 – 1995
|
|
108.800.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
|
121.600.000
|
b
|
Loại tải Ben
|
Đức
|
|
|
Sản xuất năm 1986 – 1988
|
|
70.400.000
|
|
Sản xuất năm 1989 – 1991
|
|
83.200.000
|
|
Sản xuất năm 1992 – 1993
|
|
102.400.000
|
|
Sản xuất năm 1994 – 1995
|
|
115.200.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
|
128.000.000
|
59
|
NISSAN
|
|
|
a
|
Presiden (4.5) – hòm kín, gầm thấp
|
Nhật Bản
|
|
|
Sản xuất năm 1978 – 1980
|
|
140.800.000
|
|
Sản xuất năm 1981 – 1982
|
|
172.800.000
|
|
Sản xuất năm 1983 – 1984
|
|
236.800.000
|
|
Sản xuất năm 1985 – 1986
|
|
300.800.000
|
|
Sản xuất năm 1987 – 1988
|
|
358.400.000
|
|
Sản xuất năm 1989 – 1991
|
|
448.000.000
|
|
Sản xuất năm 1992 – 1993
|
|
504.000.000
|
|
Sản xuất năm 1994 – 1995
|
|
800.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
|
896.000.000
|
b
|
Cima (4.2)
|
Nhật Bản
|
|
|
Sản xuất năm 1978 – 1980
|
|
64.000.000
|
|
Sản xuất năm 1981 – 1982
|
|
140.800.000
|
|
Sản xuất năm 1983 – 1984
|
|
172.800.000
|
|
Sản xuất năm 1985 – 1986
|
|
236.800.000
|
|
Sản xuất năm 1987 – 1988
|
|
320.000.000
|
|
Sản xuất năm 1989 – 1991
|
|
384.000.000
|
|
Sản xuất năm 1992 – 1993
|
|
512.000.000
|
|
Sản xuất năm 1994 – 1995
|
|
640.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
|
768.000.000
|
c
|
Gloria (3.0)
|
Nhật Bản
|
|
|
Sản xuất năm 1978 – 1980
|
|
83.200.000
|
|
Sản xuất năm 1981 – 1982
|
|
108.800.000
|
|
Sản xuất năm 1983 – 1984
|
|
134.400.000
|
|
Sản xuất năm 1985 – 1986
|
|
198.400.000
|
|
Sản xuất năm 1987 – 1988
|
|
256.000.000
|
|
Sản xuất năm 1989 – 1991
|
|
320.000.000
|
|
Sản xuất năm 1992 – 1993
|
|
480.000.000
|
|
Sản xuất năm 1994 – 1995
|
|
544.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
|
608.000.000
|
d
|
Cedric (2.8) – (3.0)
|
Nhật Bản
|
|
|
Sản xuất năm 1978 – 1980
|
|
83.200.000
|
|
Sản xuất năm 1981 – 1982
|
|
108.800.000
|
|
Sản xuất năm 1983 – 1984
|
|
134.400.000
|
|
Sản xuất năm 1985
|
|
198.400.000
|
|
Sản xuất năm 1986 – 1988
|
|
256.000.000
|
|
Sản xuất năm 1989 – 1991
|
|
352.000.000
|
|
Sản xuất năm 1992 – 1993
|
|
416.000.000
|
|
Sản xuất năm 1994 – 1995
|
|
512.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
|
576.000.000
|
e
|
Ineinfly
|
|
|
e.1
|
Loại (4.5)
|
Nhật Bản
|
|
|
Sản xuất năm 1978 – 1980
|
|
140.800.000
|
|
Sản xuất năm 1981 – 1982
|
|
172.800.000
|
|
Sản xuất năm 1983 – 1984
|
|
236.800.000
|
|
Sản xuất năm 1985 – 1986
|
|
300.800.000
|
|
Sản xuất năm 1987 – 1988
|
|
358.400.000
|
|
Sản xuất năm 1989 – 1991
|
|
416.000.000
|
|
Sản xuất năm 1992 – 1993
|
|
544.000.000
|
|
Sản xuất năm 1994 – 1995
|
|
736.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
|
832.000.000
|
e.2
|
Loại (3.0)
|
Nhật Bản
|
|
|
Sản xuất năm 1978 – 1980
|
|
64.000.000
|
|
Sản xuất năm 1981 – 1982
|
|
140.800.000
|
|
Sản xuất năm 1983 – 1984
|
|
172.800.000
|
|
Sản xuất năm 1985 – 1986
|
|
236.800.000
|
|
Sản xuất năm 1987 – 1988
|
|
300.800.000
|
|
Sản xuất năm 1989 – 1991
|
|
352.000.000
|
|
Sản xuất năm 1992 – 1993
|
|
512.000.000
|
|
Sản xuất năm 1994 – 1995
|
|
576.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
|
640.000.000
|
f
|
Cefiro, Maxima
|
|
|
f.1
|
Loại (2.0)
|
Nhật Bản
|
|
|
Sản xuất năm 1978 – 1980
|
|
64.000.000
|
|
Sản xuất năm 1981 – 1982
|
|
76.800.000
|
|
Sản xuất năm 1983 – 1984
|
|
96.000.000
|
|
Sản xuất năm 1985 – 1987
|
|
160.000.000
|
|
Sản xuất năm 1988
|
|
192.000.000
|
|
Sản xuất năm 1989 – 1991
|
|
243.200.000
|
|
Sản xuất năm 1992 – 1993
|
|
288.000.000
|
|
Sản xuất năm 1994 – 1995
|
|
320.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
|
352.000.000
|
f.2
|
Loại (2.4) – (2.5)
|
Nhật Bản
|
|
|
Sản xuất năm 1978 – 1980
|
|
64.000.000
|
|
Sản xuất năm 1981 – 1982
|
|
89.600.000
|
|
Sản xuất năm 1983 – 1984
|
|
121.600.000
|
|
Sản xuất năm 1985 – 1987
|
|
198.400.000
|
|
Sản xuất năm 1988
|
|
224.000.000
|
|
Sản xuất năm 1989 – 1991
|
|
288.000.000
|
|
Sản xuất năm 1992 – 1993
|
|
320.000.000
|
|
Sản xuất năm 1994 – 1995
|
|
352.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
|
448.000.000
|
f.3
|
Loại (3.0)
|
Nhật Bản
|
|
|
Sản xuất năm 1978 – 1980
|
|
64.000.000
|
|
Sản xuất năm 1981 – 1982
|
|
89.600.000
|
|
Sản xuất năm 1983 – 1984
|
|
121.600.000
|
|
Sản xuất năm 1985 – 1987
|
|
198.400.000
|
|
Sản xuất năm 1988
|
|
256.000.000
|
|
Sản xuất năm 1989 – 1991
|
|
320.000.000
|
|
Sản xuất năm 1992 – 1993
|
|
384.000.000
|
|
Sản xuất năm 1994 – 1995
|
|
448.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
|
512.000.000
|
g
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|