Thông tin chứng nhận Thông tin F. C. C



tải về 285.65 Kb.
trang1/8
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích285.65 Kb.
#2495
  1   2   3   4   5   6   7   8
Hướng dẫn sử dụng máy đo ETS – 1000



Thông tin chứng nhận

Thông tin F.C.C


Thiết bị đo điện tử được miễn từ phần 15 trong chuẩn FCC của Mỹ. Tuy nhiên, các phép đo kiểm tra tuân thủ được thực hiện một cách có hệ thống trong hầu hết các thiết bị của EXFO.

Thông tin CE


Thiết bị đo điện tử tuân theo hướng dẫn EMC của hiệp hội châu âu (European Union). Tiêu chuẩn EN61326 quy định cả các yêu cầu về phát xạ ánh sáng và sự được miễn đối với việc thí nghiệm, đo kiểm và thiết bị điều khiển.

Thiết bị này đã trải qua việc đo kiểm tuân theo các chuẩn và hướng dẫn của hiệp hội châu âu (European Union Directive and Standards)



Thông tin về tiêu chuẩn FCC và IC





Chương 1: Giới thiệu về máy phân tích

Ethernet ETS – 1000


Máy phân tích Ethernet/ Gigabit Ethernet ETS – 1000 được dùng để thực hiện phân tích và chuẩn đoán các lỗi mạng theo tiêu chuẩn RFC 2544, dùng để kiểm tra trạng thái của cáp và kiểm tra tính kết nối đường truyền.

Thêm vào đó máy đo cũng hỗ trợ dùng cho chế độ đo Loopback và thống kê cho các lưu lượng phát và thu được.



Máy đo ETS – 1000 cung cấp các tuỳ chọn sau:

  • Tạo và phân tích lưu lượng ở lớp đường truyền dữ liệu (MAC) và lớp mạng IP.

  • Chọn và hiển thị lưu lượng đã phát và đã thu được tại lớp vật lý, lớp dữ liệu (data) và lớp mạng.

  • Đo kiểm theo tiêu chuẩn RFC – 2544: Throughput, Latency, Frame Loss và Back – to – Back.

  • Chuẩn đoán các lỗi xảy ra trên đường cáp đồng.

  • Thực hiện chức năng Loopback Ethernet cho các lớp vật lý, dữ liệu và lớp mạng của mô hình OSI

  • Thực hiện điều khiển Loopback thông qua giao thức OAM.

  • Kiểm tra BERT

  • Thực hiện các phép đo Packet jitter

  • Thực hiện đo kiểm IP (ping, trace route, telnet/http requests)

Các connector nối với tín hiệu và các đèn LEDs:


Mục này sẽ mô tả tất cả các connector (cổng), các điều khiển và các đèn LED trên máy đo ETS – 1000

Mặt trước máy:


Mô tả chức năng của các đèn LED:


Các đèn LED ở mặt máy đo ETS – 1000 cung cấp cho người dùng trạng thái của máy đo.

LED

Trạng thái

Màu

Mô tả

Link

Bật

Màu xanh

Kết nối tới thiết bị được đo thành công




Tắt

Màu đỏ

Không có kết nối tới thiết bị được đo

Tx

Nhấp nháy hoặc sáng liên tục

Màu xanh

Dữ liệu đang được truyền





Tắt




Không có dữ liệu được truyền

Rx

Nhấp nháy hoặc liên tục

Màu xanh

Máy đo đang thu dữ liệu




Tắt




Máy đo không thu dữ liệu

Test

Sáng

Màu xanh

Máy đo đang thực hiện đo kiểm




Nhấp nháy

Màu xanh

Chế độ Loopback đang chạy

Các đèn LED ở phía dưới của mặt máy sáng khi nguồn cung cấp được nối với máy đo:

  • Màu xanh: Chỉ dẫn Pin đang được xạc

  • Màu xanh (nhấp nháy): Chỉ dẫn máy đo đang xạc cho Pin

  • Màu xanh (nhấp nháy 2 lần liền): Chỉ dẫn máy đo đang cập nhật phần mềm

Mô tả thanh trạng thái:


Hiển thị các thông tin về các thông số sau (từ trái sang phải)

  • Trạng thái xạc Pin

  • Tốc độ truyền dẫn cho cổng A

Chú ý: Nếu module SFP được sử dụng thì màu trắng của phần này sẽ thay đổi thành màu vàng

  • Đang thực hiện đo kiểm trên cổng A

  • Tốc độ truyền dẫn cho cổng B

Chú ý: Nếu module SFP được sử dụng thì màu trắng của phần này sẽ thay đổi thành màu vàng

  • Đang thực hiện đo kiểm trên cổng B

  • Thời gian hiện tại

Kiểu đo kiểm đang chạy thông qua cổng A (B) được đánh dấu trong thanh công cụ với các chữ viết tắt sau:

THR

Thực hiện đo kiểm Throughput

LAT

Thực hiện phân tích Latency

BTB

Thực hiện đo kiểm Back – to – Back

FRL

Thực hiện đo kiểm Frame Loss

LB1

Thực hiện Loopback tại lớp vật lý (lớp 1)

LB2

Thực hiện Loopback tại lớp dữ liệu (lớp 2)

LB3

Thực hiện Loopback tại lớp mạng (lớp 3)

LB4

Thực hiện Loopback tại lớp truyền dẫn (lớp 4)

BER

Thực hiện kiểm tra BER

PJ

Thực hiện phân tích Packet jitter

GEN

Tạo đo kiểm Flow

J+G

Thực hiện phân tích Packet jitter và tạo đo kiểm Flow trên cùng một cổng

PTH

Chế độ Pass Through

Mô tả các Phím







Nút nguồn: Thực hiện chức năng bật/tắt. Ấn và giữ nút này khoảng 1 đến 2 giây



Menu chính: Quay trở lại menu chính



Enter: Mở menu tương ứng và hiển thị màn hình tương ứng



Cancel/Escape: Quay trở về màn hình trước hoặc menu trước. Trong chế độ sửa đổi (edition) nó dùng để huỷ các dữ liệu đã nhập



Infobar: Hiển thị các sự chú thích của các LED (màu nền tương ứng với màu của các đèn LED)



Các phím chức năng: Được bố trí ở phía dưới màn hình, có 3 phím chức năng F1, F2, F3 được sử dụng để chọn các thanh trên màn hình được bố trí trực tiếp ở phía trên của mỗi phím



Các phím mũi tên chức năng: Chỉ dẫn các nút di chuyển



Các nút số, chữ, các biểu tượng: Chỉ dẫn các số từ 1 tới 10, các chữ cái từ a tới z và các bút biểu tượng được nhìn ở phía dưới



Các connector bên ngoài:


Máy đo được trang bị với các cổng giao tiếp bên ngoài như sau:

  • Mặt đỉnh của máy đo




  • Mặt bên cạnh:

Các connector của máy đo và thiết bị được nối được mô tả trong bảng dưới:



Kết cuối

Mô tả

Thiết bị được nối

A, B

Các connector RJ-45 để nối tới mạng để đo kiểm hoặc tới thiết bị (các tốc độ được hỗ trợ là 10/100/1000 Mbps)

Cáp Ethernet

Connector SFP- module

Module SFP

LAN

Connector kết nối mạng LAN dùng để điều khiển từ xa (hỗ trợ các tốc độ 10/100/1000 Mbps)

Cáp Ethernet

USB

Kết nối tới PC thông qua giao diện USB

Cáp USB

12V

Đầu connector cho nguồn ngoài

Bộ chuyển đổi AC bên ngoài

Các bộ phát quang (Transceivers):


Bảng dưới liệt kê các loại SPF có thể phù hợp với máy đo theo đơn đặt hàng của EXFO

Mã đặt hàng của EXFO

Mô tả

FTB-8592

1000Base-Zx, 1550 nm, 80 km

FTB-8591

1000Base-Lx, 1310 nm, 10 km

FTB-8590

1000Base-Sx, 850 nm, 550 m

FTB-8597

1000Base-Bx10-U, Bi-directional 1310 nm Tx, 1490 nm Rx, 10 km

FTB-8596

1000Base-Bx10-D, Bi-directional 1490 nm Tx, 1310 nm Rx, 10 km



Các quy định an toàn


T
CẢNH BÁO

Chỉ ra sự nguy hại tiềm tàng, nếu không tránh sẽ dẫn đến cái chết hoặc nguy hại nghiêm trọng. Không tiếp tục quá trình trừ khi hiểu và đáp ứng các điều kiện theo yêu cầu.
rước khi sử dụng sản phẩm mô tả trong tài liệu này, nên hiểu về các qui định sau:








Каталог: downloads
downloads -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
downloads -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
downloads -> CHÍnh phủ  CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
downloads -> NĐ-cp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
downloads -> Ủy ban nhân dân tỉnh bà RỊa vũng tàU
downloads -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam thành phố CẦn thơ Độc lập Tự do Hạnh phúc
downloads -> BỘ y tế Số: 19/2011/tt – byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
downloads -> THỦ TƯỚng chính phủ CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
downloads -> THÔng tư Ban hành Quy chế công nhận trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia

tải về 285.65 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương