MỤC LỤC
Mục lục I
Danh sánh hình vẽ V
Danh sánh bảng biểu VIII
Tóm tắt đồ án tốt nghiệp(tiếng Việt) IX
Tóm tắt đồ án tốt nghiệp(tiếng Anh) XI
Thuật ngữ viết tắt XIII
Lời mở đầu 1
Chương 1: Sự phát triển của các hệ thống thông tin di động 3
1.1 Giới thiệu chung 3
1.2 Hệ thống thông tin di động thế hệ I 4
1.3 Hệ thống thông tin di động thế hệ II 6
1.3.1 Đa truy nhập phân chia theo thời gian TDMA 6
1.3.2 Đa truy cập phân chia theo mã CDMA 8
1.4 Hệ thống thông tin di động thế hệ III 10
1.5 Kết luận chương 1 14
Chương2:Công nghệ di động thế hệ 3 WCDMA 15
2.1 Giới thiệu công nghệ WCDMA 15
2.2 Cấu trúc mạng WCDMA 18
2.2.1 Mạng truy nhập vô tuyến UTRAN 21
2.2.1.1 Đặc trưng của UTRAN 22
2.2.1.2 Bộ điều khiển mạng vô tuyến UTRAN 22
2.2.1.3 NodeB 23
2.2.2 Giao diện vô tuyến 23
2.2.2.1 Giao diện UTRAN-CN, Iu 24
2.2.2.2 Giao diện RNC – RNC, IUr 25
2.2.2.3 Giao diện RNC – Node B, IUb 26
2.3 Kết luận chương 2: 26
Chương 3: Các giải pháp kỹ thuật trong WCDMA 27
3.1 Giới thiệu 27
3.2 Mã hóa 27
3.2.1 Mã vòng hay mã phát hiện lỗi 27
3.2.2 Mã xoắn 29
3.2.3 Mã Turbo 30
3.3 Kỹ thuật trải phổ 30
3.3.1 Giới thiệu 30
3.3.2 Nguyên lý trải phổ trực tiếp DSSS 31
3.3.3 Mã trải phổ và quá trình đồng bộ mã trải phổ 33
3.3.3.1 Trải phổ và ngẫu nhiên hóa 33
3.3.3.2 Đồng bộ mã trải phổ 39
3.4 Truy nhập gói trong WCDMA 41
3.4.1 Tổng quan về truy nhập gói trong W-CDMA 41
3.4.2 Các phương pháp lập biểu gói 42
3.4.2.1 Lập biểu phân chia theo thời gian 42
3.4.2.2 Lập biểu phân chia theo mã 43
3.5 Tìm nhận ô 43
3.5.1 Phương pháp tìm nhận ô theo ba bước 45
3.5.2 Tìm nhận ô lân cận trong thời gian thông tin ở chế độ tích cực 45
3.5.3 Tìm nhận ô lân cận trong chế độ rỗi 46
3.6 Phân tập đa đường 47
3.6.1 Kỹ thuật thu RAKE 50
3.7 Cấu trúc phân kênh của WCDMA 51
3.7.1 Kênh vật lý 52
3.7.1.1 Kênh vật lý riêng đường lên 52
3.7.1.2 Kênh vật lý chung đường lên 55
3.7.1.3 Kênh vật lý riêng đường xuống (DPCH) 59
3.7.2 Kênh truyền tải 64
3.7.2.1 Kênh truyền tải riêng 64
3.7.2.2 Kênh truyền tải chung 64
3.7.2.3 Sắp xếp kênh truyền tải lên kênh vật lý 66
3.8 Kỹ thuật chuyển giao 67
3.8.1 Mục đích của chuyển giao 67
3.8.2 Chuyển giao mềm 67
3.8.3 Chuyển giao mềm hơn 69
3.8.4 Chuyển giao mềm-mềm hơn 70
3.8.5 Chuyển giao cứng 71
3.8.6 Trình tự của chuyển giao 73
3.9 Điều khiển công suất 75
3.9.1 Điều chỉnh công suất đường lên 75
3.9.1.1.Thăm dò truy nhập 75
3.9.1.2 Vòng điều khiển mở 76
3.9.1.3 Vòng điều khiển khép kín 77
3.9.1.4 Quá trình thực hiện vòng điều khiển mở và
vòng điều khiển khép kín 80
3.9.2 Điều chỉnh công suất trên đường truyền xuống 82
3.9.3 Phương pháp điều khiển công suất theo bước động DSSPC 82
3.9.3.1 Khái niệm và lợi ích của Độ dự trữ, cửa sổ công suất 82
3.9.3.2 Sự hoạt động của mạng 85
3.9.3.3 Sự hoạt động của UE 86
3.9.4Phương pháp điều khiển công suất phân tán DPC 89
3.9.4.1 Mô hình hệ thống 89
3.9.4.2 Thuật toán điều khiển công suất phân tán 90
3.10 Kết luận chương3 91
Chương 4: Mô phỏng quá trình chuyển giao và thủ tục thực hiện cuộc gọi trong WCDMA 92
4.1 Giới thiệu ngôn ngữ lập trình VB 6.0 92
4.2 Các module 92
4.3 Kết luận chương 4 97
Chương 5: Công nghệ HSDPA 98
5.1 Giới thiệu về HSDPA 98
5.2 Những cải tiến quan trọng của HSDPA so với WCDMA 100
5.3 Nguyên lý hoạt động của HSDPA 102
5.4 Cấu trúc HSDPA 104
5.4.1 Mô hình giao thức HSDPA 104
5.4.2 Cấu trúc kênh 105
5.4.2.1 Kênh vật lý chia sẻ đường xuống tốc độ cao: HS-PDSCH 105
5.4.2.2 Kênh điều khiển vật lý tốc độ cao: HS-DPCCH 109
5.5 Các kỹ thuật sử dụng trong HSDPA 111
5.5.1 Điều chế và Mã hoá thích ứng-Kỹ thuật truyền dẫn đa mã 111
5.5.2 Kỹ thuật H- ARQ 113
5.6 Kết luận chương 5 : 116
Kết luận 117
Tài liệu tham khảo 119
Phụ lục
DANH SÁCH HÌNH VẼ
----o00o----
Số hiệu hình
|
Tên hình
|
Trang
|
1.1
|
Hệ thống điện thoại di động
|
3
|
1.2
|
Khái niệm về hệ thống FDMA
|
5
|
1.3
|
Khái niệm về hệ thống TDMA
|
7
|
1.4
|
Khái niệm về hệ thống CDMA
|
9
|
1.5
|
Lộ trình phát triển của hệ thống thông tin di động lên 3G
|
10
|
2.1
|
Cấu trúc mạng WCDMA
|
18
|
2.2
|
Cấu trúc của UMTS
|
22
|
2.3
|
Mô hình tổng quát các giao diện vô tuyến của UTRAN
|
24
|
3.1
|
Mạch mã hóa vòng với đa thức sinh
g(x) = 1 + g1x + g2x2 + ...+ gn-k-1xn-k-1 + xn-k
|
28
|
3.2
|
Quá trình trải phổ và giải trải phổ
|
32
|
3.3
|
Mã OVSF
|
33
|
3.4
|
Mạch thanh ghi dịch tạo chuỗi PN
|
36
|
3.5
|
Đặc trưng của một phiên dịch vụ gói
|
42
|
3.6
|
Lưu đồ tìm nhận ô theo 3 bước
|
45
|
3.7
|
Thuật toán tìm nhận ô tốc độ cao theo chế độ rỗi
|
47
|
3.8
|
Các loại phân tận trong WCDMA
|
49
|
3.9
|
Máy thu quét (Rake receiver)
|
51
|
3.10
|
Cấu trúc khung vô tuyến của DPDCH/DPCCH đường lên
|
53
|
3.11
|
Số thứ tự các khe truy nhập RACH và khoảng cách giữa chúng
|
56
|
3.12
|
Cấu trúc phát truy nhập ngẫu nhiên
|
56
|
3.13
|
Cấu trúc khung vô tuyến phần bản tin RACH
|
57
|
3.14
|
Cấu trúc phát đa truy nhập ngẫu nhiên CPCH
|
58
|
3.15
|
Cấu trúc khung của DPCH đường xuống
|
59
|
3.16
|
Cấu trúc khung của kênh vật lý điều khiển chung sơ cấp
|
60
|
3.17
|
Cấu trúc khung của S-CCPCH
|
61
|
3.18
|
Cấu trúc khung kênh đồng bộ
|
62
|
3.19
|
Cấu trúc khung của PDSCH
|
63
|
3.20
|
Cấu trúc kênh chỉ thị bắt AICH
|
63
|
3.21
|
Cấu trúc kênh chỉ thị tìm gọi
|
64
|
3.22
|
Sắp xếp các kênh truyền tải lên các kênh vật lý
|
66
|
3.23
|
Chuyển giao mềm 2 đường
|
68
|
3.24
|
Chuyển giao mềm 3 đường
|
69
|
3.25
|
Chuyển giao mềm hơn
|
70
|
3.26
|
Chuyển giao mềm –mềm hơn
|
71
|
3.27
|
Chuyển giao cứng cùng tần số
|
72
|
3.28
|
Chuyển giao cứng khác tần số
|
73
|
3.29
|
Quá trình chuyển giao
|
75
|
3.30
|
Vòng điều khiển trong và vòng điều khiển ngoài
|
79
|
3.31
|
Điều chỉnh công suất đường truyền lên được thực hiện bởi trạm gốc
|
81
|
3.32
|
Điều chỉnh công suất đường truyền lên được thực hiện bởi máy di động
|
82
|
3.33
|
Dự trữ SIR đối với các chất lượng dịch vụ khác nhau
|
83
|
3.34
|
Thuật toán tạo lập TPC trong DSSPC
|
85
|
3.35
|
Mô hình chung của DSSPC đối với điều khiển công suất đường lên
|
87
|
4.1
|
Module Các giải pháp kỹ thuật sử dụng trong WCDMA-HSDPA
|
92
|
4.2
|
Module Cấu trúc mạng WCDMA
|
93
|
4.3
|
Module Road to 3G
|
94
|
4.4
|
Module Thủ tục thực hiện cuộc gọi
|
95
|
4.5
|
Module Quá trình chuyển giao mềm
|
96
|
5.1
|
Biểu đồ cột so sánh thời gian download của các công nghệ
|
99
|
5.2
|
Các tính năng cơ bản của HSDPA khi so sánh với WCDMA
|
100
|
5.3
|
Nguyên lý hoạt động cơ bản của HSDPA
|
102
|
5.4
|
Kiến trúc giao diện vô tuyến của kênh truyền tải HS-DSCH
|
104
|
5.5
|
Giao diện vô tuyến của HSDPA
|
105
|
5.6
|
Thời gian và bộ mã được chia sẻ trong HS-DSCH
|
106
|
5.7
|
Trạng thái kênh của các user
|
107
|
5.8
|
Hệ thống trong trường hợp 1 kênh HS-SCCH và phân chia đa thời gian
|
109
|
5.9
|
Cấu trúc kênh HS-DPCCH
|
109
|
5.10
|
Hoạt động của giao thức SAW 4 kênh
|
114
|
5.11
|
Quá trình truyền lại khối dữ liệu IR
|
115
|
DANH SÁCH BẢNG BIỂU
----o00o----
Số hiệu bảng
|
Tên bảng
|
Trang
|
1.1
|
Từ GSM lên 3G
|
11
|
1.2
|
Từ CDMAOne lên 3G
|
12
|
1.3
|
Bảng so sánh các công nghệ di động và tốc độ truyền dữ liệu
|
13
|
2.1
|
Các thông số chính của WCDMA
|
17
|
3.1
|
Bảng tạo ra mã ngẫu nhiên với đa thức tạo mã
G(x) = 
|
38
|
3.2
|
Bảng tra cứu ứng dụng DSSPC
|
54
|
3.3
|
Cấu trúc các trường của DPDCH
|
55
|
3.4
|
Các trường số liệu của phần bản tin RACH
|
57
|
3.5
|
Trường điều khiển phần bản tin RACH
|
57
|
3.6
|
Bảng tra cứu ứng dụng DSSPC
|
87
|
5.1
|
Lược đồ mã hoá điều chế của HSDPA và tốc độ bit tối đa khả dụng với mỗi mã
|
113
|
TÓM TẮT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP (Tiếng Việt)
----o00o----
Đồ án gồm có 5 chương:
Chương 1 : Sự phát triển của các hệ thống thông tin di động
Chương này em trình bày quá trình phát triển của các hệ thống di động:
Hệ thống thông tin di động ra đời vào cuối năm 1940, đến nay thì trải qua nhiều thế hệ.
Thế hệ di động thứ I là hệ thống thông tin tương tự sử dụng
- Đa truy nhập phân chia theo tần số FDMA
Thế hệ di động thứ II ra đời đáp ứng kịp thời số lượng thuê bao di động dựa trên công nghệ điều chế số với việc sử dụng 2 phương pháp đa truy nhập:
- Đa truy nhập phân chia theo thời gian TDMA
- Đa truy nhập phân chia theo mã CDMA
Thế hệ di động thứ III là bước đột phá trong công nghệ di động nó nâng tốc độ bit từ 9.5 Kbps lên 2Mbps dựa trên nền tảng là công nghệ trải phổ trực tiếp
Chương 2: Công nghệ di động WCDMA
Nội dung chương này em sẽ trình bày khái quát về công nghệ WCDMA cũng như thay đổi cơ bản về cấu trúc mạng so với GSM.
Hệ thống WCDMA được xây dựng dựa trên cơ sở mang GPRS với cách thêm mạng truy nhập vô tuyến UTRAN. Chúng ta sẽ tìm hiểu các thành phần trong cấu trúc mang WCDMA đồng thời cũng trình bày một cách khái quát về các giao diện vô tuyến cơ bản trong WCDMA.
Chương 3: Các giải pháp kỹ thuật trong WCDMA
Chương này em sẽ đền cập đến các giải pháp kĩ thuật được sử dụng để mang tới cho WCDM những ưu điểm so với thế hệ di động trước đây. Đó là các kỹ thuật mã hóa , truy nhập gói, tìm nhận ô và đặc biệt các kỹ thuật trải phổ, chuyển giao và điều khiển công suất.
Chương 4: Mô phỏng quá trình chuyển giao và thủ tục thực hiện cuộc gọi trong WCDMA
Trình bày chương trình mô phỏng quá trình chuyển giao mềm và quá trình thực hiện cuộc gọi được sử dụng trong WCDMA…
Chương 5 : Công nghệ HSDPA
Nội dung chương này em trình bày khái quát về HSDPA cũng như những thay đổi của công nghệ HSDPA so với WCDMA. Công nghệ HSDPA là công nghệ dựa trên nền tảng WCDMA nhưng được tối ưu hóa cho các ứng dụng dữ liệu chuyển mạch gói.
Công nghệ HSDPA nâng tốc độ truyền dữ liệu lên 14.4Mbps. Để làm được những thay đổi đó thì các công nghệ chuyển giao mềm, điều khiển công suất, truyền với tốc độ thay đổi được thay bằng các công nghệ như điều chế mà mã hóa thích ứng, khe thời gian giảm xuống còn 2ms, Truyền dẫn đa mã, yêu cầu gửi tự động phối hợp HARQ.
Abstract Graduation Project (English)
----o00o----
The project includes 5 chapters:
Chapter 1: The development process of mobile communications system
The content of 1st chapter about The development process of mobile communications system
The mobile communications system was born in 1940 and now it has gone through many generations.
The first Generation is analog communitions system and it uses:
- Frequency division multiple access FDMA
The second Generation adapts for increase of subscriber based on digital modulation technique with using two multiple access solutions
- Time division multiple access TDMA
- Code division multiple access CDMA
The third Generation breaks through about mobile technology ,it increases bit rate from 9.5 Kbps to 2Mbps based on Direct Sequence Spreading Spectrum technique.
Chapter 2: WCDMA mobile technology
The content of 2nd chapter about basic problem of third generation mobile communications system :w-cdma and the basic change about network architecture compared with GSM
WCDMA system have been constructed on basis GPRS network with adding UMTS Terrestrial Radio Acces Network(UTRAN)
Let’s learn about components of WCDMA network architecture and presented about radio interface and layers in WCDMA
Chapter 3 : Technical Solutions in WCDMA
The content of this chapter studies about Technical Solutions in WCDMA with unique advantages compared with previous mobile generations: coding technique, access package…and special is Direct Sequence Spreading Spectrum technique and handover, power control
Chapter 4: Emolution progam about handover and calls process are used in WCDMA…
The Chapter presents emolution progam about handover and calls process are used in WCDMA…
Chapter 5:HSDPA technology
The content is about basic HSDPA anh changes in technology compared to WCDMA . HSDPA technology based on the WCDMA platform optimized for applications data transfer circuit package.
HSDPA technology improves speed data transfer up to 14.4Mbps. To make the changes that the technology handover, power control, with transmission speed of change is replaced by technologies such as Transmission Time Interval reduced to 2ms,transmission multicode, Hybrid Automatic Repeat Request -HARQ
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
1G 1 Generation
Thế hệ di động thứ 1
2G 2 Generation
Thế hệ di động thứ 2
3G 3 Generation
Thế hệ di động thứ 3
3.5G 3.5 Generation
Thế hệ di động thứ 3.5
A
AMC Adaptive Modulation and Coding
Điều chế và mã hóa thích ứng
AMPS Advanced Mobile Phone System
Hệ thống điện thoại di động tiên tiến
ARQ Automatic Repeat Request
Yêu cầu lặp lại tự động.
B
BCCH Broadcast Control Channel
Kênh quảng bá điều khiển
BCH Broadcast Channel
Kênh quảng bá
BER Bit Error Ratio
Tỷ số bit lỗi.
BPSK Binary Phase Shift Keying
Khóa dịch pha nhị phân.
BS Base Station
Trạm gốc
BSC Base Station Controller
Bộ điều khiển trạm gốc
BTS Base Tranceiver Station
Trạm vô tuyến gốc.
C
CC Chase Combining
Kết hợp khuôn
CCCH Common Control Channel
Kênh điều khiển chung
CCH Common Control Chanel
Kênh điều khiển chung
CCH Common chanel
Kênh truyền tải chung
CDMA Code Division Multiple Acces
Đa truy cập chia theo mã
CN Core network
Mạng lõi
CPCH Common Control Physical Chanel
Kênh vật lý điều khiển chung.
CPICH Common Pilot Chanel
Kênh hoa tiêu chung.
CQI Channel Quality Indicator
Chỉ thị chất lượng kênh
CS Circuit Switch
Chuyển mạch kênh
CTCH Common Traffic Chanel
Kênh lưu lượng chung
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |