I) HÃNG DAIHATSU SẢN XUẤT
XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI
|
1
|
Daihatsu Charade
|
-
|
Loại từ 1.0 đến 1.3, Hatchback, 4 cửa
|
229
|
269
|
306
|
340
|
-
|
Loại từ 1.0 đến 1.3, Sedan, 4 cửa
|
249
|
293
|
333
|
370
|
2
|
Loại 2 cửa quy định tại điểm 1 này tính bằng 90% loại 4 cửa, cùng dung tích
|
3
|
Daihatsu Applause, 4 cửa, 1.6
|
290
|
341
|
387
|
430
|
4
|
Daihatsu Mira 659cc, Daihatsu Opti 659cc
|
175
|
206
|
234
|
260
|
5
|
Daihatsu Rugger Hardtop 2.8, 2 cửa
|
471
|
554
|
630
|
700
|
6
|
Daihatsu Ferora Rocky Hardtop 1.6, 2 cửa
|
350
|
412
|
468
|
520
|
7
|
Daihatsu Delta Wide 7 - 8 chỗ
|
269
|
317
|
360
|
400
|
8
|
Daihatsu Atrai 6 chỗ
|
155
|
182
|
207
|
230
|
K) HÃNG SUZUKI SẢN XUẤT
|
XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI
|
1
|
Suzuki Cultus 4 cửa, dung tích từ 1.0 đến 1.5
|
309
|
364
|
414
|
460
|
2
|
Loại 2 cửa này tính bằng 90% loại 4 cửa, cùng dung tích
|
3
|
Suzuki Swift 1.6
|
330
|
388
|
441
|
490
|
4
|
Suzuki Alto 657cc
|
182
|
214
|
243
|
270
|
5
|
Suzuki Samurai 1.3
|
309
|
364
|
414
|
460
|
6
|
Suzuki Escudo - SideWich 4 cửa
|
-
|
Loại dung tích trên 2.0
|
424
|
499
|
567
|
630
|
-
|
Loại dung tích từ 1.6 đến 2.0
|
330
|
388
|
441
|
490
|
7
|
Loại 2 cửa này tính bằng 90% loại 4 cửa, cùng dung tích
|
8
|
Suzuki Jimny 657cc, 2 cửa
|
189
|
222
|
252
|
280
|
9
|
Suzuki Every, Suzuki Cary, 6 chỗ, 657cc
|
141
|
166
|
189
|
210
|
L) HÃNG HINO SẢN XUẤT
|
XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN
|
1
|
Loại từ 31 - 40 chỗ
|
666
|
784
|
891
|
990
|
2
|
Loại từ 41 - 50 chỗ
|
740
|
871
|
990
|
1.100
|
3
|
Loại từ 51 - 60 chỗ
|
842
|
990
|
1.125
|
1.250
|
4
|
Loại từ 61 - 70 chỗ
|
1.010
|
1.188
|
1.350
|
1.500
|
5
|
Loại từ 71 - 80 chỗ
|
1.144
|
1.346
|
1.530
|
1.700
|
6
|
Loại trên 80 chỗ
|
1.346
|
1.584
|
1.800
|
2.000
|
Mục II. XE TẢI THÙNG CÁC NHÃN HIỆU (do Nhật Bản sản xuất)
|
1
|
Trọng tải dưới 1 tấn
|
168
|
198
|
225
|
250
|
2
|
Trọng tải từ 1 tấn đến 1,5 tấn
|
202
|
238
|
270
|
300
|
3
|
Trọng tải trên 1,5 tấn đến 2 tấn
|
269
|
317
|
360
|
400
|
4
|
Trọng tải trên 2 tấn đến 3 tấn
|
337
|
396
|
450
|
500
|
5
|
Trọng tải trên 3 tấn đến 5 tấn
|
404
|
475
|
540
|
600
|
6
|
Trọng tải trên 5 tấn đến 7 tấn
|
471
|
554
|
630
|
700
|
7
|
Trọng tải trên 7 tấn đến 9 tấn
|
539
|
634
|
720
|
800
|
8
|
Trọng tải trên 9 tấn đến 11 tấn
|
606
|
713
|
810
|
900
|
9
|
Trọng tải trên 11 tấn đến 15 tấn
|
673
|
792
|
900
|
1.000
|
Mục III. CÁC LOẠI XE KHÁC (do Nhật Bản sản xuất)
|
1
|
Xe Isuzu Trooper 3.2, 4 cửa cánh, 1 cửa sau loại chuyên dùng chở tiền
|
438
|
515
|
585
|
650
|
2
|
Xe Nissan Pickup, cabin kép 6 chỗ ngồi loại chuyên dùng chở tiền
|
357
|
420
|
477
|
530
|
3
|
Xe Isuzu NPR66G, dung tích 4.334cc, nâng người làm việc trên cao
|
1.212
|
1.426
|
1.620
|
1.800
|
4
|
Xe Mitsubishi Pajero, 5 chỗ chuyên dùng chở tiền
|
471
|
554
|
630
|
700
|
5
|
Xe Fuso 50 chỗ ngồi
|
519
|
610
|
693
|
770
|
6
|
Xe Nissan Cabstar, nâng người làm việc trên cao dung tích xi lanh 2.953cc
|
1.279
|
1.505
|
1.710
|
1.900
|
7
|
Xe đầu kéo sơmiromooc các nhãn hiệu
|
808
|
950
|
1.080
|
1.200
|
8
|
Rơmooc chở container
|
-
|
Loại từ 20 tấn trở xuống
|
235
|
277
|
315
|
350
|
-
|
Loại từ 20 tấn đến 40 tấn
|
303
|
356
|
405
|
450
|
-
|
Loại từ 40 tấn trở lên
|
371
|
436
|
495
|
550
|
Chương II
XE DO PHÁP SẢN XUẤT
Mục I. XE DƯỚI 10 CHỖ
|
A) HÃNG PEUGEOT SẢN XUẤT
|
1
|
Peugeot 305, Peugeot 306
|
242
|
285
|
324
|
360
|
2
|
Peugeot 405, Peugeot 505
|
283
|
333
|
378
|
420
|
3
|
Peugeot 309
|
235
|
277
|
315
|
350
|
4
|
Peugeot 205, Peugeot 106, Peugeot 504
|
155
|
182
|
207
|
230
|
5
|
Peugeot 605
|
371
|
436
|
495
|
550
|
6
|
Peugeot 604
|
337
|
396
|
450
|
500
|
7
|
Peugeot 609
|
451
|
531
|
603
|
670
|
B) HÃNG RENAULT SẢN XUẤT
|
1
|
Renault 19
|
-
|
Loại dung tích từ 1.6 trở xuống
|
215
|
253
|
288
|
320
|
-
|
Loại dung tích trên 1.6 đến 1.8
|
249
|
293
|
333
|
370
|
-
|
Loại dung tích trên 1.8
|
256
|
301
|
342
|
380
|
2
|
Renault 20
|
189
|
222
|
252
|
280
|
3
|
Renault 21
|
263
|
309
|
351
|
390
|
4
|
Renault 25
|
303
|
356
|
405
|
450
|
5
|
Renault Safrane
|
-
|
Loại dung tích từ 2.5 trở xuống
|
371
|
436
|
495
|
550
|
-
|
Loại dung tích trên 2.5
|
417
|
491
|
558
|
620
|
6
|
Renault Express
|
155
|
182
|
207
|
230
|
7
|
Renault Clito
|
134
|
158
|
180
|
200
|
8
|
Renault (dưới 10 chỗ)
|
222
|
261
|
297
|
330
|
C) HÃNG CITROEL SẢN XUẤT
|
1
|
Citroel AX
|
134
|
158
|
180
|
200
|
2
|
Citroel ZX
|
-
|
Loại dung tích dưới 1.8
|
168
|
198
|
225
|
250
|
-
|
Loại dung tích từ 1.8 trở lên
|
202
|
238
|
270
|
300
|
3
|
Citroel BX
|
-
|
Loại dung tích từ 1.4 đến 2.0
|
202
|
238
|
270
|
300
|
-
|
Loại dung tích trên 2.0
|
235
|
277
|
315
|
350
|
4
|
Citroel XM
|
-
|
Loại dung tích từ 2.0 đến 2.5
|
337
|
396
|
450
|
500
|
-
|
Loại dung tích trên 2.5
|
438
|
515
|
585
|
650
|
Mục II. XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN (các nhãn hiệu do Pháp sản xuất)
|
1
|
Loại từ 10 - 15 chỗ
|
269
|
317
|
360
|
400
|
2
|
Loại từ 16 - 20 chỗ
|
337
|
396
|
450
|
500
|
3
|
Loại từ 21 - 25 chỗ
|
445
|
523
|
594
|
660
|
4
|
Loại từ 26 - 30 chỗ
|
519
|
610
|
693
|
770
|
5
|
Loại từ 31 - 40 chỗ
|
558
|
657
|
747
|
830
|
6
|
Loại từ 41 - 50 chỗ
|
606
|
713
|
810
|
900
|
Mục III. CÁC LOẠI XE KHÁC
|
1
|
Peugeot 504 Pickup 4 cửa
|
168
|
198
|
225
|
250
|
2
|
Peugeot 504 Pickup 2 cửa
|
148
|
174
|
198
|
220
|
3
|
Xe Renault - trọng tải 2,5 tấn
|
307
|
361
|
410
|
455
|
4
|
Xe Peugeot Partner - tải van trọng tải dưới 5 tấn
|
91
|
107
|
122
|
135
|
Chương III
XE DO ĐỨC SẢN XUẤT
|
A) HÃNG MERCEDES - BENZ
|
I. XE CHỞ NGƯỜI
|
1
|
Mercedes - Benz 180, C180
|
390
|
459
|
522
|
580
|
2
|
Mercedes 190
|
666
|
784
|
891
|
990
|
3
|
Mercedes 190E
|
-
|
Loại dung tích từ 1.7 - 2.0
|
485
|
570
|
648
|
720
|
-
|
Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5
|
539
|
634
|
720
|
800
|
-
|
Loại dung tích trên 2.5
|
565
|
665
|
756
|
840
|
4
|
Mercedes 190D tính bằng 90% Mercedes 190E cùng dung tích
|
5
|
Mercedes 200, dung tích 2.0
|
390
|
459
|
522
|
580
|
6
|
Mercedes 200E, 2.0; Mercedes 200D, 2.0
|
565
|
665
|
756
|
840
|
7
|
Mercedes 200TE, 2.0; Mercedes 200TD, 2.0
|
632
|
744
|
846
|
940
|
8
|
Mercedes 220
|
808
|
950
|
1.080
|
1.200
|
9
|
Mercedes 200G, Mercedes 220G, Mercedes 230G
|
404
|
475
|
540
|
600
|
10
|
Mercedes 230; Mercedes 230E
|
876
|
1.030
|
1.170
|
1.300
|
11
|
Mercedes 240
|
902
|
1.061
|
1.206
|
1.340
|
12
|
Mercedes 240G, Mercedes 250G
|
458
|
539
|
612
|
680
|
13
|
Mercedes 250, Mercedes 260
|
943
|
1.109
|
1.260
|
1.400
|
14
|
Mercedes 280
|
1.010
|
1.188
|
1.350
|
1.500
|
15
|
Mercedes 280G, Mercedes 290G
|
519
|
610
|
693
|
770
|
16
|
Mercedes 300
|
1.178
|
1.386
|
1.575
|
1.750
|
17
|
Mercedes 300G
|
572
|
673
|
765
|
850
|
18
|
Mercedes 320, Mercedes 350, Mercedes 380
|
1.212
|
1.426
|
1.620
|
1.800
|
19
|
Mercedes 400
|
1.481
|
1.742
|
1.980
|
2.200
|
20
|
Mercedes 420, Mercedes 450, Mercedes 480
|
1.616
|
1.901
|
2.160
|
2.400
|
21
|
Mercedes 500
|
1.885
|
2.218
|
2.520
|
2.800
|
22
|
Mercedes Benz S500, dung tích 4.966cc
|
1.549
|
1.822
|
2.070
|
2.300
|
23
|
Mercedes - Ben S550 4 Matic, dung tích 5.461cc
|
1.616
|
1.901
|
2.160
|
2.400
|
24
|
Mercedes - Benz S63AMG - dung tích 6.208cc
|
2.693
|
3.168
|
3.600
|
4.000
|
25
|
Mercedes C - Class SLK 350
|
1.279
|
1.505
|
1.710
|
1.900
|
26
|
Mercedes CLS - Class 350
|
1.683
|
1.980
|
2.250
|
2.500
|
27
|
Mercedes M - Class ML 350
|
1.549
|
1.822
|
2.070
|
2.300
|
28
|
Mercedes R - Class R 350L
|
1.346
|
1.584
|
1.800
|
2.000
|
29
|
Mercedes S - Class S 350L
|
2.154
|
2.534
|
2.880
|
3.200
|
30
|
Mercedes GL - Class GL 450
|
1.885
|
2.218
|
2.520
|
2.800
|
31
|
Mercedes R - Class R 500L
|
1.683
|
1.980
|
2.250
|
2.500
|
32
|
Mercedes S - Class S 500L
|
2.423
|
2.851
|
3.240
|
3.600
|
33
|
Mercedes S 600
|
3.703
|
4.356
|
4.950
|
5.500
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |