PHỤ LỤc I bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô trên địa bàn tỉnh Kiên Giang



tải về 6.05 Mb.
trang2/30
Chuyển đổi dữ liệu07.07.2016
Kích6.05 Mb.
#1353
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   30

XI. CÁC LOẠI XE KHÁC

1

Toyota Previa 7 - 9 chỗ

539

634

720

800

2

Toyota Townace Liteace 7 - 9 chỗ

471

554

630

700

3

Toyota Hiace 9 chỗ

371

436

495

550

4

Toyota Highlander Sport - 3.456cc -

7 chỗ


1.010

1.188

1.350

1.500

5

Toyota AYGO - dung tích 998cc

202

238

270

300

A.2) XE DU LỊCH CÓ THÙNG CHỞ HÀNG - XE TẢI NHẸ

1

Toyota Hiace glass van 3 - 6 chỗ, Toyota van 6 chỗ,

337

396

450

500

2

Toyota Litace van, Toyota

Town ace van 2 - 5 chỗ



337

396

450

500

3

Toyota Hilux double car 4 cửa - 6 chỗ

371

436

495

550

4

Toyota Panel van khoang hàng kín

303

356

405

450

5

Toyota Hilux 2 cửa, 2 - 3 chỗ, T100

-

Loại dung tích dưới 2.5

269

317

360

400

-

Loại dung tích từ 2.5 trở lên

303

356

405

450

6

Toyota Hilux G - model KUN26L - PRMSYM, pickup chở hàng vừa chở người - cabin kép - 2.982cc

445

523

594

660

7

Toyota Hilux E - KUN15L - PRMSYM (4x2) pickup chở hàng và chở người - 2.494cc

357

420

477

530

A.3) XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

1

Toyota Hiace Commute 12 - 16 chỗ

404

475

540

600

2

Toyota Coaster

-

Loại dưới 26 chỗ

606

713

810

900

-

Loại trên 26 chỗ

673

792

900

1.000

B) HÃNG NISSAN SẢN XUẤT

B.1) XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI

I. NISSAN PATROL, NISSAN SAFARI

1

Loại dung tích dưới 2.5 - 4 cửa

673

792

900

1.000

2

Loại dung tích từ 2.5 đến 3.0 - 4 cửa

740

871

990

1.100

3

Loại dung tích trên 3.0 đến 4.0 - 4 cửa

876

1.030

1.170

1.300

4

Loại dung tích trên 4.0 - 4 cửa

1.010

1.188

1.350

1.500

5

Loại 2 cửa tính bằng 90% loại 4 cửa cùng dung tích, cùng loại thân

II. NISSAN PHATHEINDER, NISSAN TERRANO

1

Loại 4 cửa, dung tích trên 3.0

606

713

810

900

2

Loại 4 cửa, dung tích từ 3.0 trở xuống

505

594

675

750

3

Loại 2 cửa tính bằng 90% loại 4 cửa cùng dung tích

III. CÁC LOẠI XE KHÁC

1

Nissan President 4.5

1.346

1.584

1.800

2.000

2

Nissan Gloria, Nissan Cedric 2.8 - 3.0

909

1.069

1.215

1.350

3

Nissan Cima, Nissan Infinity

-

Loại dung tích trên 4.0 - 4.5

1.077

1.267

1.440

1.600

-

Loại dung tích từ 3.0 - 4.0

943

1.109

1.260

1.400

4

Nissan X - Trail - dung tích 2.488cc

740

871

990

1.100

5

Nisan Teana 250XV - dung tích 2.495cc

808

950

1.080

1.200

6

Infiniti G37 Coupe Journey - dung tích 3.696cc

1.010

1.188

1.350

1.500

7

Infiniti FX 35

943

1.109

1.260

1.400

8

Infiniti G35 - dung tích 3.498cc

1.010

1.188

1.350

1.500

9

Nissan Silvia 2.0 coupe 2 cửa, Nissan Pulsar 4 cửa, Nisan AD

438

515

585

650

10

Loại Nissan Pular 2 cửa tính bằng 90% loại 4 cửa

11

Nissan 180SX 2.0 coupe 2 cửa

471

554

630

700

12

Nissan Prairie, Nisan Avenir

-

Loại dung tích từ 1.8 - 2.0

471

554

630

700

-

Loại dung tích trên 2.0 - 2.5

539

634

720

800

13

Nissan Cefiro, Nissan Laurel, Nissan Stanza, Nissan Altima, Nissan Skyline, Nissan Bluebird, Nissan Primbra, Nissan Sunny, Nissan Prezea, Nissan Sentra, Nissan March, Nissan Tida Hatchblade

-

Loại dung tích từ 1.3 trở xuống

371

436

495

550

-

Loại dung tích trên 1.3 đến 1.6

404

475

540

600

-

Loại dung tích trên 1.6 đến 2.0

458

539

612

680

-

Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5

525

618

702

780

-

Loại dung tích trên 2.5

653

768

873

970

14

Nissan Prime GXE, dung tích 2.0

371

436

495

550

15

Nissan Verita, dung tích 1.3

269

317

360

400

16

Nissan Maxima 2.0 - 3.4

539

634

720

800

17

Nissan 350Z - dung tích 3.498cc

1.010

1.188

1.350

1.500

18

Nissan GTR Premium - dung tích 3.799cc

3.029

3.564

4.050

4500

B.2) XE DU LỊCH CÓ THÙNG CHỞ HÀNG - XE TẢI NHẸ

1

Nissan Urvan 3 - 6 chỗ

404

475

540

600

2

Nissan Vannette 2 - 5 chỗ, Nissan Pickup double cab 4 cửa, 6 chỗ

350

412

468

520

3

Nissan Urvan, Nissan Panelvan

khoang hàng kín



350

412

468

520

4

Nissan Vannette blindvan

303

356

405

450

5

Nissan Pickup 2 cửa, 3 chỗ

-

Loại dung tích dưới 2.5

235

277

315

350

-

Loại dung tích từ 2.5 trở lên

303

356

405

450

B.3) XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

1

Nissan Vanette, Nissan Urvan,

Nissan Homy



371

436

495

550

2

Nissan Caravan

371

436

495

550

3

Nissan Queen

498

586

666

740

4

Nissan Cilivan

-

Loại từ 26 chỗ trở xuống

632

744

846

940

-

Loại từ 27 chỗ trở lên

673

792

900

1.000

C) HÃNG MITSUBISHI SẢN XUẤT

C.1) XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI

1

Mitsubishi Debonair 3.5

1.077

1.267

1.440

1.600

2

Mitsubishi Diamante, Mitsubishi Sioma, Mitsubishi Emeraude, Mitsubishi Galant, Mitsubishi Eterma

-

Loại dung tích từ 1.8 - 2.0

505

594

675

750

-

Loại dung tích trên 2.0 - 2.5

606

713

810

900

-

Loại dung tích trên 2.5 - 3.0

673

792

900

1.000

-

Loại dung tích trên 3.0

808

950

1.080

1.200

3

Mitsubishi Mirage, Mitsubishi Libero, Mitsubishi Lancer

-

Loại dung tích từ 1.3 - 1.6

350

412

468

520

-

Loại dung tích từ 1.7 - 2.0

424

499

567

630

-

Loại dung tích trên 2.0 - 3.0

539

634

720

800

-

Loại dung tích trên 3.0

673

792

900

1.000

4

Mitsubishi Chariot, Mitsubishi RVR

478

562

639

710

5

Mitsubishi Mini cab

235

277

315

350

6

Mitsubishi Montero 3.0 - 3.5

740

871

990

1.100

7

Mitsubishi Pajero

-

Loại dung tích dưới 2.0, 4 cửa

471

554

630

700

-

Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5, 4 cửa

539

634

720

800

-

Loại dung tích trên 2.5 đến 3.0, 4 cửa

606

713

810

900

-

Loại dung tích trên 3.0, 4 cửa

673

792

900

1.000

8

Loại 2 cửa tính bằng 90% loại 4 cửa cùng dung tích

9

Mitsubisshi Out Lander XLS

505

594

675

750

10

Mitsubishi L300

337

396

450

500

11

Mitsubishi L400, Mitsubishi Delica

350

412

468

520

C.2) XE DU LỊCH CÓ THÙNG CHỞ HÀNG - XE TẢI NHẸ

1

Mitsubishi Pickup

-

Loại dung tích dưới 2.0

242

285

324

360

-

Loại dung tích từ 2.0 đến 3.0

290

341

387

430

-

Loại dung tích trên 3.0

337

396

450

500

2

Mitsubishi Bravo dưới 1.0

134

158

180

200

3

Mitsubishi Delica

-

Loại khoang hàng không có kính

215

253

288

320

Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments -> 51783
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 6.05 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   30




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương