TT
|
Họ và tên
|
Ngày sinh
|
ĐTB/
TC nợ
|
Đề tài
|
Cán bộ hướng dẫn và đồng hướng dẫn
|
Cán bộ phản biện
|
Họ và tên
|
Nơi công tác
|
Họ và tên
|
Nơi công tác
|
-
|
Phùng Quang Huy
|
24/09/1990
|
2.58
|
Mô phỏng quá trình làm mát động cơ đốt trong 4 kỳ sử dụng phần mềm ANSYS/Fluent
(Simulation of cooling process to four phase engine using ANSYS/Fluent software)
|
TS. Nguyễn Hoàng Quân
|
Trường ĐHCN, ĐHQGHN
|
GS.TSKH.Dương Ngọc Hải
|
Viện KH & CN Việt Nam
|
-
|
Dương Đức Lợi
|
12/01/1989
|
2.32/2
|
Xây dựng hệ thống thí nghiệm và đo đạc dòng chảy một – hai pha trong ống đứng
(Experimental setup and measurements of single – two phase flow in vertical pipe)
|
GS. TSKH. Dương Ngọc Hải
ThS. Nguyễn Tất Thắng
|
Viện KH & CN Việt Nam
Viện Cơ học, Viện KH & CN Việt Nam
|
PGS.TS.Bùi Đình Trí
|
Viện Cơ học, Viện KH & CN Việt Nam
|
-
|
Phùng Minh Chung
|
25/08/1989
|
3.01
|
Chế tạo và điều khiển mô hình rửa xe ô tô tự động
(Building and controlling a auto car wash model)
|
Th.S. Đinh Trần Hiệp
KS. Hoàng Văn Mạnh
|
Trường ĐHCN, ĐHQGHN
Trường ĐHCN, ĐHQGHN
|
Th.S.Đỗ Trần Thắng
|
Viện Cơ học, Viện KH & CN Việt Nam
|
-
|
Đỗ Quốc Cường
|
20/05/1990
|
2.76
|
Nghiên cứu, thiết kế phần điện - điều khiển của hệ thống băng chuyền phân loại sản phẩm
(Research and design control system of conveyor belt for classifying product)
|
Th.S. Trương Xuân Hùng
|
Trung tâm Vệ tinh Quốc Gia
|
TS.Trần Anh Quân
|
Viện Máy và Dụng cụ Công nghiệp
|
-
|
Kim Văn Điệp
|
25/03/1990
|
2.49
|
Nghiên cứu, thiết kế phần cơ khí của hệ thống băng chuyền phân loại sản phẩm
(Research and design mechanical structure of conveyor belt for classifying product)
|
Th.S. Trương Xuân Hùng
|
Trung tâm Vệ tinh Quốc Gia
|
TS.Trần Anh Quân
|
Viện Máy và Dụng cụ Công nghiệp
|
-
|
Lê Ngọc Sơn
|
11/02/1990
|
2.89
|
Thiết kế ăng ten Helical cho trạm mặt đất CubeSat
(Design of Helical Antenna for CubeSat ground station)
|
PGS. TS. Phạm Anh Tuấn
|
Trung tâm Vệ tinh Quốc Gia
|
GS.TSKH.Nguyễn Đức Cương
|
Hội Hàng không Vũ trụ Việt Nam
|
-
|
Nguyễn Văn Thức
|
28/03/1990
|
2.89
|
Điều khiển thiết bị trong nhà sử dụng điện thoại thông minh và máy tính bảng
(Home control with Smart Phones and Tablets)
|
Th.S. Huỳnh Xuân Quang
|
Viện Công nghệ Vũ trụ, Viện KH & CN Việt Nam
|
TS. Phạm Mạnh Thắng
|
Trường ĐHCN, ĐHQGHN
|
-
|
Đoàn Hữu Bắc
|
18/09/1990
|
2.90
|
Tính toán và kiểm tra bến trọng lực cảng Vũng Áng
(Analysis and check of Vung Ang gravity structure port)
|
TS. Lã Đức Việt
|
Viện Cơ học, Viện KH & CN Việt Nam
|
PGS.TSKH.Nguyễn Đình Đức
|
Trường ĐHCN, ĐHQGHN
|
-
|
Nguyễn Trọng Giảng
|
26/01/1988
|
2.87
|
Đánh giá tương tác thủy triều và nước dâng do bão vùng cửa sông
(Estimating on interaction of tide and typhoon surge in estuarine area)
|
PGS. TS. Đinh Văn Mạnh
ThS. Nguyễn Tất Thắng
|
Viện Cơ học, Viện KH & CN Việt Nam
Viện Cơ học, Viện KH & CN Việt Nam
|
PGS.TS.Đỗ Ngọc Quỳnh
|
Viện Cơ học, Viện KH & CN Việt Nam
|
-
|
Hà Văn Sâm
|
11/09/1990
|
2.96
|
Kiểm tra độ bền mỏi cho chân đế giàn Gấu Trắng, sử dụng mô hình tải trọng sóng ngẫu nhiên của Tromans
(Fatigue analysis for rigs of White Bear jacket, using Tromans random wave model)
|
PGS. TS. Đào Như Mai
|
Viện Cơ học, Viện KH & CN Việt Nam
|
GS.TSKH.Nguyễn Tiến Khiêm
|
Viện Cơ học, Viện KH & CN Việt Nam
|
-
|
Đỗ Văn Tiến
|
27/09/1990
|
2.61
|
Đánh giá tác động của động đất lên công trình giàn cố định bằng phương pháp phổ, so sánh với quy phạm của Nga
(Evaluation of Earthquake Activity on the jacket platform by spectral analysis, comparing with Russian Code)
|
PGS. TS. Đào Như Mai
|
Viện Cơ học, Viện KH & CN Việt Nam
|
TS.Nguyễn Việt Khoa
|
Viện Cơ học, Viện KH & CN Việt Nam
|
-
|
Ngô Quang Vũ
|
01/09/1990
|
2.66
|
Tính toán móng bán trọng lực cho công trình biển cố định bằng cọc thép
(Calculating semi - gravitation foundation for fixed by pile offshore steel structures)
|
PGS. TSKH. Đỗ Sơn
|
Viện Cơ học, Viện KH & CN Việt Nam
|
TS.Lã Đức Việt
|
Viện Cơ học, Viện KH & CN Việt Nam
|