Phụ lục 2
Danh mục thuốc thú y, sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường
dùng trong nuôi trồng thủy sản nhập khẩu thông thường
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTS ngày 8/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản)
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
Nhà sản xuất
|
I. KHÁNG SINH, HOÁ CHẤT
|
1
|
SULFA - GOLD (Sulfapro)
|
Sulfamethoxazole: 41,66%; Trimethoprim: 8,33%
|
Phòng ngừa và trị các bệnh do vi khuẩn gây ra như Vibrio, Aeromonas, Pseudomonas, Streptococcus và Enterobacter
|
Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan
|
2
|
BACTA - A
|
Sulfamethoxazole Sodium 40%, Trimethoprim 8%
|
Diệt các loài vi khuẩn G+ và G- như Vibrio, Aeromonas, E coli, Pseudomonas, Enterobacter, Streptococcus và có khả năng diệt các loài động vật nguyên sinh Phòng ngừa và điều trị các bệnh do vi khuẩn Bacteria như bệnh viêm sưng gan, phát sáng, bệnh đường ruột và các bệnh về mang
|
Livestock Agricultural Business International Co., Ltd Thái Lan
|
3
|
DAI - TRIM
|
Sulphamethoxazole 10%
Trimetroprim 2%
|
Có khả năng ngăn chặn được vi khuẩn ở diện rộng, đặc biệt là Vibrio
|
AQUA Progress Co., Ltd Thái Lan.
CP Progress Co., Ltd Thái Lan
|
4
|
ANTIBAC
|
Sulfaquinoxaline : 20%, Trimethoprim: 4%
|
Công dụng: Diệt các loài vi khuẩn G+ và G- như: Proteus, Enterobacteria, E. coli. Phòng trị bệnh: Diệt các loài vi khuẩn G+ và G- như Vibrio, Aecomonas, E. coli, Pseudomonas, Myxococus, Klebsiella, Streptococcus, Staphylococus. Phòng trị các bệnh nhiễm vi khuẩn trên tôm như: đường ruột, rụng phụ bộ, phân trắng, mang đen. Bệnh trên cá: đốm đỏ, tuột nhớt, tuột vảy, trắng đuôi, xuất huyết, thối mang, hội chứng lở loét.
|
Better Pharma Co., Ltd Thái Lan
|
5
|
SULFAZINE
|
Sulfazine: 40%, Trimethoprim: 8%
|
Là hỗn hợp thuốc kháng sinh có phổ kháng khuẩn rộng, tác dụng mạnh trong việc diệt khuẩn cả G+ và G-. Phòng ngừa các bệnh hoại tử, đen mang và bệnh đường ruột.
|
Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan
|
6
|
FLORFENICOL
|
Florfenicol
|
Điều trị các loại bệnh xuất huyết, viêm loét đường ruột của thuỷ sản (cá basa,..) gây nên bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri
|
GUANG DONG HAIFU MEDICINE CO.,LTD Quảng Đông, Trung Quốc
|
7
|
OXY - A
|
Oxytetracyline hydrochloride (100%)
|
Phòng trị bệnh do vi khuẩn gram (-) và gram (+) gây ra như Vibrio, Aeromonas, Pseudomonas, Leucothix, có hiệu quả phòng các bệnh nhiễm khuẩn như hoại tử, đen mang, đỏ mang.
|
Livestock Agricultural Business International Co., Ltd Thái Lan
|
8
|
WELL OXY 20
|
Trong 100 gr chứa Oxytetracyline HCL có giá trị tương đương 20 gr Oxytetracycline
|
Ngăn ngừa và điều trị các bệnh do vi khuẩn gây ra, như bệnh do Vibrio, Pseudomonas, Aeromonas
|
Welltech Biotechnology Products Co.,Ltd Thái Lan
|
9
|
BKC
|
Benzalkonium Chloride 80%
|
Diệt vi khuẩn, nấm (nhóm Lagenidum sp) và động vật nguyên sinh (Protozoa) đặc biệt là Zoothanium trong môi trường nước ao nuôi
|
Long Man Aqua Co., Ltd Đài Loan
|
10
|
BKC
|
Benzalkonium Chloride 80%
|
Diệt vi khuẩn, nấm (nhóm Lagenidum sp) và động vật nguyên sinh (Protozoa) đặc biệt là Zoothanium. Phòng và trị các bệnh phát sáng, ký sinh trên mang và thân tôm. Phòng trị các bệnh nhiễm khuẩn ở mang, có hiệu mạnh đối với bệnh đen mang, rụng râu, mòn đuôi.
|
Fook Tien Group Co., Ltd Thái Lan
|
11
|
ZOO - O- RINE
|
Trifluoro 2,6 - Dinitro - NN- dipropyl -2-Toluidine 48% W/v
|
Diệt nấm (chủ yếu là nhóm Lagenidium sp) và động vật nguyên sinh (protozoa) đặc biệt là Zoothamnium sp ký sinh mang và thân tôm, phòng chống sự nở hoa của động vật phù du
|
Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
12
|
D - LAND
|
Trifluoro 2,6 - Dinitro - NN- dipropyl -2-Toluidine 48% W/v
|
Diệt nấm (chủ yếu là nhóm Lagenidium sp) và động vật nguyên sinh (protozoa) đặc biệt là Zoothamnium sp ký sinh mang và thân tôm, phòng chống sự nở hoa của động vật phù du
|
Appliedchem ( Thailand) Co., Ltd Thái Lan
|
13
|
TURBO - LAN
|
Trifluoro 2,6 - Dinitro - NN- dipropyl -2-Toluidine 48% W/v
|
Diệt nấm (chủ yếu là nhóm Lagenidium sp) và động vật nguyên sinh (protozoa) đặc biệt là Zoothamnium sp ký sinh mang và thân tôm, phòng chống sự nở hoa của động vật phù du
|
Nana Vet Products Co., ltd Thái Lan
|
14
|
KICH - ZOO
|
Trifluoro 2,6 - Dinitro - NN- dipropyl -2-Toluidine 48% W/v
|
Diệt nấm (chủ yếu là nhóm Lagenidium sp) và động vật nguyên sinh (protozoa) đặc biệt là Zoothamnium sp ký sinh mang và thân tôm, phòng chống sự nở hoa của động vật phù du
|
Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan
|
15
|
ST - 1
|
Sodium Lauryl Ether Sulfate
|
Làm sạch mang và thân tôm
|
Bionet Inter Co., Ltd Thái Lan
|
16
|
UNI.O2 (HAIMA.O2, AQUA OXY)
|
Sodium percacbonat hàm lượng O2 hoạt tính có hiệu quả > 13,5%
|
Nâng cao nhanh hàm lượng oxy hoà tan trong nước ao. Duy trì tốt chất lượng nước ao. Giúp kiểm soát tảo.
|
Zhengyue Chemical Medicine Co., Ltd of shanxi Trung Quốc.
|
17
|
G- CLEAN
|
Sodium Alkane Sulphonate, Sodium Lauryl Sulphate
|
Sát trùng, tẩy rửa, diệt khuẩn, nấm, ký sinh trùng, làm sạch và tẩy các vết bẩn trên thân và mang tôm.
|
Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
18
|
DROPPER
|
Chloro Alkyl Phenyl Urea Condensate: 45%
|
Ngăn cản sự phát triển của tảo xanh và các chất độc sinh ra từ tảo, kiểm soát sự phát triển của tảo và cải thiện chất lượng nước ao.
|
Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
19
|
VIRONA
|
Potassium Monopersulfate: 49,40% w/w Sodium Dodecyl Benzene Sulphonate:13,17% w/w As Available Chlorine: 10,00% w/w
|
Cải thiện chất lượng nước. Ngăn ngừa và tiêu diệt các bệnh gây ra do vi khuẩn.
|
Bangkok Lab & Cosmetic Co., Ltd Thái Lan
|
20
|
BEST COLOR GREEN
|
Best colour green 0,71mg/Kg,trong đó: - Blue N09: 63,3% -Yellow: N023: 36,7%
|
Cải thiện chất lượng nước, kiểm soát pH. Kiểm soát màu nước, ngăn ngừa tảo đáy phát triển. Sử dụng như màu giả (Lake colorant Grade).
|
Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
21
|
BEST COLOR BLUE
|
Best colour Blue 0,71mg/Kg, trong đó: - Blue N09: 97,2% -Yellow: N023: 2,8%
|
Cải thiện chất lượng nước, kiểm soát pH. Kiểm soát màu nước, ngăn ngừa tảo đáy phát triển. Sử dụng như màu giả (Lake colorant Grade).
|
Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
22
|
VETIDINE
|
Povidone Iodine: 10%
|
Diệt khuẩn, nấm và ký sinh trùng.
|
Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
23
|
KILL ZOO
|
Glutaral, Bensalkonium Chloride, Copper chelate
|
Sát trùng, tẩy rửa, diệt khuẩn, nấm, ký sinh trùng và tảo.
|
Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
24
|
NEW CLEAR
|
Sodium Thiosulfate (20mg), Ethylen Diamine Tetraacetic acid Tera Sodium Salt(30 mg), Poly Monoalkyl Ether(15mg)
|
Làm giảm độ nhớt của nước ao. Giảm các kim loại nặng trong ao, giảm độc tố sinh ra từ tảo, làm sạch và tẩy các vết bẩn trên thân và mang tôm, làm giảm các chất độc sinh ra như Ammonia, Nitrite, Sulfide và các khí khác, ổn định pH nước ao.
|
Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
25
|
BIOQUAST
|
Thực chất là B.K.C 80% (Benzalkonium Chloride). Công thức C6H5CH2N+(CH)3RCT
|
Diệt khuẩn trong nước, giảm lây lan mầm bệnh, khống chế sự phát triển của phiêu sinh vật, tăng độ trong của nước
|
Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
26
|
PRAISE VS -100
|
Aquatic Ziolite: 40%; Pantothenate: 30%; Extrac BCM: 30%
|
Khống chế sự phân huỷ các chất hữu cơ, giảm Amoniac, tăng hàm lượng ôxy trong nước, hạn chế thay nước, chống hiện tượng sốc
|
TZU- FENG Aquacultural Supplies Co., Ltd Đài Loan
|
27
|
NEU SAVE GOLD (BKC 80%)
|
Hoạt chất chính là B.K.C. Thảo dược được chiết suất từ 2 bộ thực vật Araceac và Guttifereac
|
Diệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật như Zoothanium. Trị và phòng các bệnh đỏ thân, đốm trắng, đầu vàng, đứt râu, mòn đuôi, đen mang.
|
United Vision Co., Ltd Thái Lan
|
28
|
COPPER TRIETHANOLLAMINE COMPLEX (AV-70 PLUS ALGAECIDE)
|
Copper Triethanolamine Complex
|
Trị nhiễm khuẩn gây cụt đuôi, đứt râu, thối mang, ngăn chặn hiện tượng nở hoa của tảo, ổn định pH
|
LONG MAN AQUA CO., Ltd Đài Loan
|
29
|
COMPLEX PLUS 25%
|
Thuốc sát trùng trong nhóm Iodin, bao gồm hỗn hợp của 2 loại NPE -Iodine Complex 20% & PVP Iodine Complex 5%
|
Sát trùng tốt các nhóm bacteria, virus, protozoa & nấm. Không ảnh hưởng đến sự phát triển của tảo, phù du
|
Livestock Agricultural Business International Co., Ltd Thái Lan
|
30
|
B.K.C - SAVE 80
|
Alkyl dimethyl benzyl amonium Chloride
|
-Diệt vi khuẩn có hại & nguyên sinh động vật trong nước, đay ao nuôi và trên vỏ tôm
ức chế sinh khối sinh vật phù du và xử lý nước ao nuôi
|
EFFECTIVE MARKETING INTERNATIONAL CO.,Ltd THAILAND
|
31
|
PENTONIUM 24-80
|
Alkyl Benzyl Dimethyl Ammonium Chloride,
|
Xử lý môi trường, diệt vi khuẩn trong môi trường nước, bể nuôi.
|
Pentagon Chemicals Ltd -
Anh
|
32
|
D4 + DISINFECTANT
|
-Alkyldimethylbenzy -lammonium chloride.
-Glutaraldehyde
-Fomaldehyde
-Glyoxal
-Isopropanol
|
-Làm sạch,tẩy, sát trùng & vệ sinh trong nuôi tôm.
-Diệt vi khuẩn có hại & nguyên sinh động vật trong nước, đáy ao nuôi và trên vỏ tôm
ức chế sinh khối sinh vật phù du và xử lý nước ao nuôi
Làm giảm vấn đề đóng rong trên mang
|
VMD.NV CO., Ltd BỈ
|
33
|
B.K.C 80%
|
-Benzal konium chloride
-Dung môi vừa đủ
|
Khử trùng,diệt khuẩn,nấm,ký sinh trùng trong ao nuôi tôm
|
AQUA PROGRESS CO.,LTD
|
34
|
CHLORINE LS Ca(OCl)2
|
Calcium Hypochloride Ca(Ocl)2 65%
|
Sát trùng tiêu diệt mầm bệnh virus, vi khuẩn
|
Yuh Huei Enterprise Co.,Ltd Taiwan
|
35
|
PROTECTOL GA50
|
-Glutaraldehyd
-Methanol
|
Diệt khuẩn và tẩy trùng cao, nguyên sinh động vật và các loài tảo độc
|
BASF SINGAPORE PTE.LTD-CHLB ĐỨC
|
36
|
FORMALAN
|
2,6-dinitro-N, N-dipropy-4-trifluhioromethylanline
|
Xử lý nguồn nước trước khi thả tôm; Khống chế ký sinh trùng như Zoothanium, Protozoa, nấm, vi khuẩn trong môi trường nước
|
Cty V&S - Sitto Co.,Ltd- THÁI LAN
|
37
|
OXY FLATER
|
2Na2CO3 .3H2O2
|
Cấp cứu khi tôm nổi đầu do thiếu oxy.
Giúp vi sinh vật hấp thụ oxy duy trì sự sống và nhân giống.
Cung cấp oxy hòa tan, cải thiện môi trường ao nuôi.
Phân hủy khí độc, ổn định pH và màu nước
|
ZHEJIANG JINKE CHEMICALS CO., LTD - TRUNG QUỐC
|
38
|
ANTI FOAM
|
Activated Dimethylpolysiloxane
Phụ gia vừa đủ
|
Giảm độ nhờn của nước trong quá trình nuôi
Giảm những khí độc
|
WELLTECH BIOTECHNOLOGY PRODUCTS CO.,LTD THAILAND
|
39
|
MIZUPHOR
|
Alkyl Aryl
Polyoxyethylene Iodine
|
Xử lý nước, diệt khuẩn trong
nước ao nuôi. Bảo vệ tôm khỏi sự lây nhiễm thứ cấp, ngăn chặn hiệu quả vi rút trong môi trường nước.
|
Biostadt, India Ltd -Ấn Độ
|
40
|
DOPHOR
|
Alkyl aryl polyoxyethylene iodine
|
Có tác dụng sát trùng, giúp làm giảm vi khuẩn, nấm, các động vật nguyên sinh gây bệnh cho tôm trong môi trường nước ao nuôi
|
PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD- THÁI LAN
|
41
|
IODY
|
Alkyl aryl polyoxyethylene iodine
|
Có tác dụng sát trùng, giúp làm giảm vi khuẩn, nấm các động vật nguyên sinh gây bệnh cho tôm trong môi trường nước ao nuôi
|
PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD- THÁI LAN
|
42
|
VIDIN-99
|
Alkyl aryl polyoxyethyllene
Iodine
|
Sát trùng nguồn nước, diệt các lòai vi khuẩn : Gram +, Gram- như Vibrio, nấm, Protozoa trong môi trường nước ao nuôi.
|
V Thai Aqua Co., Ltd - Thailand
|
43
|
FIDIS
|
Alkyl dimethyl Benzyl konium chloride
|
Diệt vi khuẩn có hại và nguyên sinh động vật trong nước, đáy ao nuôi và trên vỏ tôm. Ức chế sinh khối sinh vật phù du và xử lý nước ao nuôi
|
Svaks Biotech India PVT.
Ltd - Ấn Độ
|
44
|
BLESSON
|
Alkyl Dimethylbenzyl Ammonium chloride
|
Xử lý nước, diệt khuẩn trong môi trường nước. Diệt rong tảo phát triển quá mức, các váng bẩn, váng vôi bám trên vỏ tôm.
|
Biostadt, India Ltd -Ấn Độ
|
45
|
BK-80
|
Alkyl dimethylbenzyl ammonium chloride
|
Có tác dụng diệt khuẩn nhanh, khống chế tiêu diệt nấm, các loài nguyên sinh động vật gây bệnh có trong nguồn nước trước khi thả tôm. Giúp sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ
|
PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD- THÁI LAN
|
46
|
KC-80
|
Alkyl dimethylbenzyl ammonium chloride
|
Diệt các loại vi khuẩn có hại và các nguyên sinh động vật trong nước, đáy ao nuôi và trên vỏ tôm, ức chế sự phát triển của sinh vật phù du, xử lý nước trong ao nuôi
|
PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD- THÁI LAN
|
47
|
BROOT-5X
|
Alkyl Dimethylbenzyl Amonium chloride, Tetradecyltrimethyl Amonium Bromide, Nonyl phenol ethoxylates, Stabilizers.
|
Diệt khuẩn trong môi trường nước phù hợp cho những tháng nuôi đầu.
|
Biostadt, India Ltd -Ấn Độ
|
48
|
SAVETER
|
Asbenzalkonium chloride và chất phụ gia
|
Xử lý nước nuôi, giảm độ keo của nước, ổn định pH, hạn chế tảo độc, giúp sạch mang và vỏ tôm
|
Thai technology Agriculture Co., ltd Thai Lan
|
49
|
PACOMA
|
mono,bis (trimethylammonium methylene)-alkyl (C9-15)toluen (50% solution)
|
Khử trùng nguồn nước trong ao nuôi, khử mùi hôi và không gây độc
|
Scientific Feed Laboratory Co.,Ltd-Nhật
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |