Nong Lam University
Linh Trung Ward, Thu Duc District, Ho Chi Minh City.
February 22 th, 2013
To: Mitsubishi CorporationtsMitu
bis Mitsubishi Corporation hi Corpor
According to Mitsubishi Corporation elegant idea about the award 50 scholarships for students Agronomy and Fisheries Faculty, based on the review and recommendations of Agronomy and Fisheries Faculty Deans. Nong Lam University would like submit a list of students who participate in the scholarship program as follows:
-
ORDER
|
STUDENT NAME
|
FACULTY
|
GPA
|
NOTES
|
1
|
Tran Thi My Truyen
|
Fisheries
|
7.74
|
|
2
|
Phan Thi Thu Thao
|
Fisheries
|
8.28
|
|
3
|
Pham Thi Oanh
|
Fisheries
|
8.28
|
|
4
|
Le Thi Vi
|
Fisheries
|
8.44
|
|
5
|
Nguyen Huynh Hong Linh
|
Fisheries
|
8.21
|
|
6
|
Nguyen Trung Tinh
|
Fisheries
|
8.12
|
|
7
|
Nguyen Thi Thuy Hong
|
Fisheries
|
8.75
|
|
8
|
Truong Van Trang
|
Fisheries
|
7.98
|
|
9
|
Nguyen Thi Lan Chi
|
Fisheries
|
7.75
|
|
10
|
Vu Le Huyen
|
Fisheries
|
7.97
|
|
11
|
Phan Thi Linh
|
Fisheries
|
8.21
|
|
12
|
Nguyen The Anh
|
Fisheries
|
7.56
|
|
13
|
Phan Thi Kim Phuong
|
Fisheries
|
8.74
|
|
14
|
Le Van Truong An
|
Fisheries
|
7.44
|
|
15
|
Le Ngoc Vinh
|
Fisheries
|
7.48
|
|
16
|
Lam Phong Phu
|
Fisheries
|
7.55
|
|
17
|
Ho Minh Huy
|
Fisheries
|
7.52
|
|
18
|
Nguyen Di Thanh
|
Fisheries
|
7.89
|
|
19
|
Tran Thanh Tai
|
Fisheries
|
15.50
|
The first year
|
20
|
Nguyen Viet Hung
|
Fisheries
|
16.50
|
The first year
|
21
|
Nguyen Thi Yen
|
Fisheries
|
15.00
|
The first year
|
22
|
Vo Duy Phuc
|
Fisheries
|
15.00
|
The first year
|
23
|
Nguyen Thi Hong Phuong
|
Fisheries
|
7.83
|
|
24
|
Nguyen Thi Minh Tuyen
|
Fisheries
|
7.67
|
|
25
|
Luong Thi Bich Chi
|
Fisheries
|
8.42
|
|
26
|
Truong Quang Ai
|
Agronomy
|
8.34
|
|
27
|
Nguyen Phan Ngoc Anh
|
Agronomy
|
8.80
|
|
28
|
Le Thi Kim Anh
|
Agronomy
|
16.00
|
The first year
|
29
|
Nguyen Hoang Chuong
|
Agronomy
|
16.00
|
The first year
|
30
|
Tran Van Cuong
|
Agronomy
|
19.50
|
The first year
|
31
|
Nguyen Thi My Dung
|
Agronomy
|
8.47
|
|
32
|
Duong Thi Thuy Duong
|
Agronomy
|
8.20
|
|
33
|
Nguyen Thanh Ha
|
Agronomy
|
8.23
|
|
34
|
Do Thi Ngoc Hien
|
Agronomy
|
8.47
|
|
35
|
Pham Thanh Hoai
|
Agronomy
|
8.46
|
|
36
|
Khuu Chi Khang
|
Agronomy
|
18.50
|
The first year
|
37
|
Nguyen Thi Hong Loan
|
Agronomy
|
8.84
|
|
38
|
Nguyen Ngoc Nghia
|
Agronomy
|
8.16
|
|
39
|
Phan Nhu Nhan
|
Agronomy
|
8.89
|
|
40
|
Nguyen Thi Thu Ni
|
Agronomy
|
8.98
|
|
41
|
Nguyen Thanh Sang
|
Agronomy
|
7.85
|
|
42
|
Vi Van Son
|
Agronomy
|
19.00
|
The first year
|
43
|
Nguyen Thanh Tam
|
Agronomy
|
7.89
|
|
44
|
Le Van Tan
|
Agronomy
|
17.00
|
The first year
|
45
|
Dinh Thi Thanh
|
Agronomy
|
17.00
|
The first year
|
46
|
Dinh Tan Thua
|
Agronomy
|
7.51
|
|
47
|
Tran Van Tien
|
Agronomy
|
8.99
|
|
48
|
Nguyen Thi Tu Trinh
|
Agronomy
|
8.21
|
|
49
|
Do Thi Hue Trinh
|
Agronomy
|
7.83
|
|
50
|
Truong Thi Kim Tuyen
|
Agronomy
|
7.95
|
|
We would like suggest Mitsubishi Corporation should give a chance for the students to receive this meaningful scholarships.
Thank you and best regards.
DANH SÁCH SINH VIÊN ĐỰƠC NHẬN HỌC BỔNG DO TẬP ĐOÀN MITSUBISHI TÀI TRỢ
NĂM HỌC 2012-2013
TT
|
HỌ TÊN
|
KHOA
|
ĐIỂM
HỌC TẬP
|
|
1
|
Trần Thị Mỹ Truyền
|
Thuỷ sản
|
7.74
|
|
2
|
Phan Thị Thu Thảo
|
Thuỷ sản
|
8.28
|
|
3
|
Phạm Thị Oanh
|
Thuỷ sản
|
8.28
|
|
4
|
Lê Thị Vi
|
Thuỷ sản
|
8.44
|
|
5
|
Nguyễn Huỳnh Hồng Linh
|
Thuỷ sản
|
8.21
|
|
6
|
Nguyễn Trung Tính
|
Thuỷ sản
|
8.12
|
|
7
|
Nguyễn Thị Thúy Hồng
|
Thuỷ sản
|
8.75
|
|
8
|
Trương Văn Trắng
|
Thuỷ sản
|
7.98
|
|
9
|
Nguyễn Thị Lan Chi
|
Thuỷ sản
|
7.75
|
|
10
|
Vũ Lệ Huyền
|
Thuỷ sản
|
7.97
|
|
11
|
Phan Thị Linh
|
Thuỷ sản
|
8.21
|
|
12
|
Nguyễn Thế Anh
|
Thuỷ sản
|
7.56
|
|
13
|
Phan Thị Kim Phượng
|
Thuỷ sản
|
8.74
|
|
14
|
Lê Văn Trường An
|
Thuỷ sản
|
7.93
|
|
15
|
Lê Ngọc Vinh
|
Thuỷ sản
|
7.48
|
|
16
|
Lâm Phong Phú
|
Thuỷ sản
|
7.55
|
|
17
|
Hồ Minh Huy
|
Thuỷ sản
|
7.52
|
|
18
|
Nguyễn Di Thanh
|
Thuỷ sản
|
7.89
|
|
19
|
Trần Thanh Tài
|
Thuỷ sản
|
15.50
|
|
20
|
Nguyễn Việt Hùng
|
Thuỷ sản
|
16.50
|
|
21
|
Nguyễn Thị Yến
|
Thuỷ sản
|
15.00
|
|
22
|
Võ Duy Phúc
|
Thuỷ sản
|
15.00
|
|
23
|
Nguyễn Thị Hồng Phượng
|
Thuỷ sản
|
7.83
|
|
24
|
Nguyễn Thị Minh Tuyền
|
Thuỷ sản
|
7.67
|
|
25
|
Lương Thị Bích Chi
|
Thuỷ sản
|
8.42
|
|
26
|
Trương Quang Ái
|
Nông học
|
7.78
|
|
27
|
Nguyễn Phan Ngọc Anh
|
Nông học
|
8.80
|
|
28
|
Lê Thị Kim Anh
|
Nông học
|
16.00
|
|
29
|
Nguyễn Hoàng Chương
|
Nông học
|
16.00
|
|
30
|
Trần Văn Cường
|
Nông học
|
19.50
|
|
31
|
Nguyễn Thị Mỹ Dung
|
Nông học
|
8.47
|
|
32
|
Dương Thị Thùy Dương
|
Nông học
|
8.20
|
|
33
|
Nguyễn Thanh Hà
|
Nông học
|
8.23
|
|
34
|
Đỗ Thị Ngọc Hiền
|
Nông học
|
7.47
|
|
35
|
Phạm Thanh Hoài
|
Nông học
|
8.11
|
|
36
|
Khưu Chí Khang
|
Nông học
|
18.50
|
|
37
|
Nguyễn Thị Hồng Loan
|
Nông học
|
8.84
|
|
38
|
Nguyễn Ngọc Nghĩa
|
Nông học
|
8.16
|
|
39
|
Phan Như Nhân
|
Nông học
|
8.89
|
|
40
|
Nguyễn Thị Thu Ni
|
Nông học
|
8.98
|
|
41
|
Nguyễn Thanh Sang
|
Nông học
|
7.85
|
|
42
|
Vi Văn Sơn
|
Nông học
|
19.00
|
|
43
|
Nguyễn Thanh Tâm
|
Nông học
|
7.89
|
|
44
|
Lê Văn Tấn
|
Nông học
|
17.00
|
|
45
|
Đinh Thị Thanh
|
Nông học
|
17.00
|
|
46
|
Đinh Tấn Thừa
|
Nông học
|
7.51
|
|
47
|
Trần Văn Tiền
|
Nông học
|
8.99
|
|
48
|
Nguyễn Thị Tú Trinh
|
Nông học
|
8.21
|
|
49
|
Đỗ Thị Huệ Trinh
|
Nông học
|
7.83
|
|
50
|
Trương Thị Kim Tuyến
|
Nông học
|
7.76
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |