TT
|
TÊN BÀI
|
TÊN TÁC GIẢ
|
ĐƠN VỊ
|
Số xuất bản
|
-
|
Cảm ứng ra hoa cho xoài cát hòa lộc (Mangifera indica L.) trồng tại huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương bằngKNO3, Thiourea và Paclobutrazol
Floral induction for cat hoa loc mango (Mangifera indica L.) grown in Phu Giao district Bình Duong province by applying KNO3, Thiourea and Paclobutrazol
|
Nay Meng và Nguyễn Văn Kế
|
Khoa Nông học
|
1/2005
|
-
|
Điều tra những sản phẩm sinh học của rừng tràm (Melaleuca cajuputy) 5 - 11 tuổi ở Cà Mau
Evaluation of biological production in Melaleuca cajuputy stands from 5 to 11 years old in Ca Mau province
|
Nguyễn Văn Thêm, Lê Minh Lộc
|
Khoa Lâm nghiệp
|
1/2005
|
-
|
Tạo dòng vi khuẩn Escherichia coli tái tổ hợp sản xuất protein tiểu phần b của độc tố VT2E
Recombinant Escherichia coli expressing the fusion protein B-subunit of the VT2e
|
Nguyễn Ngọc Hải, A. Milon
|
Khoa CNTY
|
1/2005
|
-
|
Phát hiện một số gen độc lực của Escherichia coli trong phân bò, heo bằng kỹ thuật Multiplex-PCR
Detecting some virulence genes of Escherichia coli in cattle or swine faeces by Multiplex-PCR
|
Nguyễn Ngọc Tuân, Bùi Thị Thu Trang, Lê Thị Mai Khanh và Trần Thị Dân
|
Khoa CNTY
|
1/2005
|
-
|
Tình hình nhiễm ký sinh trên bò ở Thành phố Hồ Chí Minh
Situation of parasite infection in cattle in Ho Chi Minh city
|
Lê Hữu Khương
|
Khoa CNTY
|
1/2005
|
-
|
Ô nhiễm arsenic trong nước ngầm ở một số khu vực thuộc hai tỉnh An Giang và Đồng Tháp
Arsenic pollution in groundwaters in An Giang and Dong Thap province
|
Bùi Cách Tuyến, Nguyễn Phúc Cẩm Tú, Nguyễn Ngọc Hà
|
TT. Môi trường
|
1/2005
|
-
|
Hiện trạng và tiềm năng thủy sản hồ Thác Mơ tỉnh Bình Phước năm 2003 - 2004
Status and potential of Thac Mo reservoir in Binh Phuoc province 2003 – 2004
|
Đinh Thế Nhân
|
Khoa Thủy sản
|
1/2005
|
-
|
Các hệ thống nuôi trồng thủy sản nước thải khu vực ven đô Thành phố Hồ Chí Minh
Wastewater-fed aquaculture systems in peri-urban areas of Ho Chi Minh city
|
Huỳnh Phạm Việt Huy
|
Khoa Thủy sản
|
1/2005
|
-
|
So sánh sự sinh sản và khả năng nuôi thâm canh của ếch đồng Việt Nam (Rana tigrina) và ếch Thái Lan (Rana rugulosa)
Comparision of reproduction and intensive culture parameters of Vietnamese frog (Rana tigrina) to Thai frog (Rana rugulosa)
|
Lê Thanh Hùng
|
Khoa Thủy sản
|
1/2005
|
-
|
Kết quả nghiên cứu sản xuất giống nhân tạo cá lăng nha (Mystus wyckioides Fang và Chaux, 1949)
The result of the study on seed production of red tail catfish (Mystus wyckioides Fang and Chaux, 1949)
|
Ngô Văn Ngọc và Lê Thị Bình
|
Khoa Thủy sản
|
1/2005
|
-
|
Đặc điểm dinh dưỡng của tảo hai roi (Dinoflagellates)
Nutrition of dinoflagellates
|
Đặng Thị Thanh Hòa
|
Khoa Thủy sản
|
1/2005
|
-
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản trong các hồ chứa ở châu Á tổng quan các phương pháp tiếp cận
A review of reservoir fisheries management approaches in Asia
|
Vũ Cẩm Lương
|
Khoa Thủy sản
|
1/2005
|
-
|
Một số thông tin về liên cầu khuẩn Streptococcus iniae gây bệnh trên cá nuôi
Information on disease of cultured fish caused by Streptococcus iniae
|
Nguyễn Hữu Thịnh
|
Khoa Thủy sản
|
1/2005
|
-
|
Khảo sát chitosan xốp chiết xuất từ vỏ tôm và ứng dụng trong xử lý nước thải từ nhà máy dệt nhuộm
Characterization of decrystallized chitosan from shrimp shell and its application in decolorization of industrial textile wastewater
|
Nguyễn Minh Xuân Hồng, Trang Sĩ Trung, Willem F. Stevens
|
Khoa CNTP
|
1/2005
|
-
|
Tình hình vệ sinh thực phẩm (thịt heo, thịt bò) tại một số chợ của thành phố Buôn Ma Thuột
Situation of food hygiene (pork, beef) in some makets of Buon Ma Thuot city
|
Phùng Quốc Chướng
|
Ngoài trường
|
1/2005
|
-
|
Khảo sát thịt cá sấu và định hướng phát triển nuôi cá sấu tại Tp.Hồ Chí Minh
Initial research on crocodylus siamensis meat and orientation of development of their breeding in Hochiminh city
|
Bùi Văn Miên
|
Khoa CNTP
|
1/2005
|
-
|
Hệ thống dữ liệu chuyên đề - Một giải pháp
Thematic data system – A solution
|
Trịnh Trường Giang, Nguyễn Đức Bình, Trần Quốc Việt
|
Ban giám hiệu
|
1/2005
|
-
|
Phân tích sự tiếp cận nguồn tín dụng chính thức của trang trại ở Việt Nam
An analysis of access to formal credit by private farms: the case of Vietnam
|
Nguyễn Văn Ngãi, Lê Nhật Hạnh
|
Khoa Kinh tế
|
1/2005
|
-
|
Nghiên cứu thực trạng phát triển kinh tế trang trại tỉnh Đồng Nai
Study on present situation of farm development in Dong Nai province
|
Phạm Thanh Bình
|
Khoa Kinh tế
|
1/2005
|
-
|
Xác định hai loài ruồi đục lá quan trọng ở Việt Nam Liriomyzae sativae B. và Liriomyza huidobrensis B. bằng kỹ thuật RAPD-PCR
Determination of two important leafminers in Vietnam using RAPD-PCR technique
|
Trần Thị Thiên An, Bùi Cách Tuyến
|
Khoa Nông học
|
2&3/2005
|
-
|
Campylobacter trên quày thịt gà tại lò giết mổ gia cầm ở Thành phố Hồ Chí Minh
Campylobacter in broiler carcasses at abattoirs in Ho Chi Minh city
|
Võ Ngọc Bảo, Nguyễn Ngọc Diễn R. Fries
|
Ngoài trường
|
2&3/2005
|
-
|
Xác định đặc điểm của cây đột biến Arabidopsis thaliana ở gen đáp ứng auxin
Characterization of novel auxin response mutants in Arabidopsis thaliana
|
Huỳnh Văn Biết, Daniel Couch, Catherine Perrot-Rechenmann
|
BM. CNSH
|
2&3/2005
|
-
|
Xây dựng phương pháp nhận diện và phân tích tính đa dạng di truyền của các dòng cacao (Theobroma cacao L.)bằng kỹ thuật Microsatellite
Establishment of method for identification and analysis of genetic diversification of Theobroma cacao using microsatellite technique
|
Nguyễn Thị Phương Dung, Juan Carlos Motamayor, Phạm Hồng Đức Phước
|
BM. CNSH
|
2&3/2005
|
-
|
Xây dựng quy trình phát hiện PMWaV (Pineapple mealybug wilt associated virus) gây bệnh héo đỏ đầu lá trên dứa cayenne (Ananas comosus) bằng phương pháp RT-PCR
Developing an RT-PCR assay for detecting PMWaV (Pineapple mealybug wilt associated virus) Causing mealybug wilt of pineapple on smooth cayenne (Ananas comosus)
|
Trần Thị Dung, Lưu Phúc Lợi, Nguyễn Phú Dũng, Lê Thái Bảo Ngọc
|
BM. CNSH
|
2&3/2005
|
-
|
Nghiên cứu tạo cây dứa cayenne in vitro sạch virus gây bệnh héo đỏ đầu lá (PMWaV- Pineapple mealybug wilt associated virus)
Study on producing in vitro pmwav free cayenne pineapple plants
|
Trần Thị Dung, Lưu Phúc Lợi, Tôn Bảo Linh
|
BM. CNSH
|
2&3/2005
|
-
|
Nghiên cứu sự phát sinh mô sẹo và phôi soma của cây Lan Hồ Điệp (Phalaenopsis sp.)
Study on callus induction and somatic embryogenesis of Phalaenopsis orchids
|
Trần Thị Dung, Trịnh Pari, Liêu Hồng Phú
|
BM. CNSH
|
2&3/2005
|
-
|
Khảo sát thành phần loài phụ và thành phần kiểu huyết thanh của các chủng Salmonella nhiễm trong thực phẩm
Investigating the distribution of subspecies and serotypes of infected Salmonella in difference kind of foods
|
Nguyễn Tiến Dũng, Nguyễn Thùy Trang
|
BM. CNSH
|
2&3/2005
|
-
|
Hoàn thiện phương pháp biến nạp plasmid tái tổ hợp vào vi khuẩn E. coli DH5
Establishing a protocol for gene cloning studies
|
Phạm Duy, Huỳnh Văn Thái, Lê Đình Đôn
|
BM. CNSH
|
2&3/2005
|
-
|
Hiệu quả gây chết của chế phẩm phối trộn giữa dịch chiết từ nhân hạt Neem (Azadirachta indica A.Juss) và Cypermethrin đối với sâu xanh (Heliothisarmigera)
The insecticidal effects of formulations prepared from Neem (Azadirachta indica A.JUSS) seed extract and cypermethrin on Heliothis armigera
|
Vũ Văn Độ, Trà Quang Vũ
|
Ngoài trường
|
2&3/2005
|
-
|
Xác định trình tự vùng ITS - rDNA của nấm Beauveria bassiana Vuille. ký sinh trên côn trùng gây hại
Sequencing the ITS – RDNA region of the entomopathogenic fungus Beauveria bassiana Vuille
|
Võ Thị Thu Oanh, Bùi Cách Tuyến, Lê Đình Đôn
|
BM. CNSH
|
2&3/2005
|
-
|
Nhận dạng và phát hiện bệnh héo khô đầu lá dứa (Mealybug wilt disease) bằng phương pháp Reverse Transcription – Polymerase Chain Reaction
Detection of pineapple mealybug wilt associated virus in pineapple plants
|
Dương Kim Hà, Lê Đình Đôn, Bùi Cách Tuyến
|
BM. CNSH
|
2&3/2005
|
-
|
Sử dụng kỹ thuật RAPD trong đánh giá mức độ đa dạng di truyền quần thể Điều (Anacardium occidentale L) tại tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Genetic diversity evaluation of cashew population in Ba Ria-Vung Tau province using RAPD analysis
|
Bùi Minh Trí
|
BM. CNSH
|
2&3/2005
|
-
|
Sử dụng kỹ thuật RAPD trong đánh giá mức độ đa dạng di truyền quần thể Điều (Anacardium occidentale L) tại tỉnh Ninh Thuận
Genetic diversity evaluation of cashew population in Ninh Thuan province using RAPD analysis
|
Bùi Minh Trí
|
BM. CNSH
|
2&3/2005
|
-
|
Xây dựng phương pháp nhận diện một số giống cacao trên cơ sở kỹ thuật RAPD
Method establishment for cocoa clones identification using RAPD analysis
|
Bùi Minh Trí, Phạm Hồng Đức Phước.
|
BM. CNSH
|
2&3/2005
|
-
|
Xây dựng quy trình phát hiện và định lượng các sản phẩm biến đổi gen (GMOs) bằng phương pháp REAL-TIME PCR
Establishing A Protocol For Detection And Quantification Of Gmos (Genetically Modified Organim) By Using Real-Time Pcr Method
|
Nguyễn Hữu Trưởng, Trần Nguyên Vũ, Nguyễn Thái Thủy, Lê Đình Đôn, Bùi Văn Lệ
|
BM. CNSH
|
2&3/2005
|
-
|
Xác định vi khuẩn Pseudomonas fluorescens đối kháng cao với nấm gây hại cây trồng bằng phương pháp HPLC và PCR
Detection of biological control agent, Pseudomonas fluorescens, by using HPLC and PCR with specific primers
|
Nguyễn Trọng Thể, Phan Thị Thu Hiền, Nguyễn Trung Thành, Lê Đình Đôn, Bùi Cách Tuyến
|
BM. CNSH
|
2&3/2005
|
-
|
Phân tích RFLP vùng rDNA ITS của nấm Rhizoctonia solani
RFLP analysis of the rDNA-ITS region in isolates of Rhizoctonia solani
|
Từ Thị Mỹ Thuận, Bùi Cách Tuyến
|
Khoa Nông học
|
2&3/2005
|
-
|
Nhận biết nhóm phụ liên hợp của dòng nấm Rhizoctonia solani gây bệnh cháy lá sầu riêng ở Bình Dương bằng kỹ thuật giải trình tự vùng rDNA-ITS
Identification of Rhizoctonia solani isolate causing foliar blight in durian in Binh Duong by rDNA-ITS sequences
|
Từ Thị Mỹ Thuận, Bùi Cách Tuyến
|
Khoa Nông học
|
2&3/2005
|
-
|
Phân tích đặc điểm hóa sinh các mẫu đột biến enzyme Cinnamate-4-Hydroxylase (C4H) tạo ra bằng PCR tạo đột biến trên cây Cửu Lý Hương Ruta graveolens L.
Characterization biochemical of mutants of Cinnamate 4 – Hydroxylase (C4H) from the Ruta graveolens L. generated by site – directed mutagenensis methode.
|
Nguyễn Văn Cường
|
Ngoài trường
|
2&3/2005
|
-
|
Đa dạng hóa các môi trường sản xuất nata de coco từ vi khuẩn Acetobacter xylinum
Diversity the media for producing nata de coco by Acetobacter xylinum
|
Vương Thị Việt Hoa, Trương Nguyễn Quỳnh Hương
|
Khoa CNTP
|
2&3/2005
|
-
|
Tận dụng men dư thừa từ nhà máy bia để sản xuất yeasts extract bột dùng trong môi trường nuôi cấy vi sinh
Utilization of yeast residues from beer processing for producing yeast extract used in microorganism culturing media
|
Vương Thị Việt Hoa, Nguyễn Hải Sự, Đặng Ngọc Thủy Dương
|
Khoa CNTP
|
2&3/2005
|
-
|
Hoàn thiện quy trình Southern Blot sử dụng DNA probe từ vi khuẩn Pseudomonas fluorescens
Establishing a protocol for Southern Blot
|
Lê Minh Kha, Nguyễn Văn Lẫm, Nguyễn Thái Thủy, Lê Đình Đôn
|
BM. CNSH
|
2&3/2005
|
-
|
Đánh giá tài nguyên di truyền của dứa Cayene bằng phương pháp chỉ thị phân tử
Use of molecular markers to detect dna polymorphisms in Cayenne pineapple cultivars
|
Nguyễn Thị Lang, Lê Thị Thanh Tuyền, Bùi Chí Bửu
|
Ngoài trường
|
2&3/2005
|
-
|
Nghiên cứu di truyền phân tử trên tính trạng đột biến của gen Phytic acid thấp trên lúa
Genetic and molecular characterization of rice low Phytic acid
|
Nguyễn Thị Lang, Lê Công Thiện, Bùi Chí Bửu
|
Ngoài trường
|
2&3/2005
|
-
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu (CSDL) của HSP-70 và Reverse transcripte-RNaseH gene ở một số loài virus cây trồng
Setting up database of HSP-70 and Reverse transcripte-RNaseH gene on some crop plant viruses
|
Lưu Phúc Lợi, Nguyễn Văn Thái, Trần Thị Dung
|
BM CNSH
|
2&3/2005
|
-
|
Kích thích sự sinh tổng hợp các hoạt chất thứ cấp
Stimulation the biosynthesis of the secondary metabolites
|
Trần Thị Lệ Minh, Bùi Cách Tuyến, Bourgaud Frédéric và Gontier Eric
|
Khoa Nông học
|
2&3/2005
|
-
|
Sản xuất các hoạt chất thứ cấp với mô hình thủy canh
Production the secondary metabolite with hydroponic culture
|
Trần Thị Lệ Minh, Bùi Cách Tuyến, Bourgaud Frédéric và Gontier Eric
|
BM. CNSH
|
2&3/2005
|
-
|
Xác định môi trường tối ưu để thu sinh khối, enzyme của vi khuẩn Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus và thử nghiệm sản xuất chế phẩm sinh học
Determination of optimum media for the biomass and enzyme production of BACILLUS subtilis andLACTOBACILLUS acidophilus
|
Tô Minh Châu, Lâm Thị Thu Hương, Nguyễn Đức Duy Anh
|
Khoa CNTY
|
2&3/2005
|
-
|
Một số yếu tố trong quá trình ly trích DNA ảnh hưởng đến hiệu suất PCR
Effect of some factors in DNA isolation on the PCR success
|
Trần Thị Dân, Quách Tuyết Anh, Nguyễn Văn Út
|
Khoa CNTY
|
2&3/2005
|
-
|
Xác định giới tính bằng kỹ thuật multiplex PCR trên ba giống bò
Determination of sex in cattle of three breeds using multiplex PCR
|
Trần Thị Dân, Quách Tuyết Anh, Nguyễn Văn Út
|
Khoa CNTY
|
2&3/2005
|
-
|
Áp dụng qui trình nuôi chín noãn in vitro trên chó
Application of in vitro maturation (IVM) for dog oocytes
|
Trần Thị Dân, Quách Tuyết Anh, Nguyễn Bạch Thảo Vy
|
Khoa CNTY
|
2&3/2005
|
-
|
Bệnh tích đại thể, vi thể và siêu vi thể của bệnh dịch tả vịt ở thủy cầm được gây bệnh thực nghiệm
The gross, microscopic and ultramicroscopic lesions of duck virus enteritis in experimental disease waterfowl
|
Nguyễn Đức Hiền, Nguyễn Văn Khanh, Nguyễn Kim Giao, Trần Đình Từ
|
Khoa CNTY
|
2&3/2005
|
-
|
Mối liên hệ giữa Staphylococci, Streptococci phân lập trên đầu vú bò sữa giai đoạn trước khi sinh và trong sữa đầu
The relationship between Staphylococci and Streptococci on teat skin of dairy cows and in their fresh milk
|
Lê Thanh Hiền
|
Khoa CNTY
|
2&3/2005
|
-
|
Bước đầu ghi nhận sự hiện diện của Porcine circovirus type 2 trên heo biểu hiện còi tại một số trại heo công nghiệp ở Thành phố Hồ Chí Minh và vùng phụ cận
Detection of Porcine circovirus type 2 in pigs at some intensive farms in Ho Chi Minh city and some adjacent provinces
|
Lâm Thị Thu Hương, Đường Chi Mai,Trần Hoàng Vũ
|
Khoa CNTY
|
2&3/2005
|
-
|
Thay đổi của phẩm chất tinh dịch heo theo kiểu gen thụ thể estrogen và hàm lượng kích thích tố sinh dục trong máu
Change of boar semen quality in genotypes of estrogen receptor gene and concentration of reproductive hormones in blood
|
Trần Thị Dân, Nguyễn Ngọc Tuân, Lê Thị Thanh Huệ
|
Khoa CNTY
|
2&3/2005
|
-
|
Ảnh hưởng của gen halothan, gen thụ thể estrogen đến năng suất sinh sản và phẩm chất thịt
The effect of halothane gene and estrogen receptor gene on reproductive performance and carcass quality
|
Nguyễn Ngọc Tuân và Trần Thị Dân
|
Khoa CNTY
|
2&3/2005
|
-
|
Xây dựng quy trình chẩn đoán virus gây bệnh đốm vòng kiểu P (PRSV-P) trên đu đủ bằng kỹ thuật RT-PCR
Determination of the diagnosis protocol for papaya ringspot virus type p (prsv-p) on papaya using RT-PCR
|
Bùi Cách Tuyến, Nguyễn Thị Thuỳ Dương
|
Khoa CNTY
|
2&3/2005
|
-
|
Nghiên cứu virus PLRV trên khoai tây tại Đà Lạt bằng kỹ thuật RT-PCR và giải trình tự
Study on potato leafroll virus at Da Lat city using RT-PCR and sequencing methods
|
Bùi Cách Tuyến, Vương Hồ Vũ
|
Khoa CNTY
|
2&3/2005
|
-
|
Ứng dụng kỹ thuật PCR-RFLP để phát hiện gen thụ thể prolactin và mối liên quan giữa các kiểu gen với năng suất sinh sản của một số giống heo
The use of PCR-RFLP technique to detect prolactin receptor gene and the relationship between genotype and productivity of some swine breeds
|
Võ Thị Tuyết, Nguyễn Tiến Thành, Bùi Thị Trà Mi
|
Khoa CNTY
|
2&3/2005
|
-
|
Khảo sát một số chỉ tiêu sinh học phản ánh sức đề kháng tự nhiên trên chó
Study of blood parameters related to the innate defence system of dogs in Vietnam
|
Huỳnh Thị Bạch Yến
|
Khoa CNTY
|
2&3/2005
|
-
|
Công nghệ phân tử trong nghiên cứu đề kháng kháng sinh ở Salmonella
Some molecular techniques in studying on antimicrobial resistance of Salmonella
|
Võ Thị Trà An
|
Khoa CNTY
|
2&3/2005
|
-
|
Xác định tuổi nhiễm và các phương pháp phát hiện Mycoplasma hyopneumoniae, virút PRRS ở trại chăn nuôi heo
Determining the age of infection and methods of detecting Mycoplasma hyopneumoniae, PRRS virus at swine farms
|
Trần Thị Dân, Trần Thị Bích Liên, Nguyễn Thị Phước Ninh, Nguyễn Ngọc Tuân, Đỗ Tiến Duy, Nguyễn Ngọc Hải, Nguyễn Văn Khanh
|
Khoa CNTY
|
2&3/2005
|
-
|
Thiết lập phản ứng REAL TIME RT-PCR để định lượng RNA thông tin (mRNA) quy định cytokin TGF-b trên mẫu sinh thiết ở họ mèo
Development of a REAL TIME RT- PCR assay to quantify cytokine mRNA expression of TGF-b in feline biopsies
|
Nguyễn Văn Nghĩa, Karen Taglinger, Christopher Helps, Sèverine Tasker, Michael Day, Tim Gruffydd-Jones
|
Khoa CNTY
|
2&3/2005
|
-
|
Khảo sát khả năng sinh kháng thể kháng Escherichia coli KHÁC loài trong lòng đỏ trứng của gà đẻ
Study on production of egg yolk antibodies against Escherichia coli in laying hens
|
Đinh Xuân Phát, Nguyễn Ngọc Hải
|
Khoa CNTY
|
2&3/2005
|
-
|
Nghiên cứu đặc điểm hệ vi khuẩn cộng sinh trên cá nuôi trang trại Việt Nam và tính kháng kháng sinh
Characterization of bacteria isolated from farmed catfish coming from Vietnam and study of their antibiotic resistance
|
Nguyễn Hoàng Nam Kha, Samira Sarter, Thierry Legavre, Didier Montet
|
Khoa Thủy sản
|
2&3/2005
|
-
|
Phát hiện và định lượng virus gây bệnh đốm trắng (WSSV) trên tôm sú (Penaeus monodon) bằng kỹ thuật REAL - TIME PCR
Detection and quantification of white spot syndrome virus (WSSV) in black tiger shrimp (Penaeus monodon) by using REAL-TIME PCR
|
Phan Thị Ngọc Thủy, Phạm Thị Mỹ Hạnh, Nguyễn Thái Thủy
|
Khoa Thủy sản
|
2&3/2005
|
-
|
Effects of paclobutrazol doses on the floral induction of Khiew Sawoei mango at Dong Tien farm, Ho Chi Minh city
|
Nguyen Van Ke and Nguyen Minh Dong
|
Khoa Nông học
|
4/2005
|
-
|
Life history data for fig wax scale Ceroplastes rusci L. (Homoptera: coccidae): Pest on soursop and other trees in Binh Chanh, Ho Chi Minh city
|
Vu Thi Nga, Nguyen Thi Chat and Pham Van Lam
|
Khoa Nông học
|
4/2005
|
-
|
Research of life history for tailed butterfly (Graphium agamemnon L.) (Lepidoptera: Papilionidae): pest on soursop (Annona muricata L.) in Ho Chi Minh city, Viet Nam
|
Vu Thi Nga, Nguyen Thi Chat and Pham Van Lam
|
Khoa Nông học
|
4/2005
|
-
|
Efficacy of Beauveria bassiana strains plus insecticide for controlling of brown planthoppers (Nilaparvata lugens) attacking on rice plant
|
Vo Thi Thu Oanh, Le Dinh Don and Bui Cach Tuyen
|
Khoa Nông học
|
4/2005
|
-
|
Effect of paclobutrazol on floral induction for three mango cultivars grown in Cu Chi district, Ho Chi Minh city
|
Nguyen Van Phong and Nguyen Van Ke
|
Khoa Nông học
|
4/2005
|
-
|
Non timber forest products for food and income of the Ma, a minority ethnic group in southern central highlands of Vietnam
|
Dinh Quang Diep, Vo Van Thoan
|
Khoa Lâm nghiệp
|
4/2005
|
-
|
GIS and DSS for sustainable watershed management in Dong Nai watershed – Vietnam
|
Nguyen Kim Loi
|
Khoa Lâm nghiệp
|
4/2005
|
-
|
Strengthening links among extension, research and education in rural development at sea region
|
Nguyen Van So
|
Khoa Lâm nghiệp
|
4/2005
|
-
|
Inflammatory bowel disease in small animal medicine
|
Nguyen Van Nghia, Tim Gruffydd-Jones
|
Khoa CNTY
|
4/2005
|
-
|
Constipation and megacolon in cats and dogs
|
Nguyen Van Nghia, Rachel Dean
|
Khoa CNTY
|
4/2005
|
-
|
Application of the post-valve T-caecum cannulation technique in pigs for ileal digestibility study in Vietnam
|
Le Van Tho
|
Khoa CNTY
|
4/2005
|
-
|
Pigs’ physiological responses at different relative humidity and increasing temperatures
|
T.T.T. Huynh, A.J.A. Aarnink, M.W.A. Verstegen, W.J.J. Gerrits, M.J.H. Heetkamp, B. Kemp
|
Khoa CNTY
|
4/2005
|
-
|
Using meat bone meal to substitute fish meal in feeding tra catfish (Pangasius hypopothalmus)
|
Le Thanh Hung and Yu Yu
|
Khoa Thủy sản
|
4/2005
|
-
|
Effect of flavomycin on growth performance and food utilization of tra catfish (Pangasius hypaphthalmus)
|
Le Thanh Hung
|
Khoa Thủy sản
|
4/2005
|
-
|
Study the effect of astaxanthin and canthaxanthin on muscle and appearance coloration of cultured hybrid clarias (Clarias macrocephalus x Clarias gariepinus)
|
Le Thanh Hung
|
Khoa Thủy sản
|
4/2005
|
-
|
Biogas technology development in the developing countries
|
Bui Xuan An
|
Khoa MT&TN
|
4/2005
|
-
|
Factors determining the success of the introduction of polyethylene biodigesters
|
Mette Ide Lauridsen, Bui Xuan An
|
Khoa MT&TN
|
4/2005
|
-
|
The conversion of fire-wood to other fuels in the drying of several agricultural products in Vietnam
|
Nguyen Hay and Le Quang Giang
|
Khoa CKCN
|
4/2005
|
-
|
Factors affecting dried fish quality and drying expenditures
|
Nguyen Hay, and Bui Viet Hung
|
Khoa CKCN
|
4/2005
|
-
|
A study on poultry slaughtering in Vietnam
|
Nguyen Van Hung, Nguyen Hoang Nam, Bui Van Mien
|
Khoa CKCN
|
4/2005
|
-
|
Microprocessor – controller (MC-1) for drying, preservation systems and greenhouses
|
Nguyen Van Hung and Nguyen Hoang Nam
|
Khoa CKCN
|
4/2005
|
-
|
Agrobacterium-mediated transformation of Cry1ac gene to tobacco (Nicotiana tabacum) and evaluation of Heliothis armigera resistance
|
Tran Thi Dung, Le Tan Duc, Nguyen Huu Ho, Nguyen Van Uyen
|
BM. CNSH
|
4/2005
|
-
|
Botulism risk in map, high moisture bakery products
|
Vu Thi Lam An and Helge Böhnel
|
Khoa CNTP
|
4/2005
|
-
|
Generating mass flow of paddy grain in a triangular spouted bed by insert design
|
Nguyen Le Hung, Robert H. Driscoll, and George S. Srzednicki
|
Khoa CNTP
|
4/2005
|