5.5.2 Kỹ thuật H- ARQ
Khi vận hành HSDPA ở lân cận hiệu suất phổ cao nhất, tỉ lệ lỗi khối BLER sau lần truyền dẫn đầu tiên được khuyến nghị trong khoảng từ 10- 20%. Cơ chế yêu cầu lặp tự động lai H-ARQ được ứng dụng trong giải pháp HSDPA nhằm giảm trễ và tăng hiệu suất của quá trình tái truyền dẫn dữ liệu. Thực tế, H- ARQ là một giao thức dạng dừng lại và chờ SAW (Stop And Wait).
Trong cơ chế SAW, phía truyền dẫn luôn luôn ở quá trình truyền dẫn các block đang hiện hành cho tới khi thiết bị người sử dụng hoàn toàn nhận được dữ liệu. Để tận dụng thời gian khi Node- B chờ các báo nhận, có thể thiết lập N tiến trình SAW-ARQ song song cho thiết bị người dùng. Do đó, các tiến trình khác nhau truyền dẫn trong các TTI riêng biệt. Số tiến trình SAW-ARQ song song được thiết lập tối đa là 8 (N=8), tuy nhiên thông thường chọn giá trị N từ 4-6. Thời gian trễ nhỏ nhất cho phép giữa quá trình truyền dữ liệu gốc so với quá trình tái truyền dẫn dữ liệu lần đầu tiên trong HSDPA là 12ms.
Điều khiển H- ARQ lớp 1 được đặt tại Node-B, do đó việc lưu trữ các gói dữ liệu phi báo nhận cùng với chức năng sắp xếp các gói của quá trình tái truyền dẫn là không phụ thuộc vào RNC. Như vậy sẽ tránh được trễ tái truyền dẫn, ngoài ra các trễ này sẽ thấp hơn trễ gây ra bởi quá trình tái truyền dẫn RLC thông thường.
Kỹ thuật HARQ là điểm khác cơ bản so với kỹ thuật phát lại trong WCDMA bởi bộ giải mã UE kết hợp các thông tin “mềm” của quá trình phát lại của cùng một block ở cấp độ bit. Kỹ thuật này đưa ra một số yêu cầu về mở rộng dung lượng bộ nhớ của UE, do UE phải lưu các thong tin “mềm” của những lần phát giải mã không thành công.
Hình 5.10 :Hoạt động của giao thức SAW 4 kênh
Các phương pháp HARQ như sau:
- Kết hợp khuôn (CC: Chase Combining) mỗi lần phát lại chỉ đơn giản là sự
lặp lại của từ mã đã được sử dụng cho lần phát đầu tiên.
-
Ưu điểm: Việc truyền và truyền lại được giải mã riêng lẻ (tự giải mã), tăng tính đa dạng thời gian, có thể tăng tính đa dạng đường truyền.
Nhược điểm: Việc phát lại toàn bộ các gói sẽ lãng phí về băng thông.
-Tăng độ dư (IR : Incremental Redundancy): Sự phát lại bao gồm cả thông tin dư thừa bổ xung và thông tin này được phát kèm thêm nếu có lỗi giải mã trong lần phát đầu tiên.
Hình 5.11 : Quá trình truyền lại khối dữ liệu IR
Tăng độ dư được sử dụng để nhận được tính năng tối đa trong băng thông sẵn sàng. Lúc này block được phát lại chỉ bao gồm dữ liệu sửa chữa của tín hiệu gốc được truyền đi chứ không phải thông tin thực sự. Lượng thông tin dư thêm vào được gửi đi ngày càng tăng lên khi quá trình phát lại lặp đi lặp lại mà bên thu vẫn nhận bị lỗi.
-
Ưu điểm: Giảm bớt băng thông/ lưu lượng hữu dụng của một người sử dụng và dùng nó cho những người khác.
Nhược điểm: Các bit hệ thống chỉ được gửi đi khi truyền lần đầu và không thể truyền lại, điều đó làm cho quá trình truyền lại không thể tự giải mã. Vì thế, nếu quá trình truyền lần đầu bị mất thì phading rất lớn sẽ tác động và không có cơ hội khôi phục lại dữ liệu trong hoàn cảnh này.
5.6 Kết luận chương 5:
Với những cải tiến mang tính đột phá, HSDPA là một công nghệ đang được chú trọng phát triển. Trên thực tế, thị trường của HSDPA phát triển mạnh mẽ nhất, đặc biệt là ở giai đoạn khởi đầu, là ở những nước phát triển, nơi có lượng khách hàng khổng lồ sử dụng điện thoại di động chất lượng cao. Lý do là vì những chiếc điện thoại HSDPA sẽ có giá thành cao hơn hẳn những chiếc điện thoại thông thường – được nhắm vào thị trường những nước phát triển thấp hơn.
Đến năm 2010, con số này có thể là 100 triệu chiếc, theo phân tích của IDC. Hơn nữa, theo Strategic Analytics, đến năm 2010, 70% điện thoại 3G sẽ sử dụng HSDPA.
Tuy nhiên, sẽ mất nhiều thời gian để HSDPA thực sự trở nên phổ biến. Hầu hết các nước trên thế giới đều mới bắt đầu sử dụng kỹ thuật mạng 3G. Rất nhiều nhà cung cấp dịch vụ di động đang cố gắng triển khai mạng 3G và có thể được nâng cấp thành mạng 3.5G theo nhu cầu của thị trường.
C
Kết luận
ông nghệ điện thoại di động phổ biến GSM đang gặp nhiều cản trở và sẽ sớm bị thay thế bằng những công nghệ tiên tiến hơn.Các ứng dụng truyền thông hữu ích như điện thoại truyền hình, định vị và tìm kiếm thông tin, truy cập Internet, truyền tải dữ liệu dung lượng lớn, nghe nhạc và xem video chất lượng cao... cùng nhiều ứng dụng dịch vụ viễn thông tiên tiến khác đang được triển khai thực hiện trên mạng di động 3G.
Bộ Thông tin và Truyền thông (TT-TT) đã chính thức công bố tên của 4 nhà cung cấp dịch vụ viễn thông trúng tuyển 3G vào ngày 2/4/2009 .Các nhà cung cấp trúng tuyển đã bắt đầu vào việc khai thác dịch vụ 3 G và hướng phát triển chủ yếu là dựa trên công nghệ WCDMA. Trong tương lai gần thì 3 G sẽ trở nên gần gũi với người sử dụng dịch vụ viễn thông tại Việt Nam
Trong đồ án này em đã trình bày một cách cơ bản từ cấu trúc mạng, các giải pháp kỹ thuật trong WCDMA. Đồng thời đồ án cũng đưa ra hướng phát triển mới là công nghệ HSDPA với những cái tiến mang tính đột phá của nó.
Theo các nghiên cứu và từ thực tế từ các nước đã triển khai trước đó thì có thể nói 3G (WCDMA) hay xa hơn là 3.5G (HSDPA) có tương lai phát triển vô cùng tươi sáng.
Tuy nhiện, hiện trạng các dịch vụ nội dung số trên Mobile ở nước được đánh giá là vẫn còn nghèo nàn. Bên cạnh đó, thiết bị di động hỗ trợ nền tảng 3G được bán ra vẫn ở mức rất thấp.
Nhìn về tương lai cho thấy, muốn 3G phát triển thành công ở Việt Nam cần phải đẩy mạnh việc số hóa các dịch vụ tài chính công, hành chính công, y tế, giáo dục, thương mại điện tử, dịch vụ thuế… Có phát triển những dịch vụ này trên 3G thì mới đảm bảo bền lâu dài cho sự thành công của 3G tại Việt Nam khi việc ứng dụng Internet di động đi vào mọi mặt trong đời sống xã hội
Đồ án tuy đã nêu lên được cái nhìn khá đầy đủ về công nghệ WCDMA-HSDPA tuy nhiên do kiến thức, thực tế và thời gian hạn chế nên còn có nhiều thiếu sót cũng như chưa tìm hiểu thêm về các vấn đề mới như công nghệ HSUPA…và chủ yếu mang tính lý thuyết chứ chưa giải quyết được các yêu cầu thực tế đòi hỏi.
Một lần nữa em xin cảm ơn các thầy cô, các bạn và đặc biệt là cô giáo hướng dẫn: ĐẶNG THỊ TỪ MỸ đã tận tình giúp đỡ em hoàn thành bản đồ án này.
Quy Nhơn, ngày 10 tháng 6 năm 2010
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Hải Quân
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[ 1 ] Vũ Đức Thọ, Thông tin di động số Cellular, Nhà xuất bản giáo dục, 1997.
[ 2 ] TS. Nguyễn Phạm Anh Dũng, Thông tin di động thế hệ ba, Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông, 2002.
[ 3 ] Nguyễn Văn Thuận, Hệ thống thông tin di động WCDMA, Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông, 2004.
[ 4 ] TS Trịnh Anh Vũ, Thông tin di động, NXB ĐH Quốc Gia Hà Nội 2007
[ 5 ] Ngôn ngữ lập trình Visual Basic , ĐH Bách Khoa Đà Nẵng
[ 7 ] Harri Holma and Antti Toskala, WCDMA for UMTS, John Wiley & Sons 2004.
[ 8 ] Keiji Tachikawa, WCDMA OBILE COMMUNICATIONS SYSTEM, John Wiley & Sons 2002.
PHỤ LỤC
Đoạn code chương trình mô phỏng :
1. Form chính
Private Sub Command1_Click()
cautrucmang.Show
End Sub
Private Sub Command2_Click()
THUTUC.Show
End Sub
Private Sub Command3_Click()
chuyendaomem.Show
End Sub
Private Sub Command4_Click()
Unload Me
End Sub
2. Cấu trúc mạng
Private Sub Command1_Click()
roadto3g.Show
End Sub
Private Sub Command2_Click()
formchinh.Show
Unload Me
End Sub
Private Sub Form_Load()
Timer1.Interval = 500
End Sub
Private Sub Timer1_Timer()
Dim x As String
Dim y As String
x = Left(Text1.Text, 1)
y = Right(Text1.Text, Len(Text1.Text) - 1)
Text1.Text = y + x
End Sub
3.Road to 3G
Dim i As Integer
Private Sub Command1_Click()
cautrucmang.Show
Unload Me
End Sub
Private Sub Form_Load()
Timer1.Enabled = True
Image1.Visible = False
Image2.Visible = False
Image3.Visible = False
Image4.Visible = False
i = 0
End Sub
Private Sub Timer1_Timer()
i = i + 1
If i = 1 Then
Image1.Visible = True
ElseIf i = 2 Then
Image2.Visible = True
ElseIf i = 3 Then
Image3.Visible = True
ElseIf i = 4 Then
Image4.Visible = True
ElseIf i = 5 Then
Image1.Visible = False
Image2.Visible = False
Image3.Visible = False
Image4.Visible = False
i = 0
End If
End Sub
Private Sub Timer2_Timer()
Dim x As String
Dim y As String
'gán x = 1 ký t? d?u dòng van b?n
x = Left(Text1.Text, 1)
'gán y là ph?n còn l?i
y = Right(Text1.Text, Len(Text1.Text) - 1)
Text1.Text = y + x
End Sub
4. Chuyển giao mềm
Dim i As Integer
Private Sub Command1_Click()
Timer1.Enabled = True
End Sub
Private Sub Command2_Click()
Timer1.Enabled = False
End Sub
Private Sub Command3_Click()
formchinh.Show
Unload Me
End Sub
Private Sub Form_Load()
Timer1.Enabled = False
Image2.Visible = False
Image3.Visible = False
Image4.Visible = False
Image5.Visible = False
Image6.Visible = False
'Image7.Visible = False
Image8.Visible = False
Image9.Visible = False
Image10.Visible = False
Image11.Visible = False
Image12.Visible = False
Image13.Visible = False
Image14.Visible = False
Image15.Visible = False
Image16.Visible = False
Image17.Visible = False
Image18.Visible = False
Image19.Visible = False
Image20.Visible = False
Image21.Visible = False
i = 0
End Sub
Private Sub Picture1_Click()
End Sub
Private Sub Timer1_Timer()
i = i + 1
If i = 1 Then
Image18.Visible = True
Image6.Visible = False
Image14.Visible = False
Image21.Visible = False
Image1.Visible = True
Image7.Visible = True
ElseIf i = 2 Then
Image2.Visible = True
Image8.Visible = True
Image19.Visible = True
Image7.Visible = False
Image1.Visible = False
Image18.Visible = False
ElseIf i = 3 Then
Image9.Visible = True
Image3.Visible = True
Image11.Visible = True
Image18.Visible = True
Image21.Visible = True
Image15.Visible = True
Image2.Visible = False
Image8.Visible = False
Image19.Visible = False
ElseIf i = 4 Then
Image4.Visible = True
Image3.Visible = True
Image10.Visible = True
Image12.Visible = True
Image16.Visible = True
Image19.Visible = True
Image20.Visible = True
Image9.Visible = False
Image3.Visible = False
Image11.Visible = False
Image18.Visible = False
Image21.Visible = False
Image15.Visible = False
ElseIf i = 5 Then
Image5.Visible = True
Image13.Visible = True
Image17.Visible = True
Image20.Visible = True
Image4.Visible = False
Image3.Visible = False
Image10.Visible = False
Image12.Visible = False
Image16.Visible = False
Image19.Visible = False
ElseIf i = 6 Then
i = 0
Image6.Visible = True
Image14.Visible = True
Image21.Visible = True
Image5.Visible = False
Image13.Visible = False
Image17.Visible = False
Image20.Visible = False
End If
End Sub
Private Sub Timer2_Timer()
Dim x As String
Dim y As String
x = Left(Text1.Text, 1)
y = Right(Text1.Text, Len(Text1.Text) - 1)
Text1.Text = y + x
End Sub
5. Thủ tục
Option Explicit
Dim i As Integer
Dim h As Integer
Dim w As Integer
Dim u As Integer
Dim mo, no As Integer
Dim l, k, j As Integer
Dim ma, na As Integer
Dim mb, nb As Integer
Dim mc, nc As Integer
Dim md, nd As Integer
Dim mf, nf As Integer
Dim mi, ni As Integer
Dim mj, nj As Integer
Dim mk, nk As Integer
Dim ml, nl As Integer
Dim ms, ns As Integer
Dim mg, ng As Integer
Dim mh, nh As Integer
Dim mq, nq As Integer
Dim mw, nw As Integer
Dim mr, nr As Integer
Dim my, ny As Integer
Dim mu, nu As Integer
Dim th1 As Integer
Dim th2 As Integer
Dim t1 As Integer
Dim t2 As Integer
Dim t3 As Integer
Dim t4 As Integer
Dim t5 As Integer
Private x As Integer
Private y As Integer
Private z1 As Integer
Private z2 As Integer
Private z3 As Integer
Private z4 As Integer
Private z5 As Integer
Private z6 As Integer
Private z7 As Integer
Private z8 As Integer
Private z9 As Integer
Private z10 As Integer
Private z11 As Integer
Private z12 As Integer
Private z13 As Integer
Dim trangthai As Integer
Private Sub al2_Click(Index As Integer)
End Sub
Private Sub cmd3_Click()
formchinh.Show
formchinh.Enabled = True
THUTUC.Hide
THUTUC.Enabled = False
End Sub
Private Sub Command1_Click()
Timer12.Enabled = True
End Sub
Private Sub cmdtd_Click()
Dim i As Integer
trangthai = 1
Timer22.Enabled = True
Timer21.Enabled = False
img15.Visible = False
For i = 0 To 11
m7(i).Visible = False
Next i
img12(0).Visible = False
img12(1).Visible = False
Timer11.Enabled = False
Timer12.Enabled = False
Timer13.Enabled = False
For i = 0 To 1
al12(i).Visible = False
Next i
al11.Visible = False
al13.Visible = False
End Sub
Private Sub cmdth_Click()
Dim i As Integer
cmdtd.Enabled = False
For i = 0 To 1
img1(i).Visible = False
img2(i).Visible = False
img3(i).Visible = False
img4(i).Visible = False
img5(i).Visible = False
img6(i).Visible = False
img7(i).Visible = False
img8(i).Visible = False
img9(i).Visible = False
img10(i).Visible = False
img11(i).Visible = False
img12(i).Visible = False
Next i
img15.Visible = False
z13 = 0
z1 = 0
z2 = 0
z3 = 0
z4 = 0
z5 = 0
z6 = 0
z7 = 0
z8 = 0
z9 = 0
z10 = 0
z11 = 0
z12 = 0
w = 0
ma = 0
mb = 0
mc = 0
md = 0
mf = 0
nf = 0
mg = 0
mh = 0
ms = 0
mk = 0
ml = 0
mj = 0
mi = 0
i = 0
j = 0
k = 0
l = 0
h = 0
nk = 0
na = 0
nb = 0
nc = 0
nd = 0
ni = 0
nj = 0
nl = 0
ns = 0
ng = 0
nf = 0
th1 = 0
th2 = 0
mq = 0
nq = 0
mr = 0
nh = 0
nr = 0
mw = 0
nw = 0
mo = 0
no = 0
Timer2.Enabled = False
Timer3.Enabled = False
Timer4.Enabled = False
Timer5.Enabled = False
Timer6.Enabled = False
Timer7.Enabled = False
Timer8.Enabled = False
Timer9.Enabled = False
Timer11.Enabled = False
Timer12.Enabled = False
Timer13.Enabled = False
Timer14.Enabled = False
Timer15.Enabled = False
Timer16.Enabled = False
Timer17.Enabled = False
Timer18.Enabled = False
Timer19.Enabled = False
Timer20.Enabled = False
Timer21.Enabled = False
Timer23.Enabled = False
Timer22.Enabled = False
Timer24.Enabled = False
al11.Visible = False
al12(0).Visible = False
al12(1).Visible = False
al13.Visible = False
al23.Visible = False
al21.Visible = False
al22(0).Visible = False
al22(1).Visible = False
For i = 0 To 2
m1(i).Visible = False
a1(i).Visible = False
a2(i).Visible = False
m11(i).Visible = False
m22(i).Visible = False
m23(i).Visible = False
Next i
For k = 0 To 5
m12(k).Visible = False
m13(k).Visible = False
m14(k).Visible = False
m15(k).Visible = False
m16(k).Visible = False
m21(k).Visible = False
m21(k).Visible = False
m24(k).Visible = False
m25(k).Visible = False
mn1(k).Visible = False
mn2(k).Visible = False
Next k
For j = 0 To 11
m7(j).Visible = False
m8(j).Visible = False
Next j
If opt(0).Value = True Then
Timer11.Enabled = True
Timer3.Enabled = True
C1.Enabled = True
C3.Enabled = False
End If
If opt(1).Value = True Then
Timer12.Enabled = True
Timer3.Enabled = True
C3.Enabled = True
C1.Enabled = True
End If
If opt(2).Value = True Then
Timer13.Enabled = True
Timer3.Enabled = True
C3.Enabled = True
C1.Enabled = False
End If
End Sub
Private Sub Form_Load()
img15.Visible = False
'Me.Height = 11010
'Me.Width = 15255
z13 = 0
z1 = 0
z2 = 0
z3 = 0
z4 = 0
z5 = 0
z6 = 0
z7 = 0
z8 = 0
z9 = 0
z10 = 0
z11 = 0
z12 = 0
z10 = 0
h = 0
w = 0
u = 0
mo = 0
no = 0
Timer1.Enabled = True
Timer2.Enabled = False
Timer3.Enabled = False
Timer4.Enabled = False
Timer5.Enabled = False
Timer6.Enabled = False
Timer7.Enabled = False
Timer8.Enabled = False
Timer9.Enabled = False
Timer11.Enabled = False
Timer12.Enabled = False
Timer13.Enabled = False
Timer14.Enabled = False
Timer15.Enabled = False
Timer16.Enabled = False
Timer17.Enabled = False
Timer18.Enabled = False
Timer19.Enabled = False
Timer20.Enabled = False
Timer21.Enabled = False
Timer22.Enabled = False
Timer23.Enabled = False
Timer24.Enabled = False
al11.Visible = False
al12(0).Visible = False
al12(1).Visible = False
al13.Visible = False
al23.Visible = False
al21.Visible = False
al22(0).Visible = False
al22(1).Visible = False
For i = 0 To 1
img1(i).Visible = False
img2(i).Visible = False
img3(i).Visible = False
img4(i).Visible = False
img5(i).Visible = False
img6(i).Visible = False
img7(i).Visible = False
img8(i).Visible = False
img9(i).Visible = False
img10(i).Visible = False
img11(i).Visible = False
img12(i).Visible = False
Next i
mh = 0
mg = 0
nk = 0
For i = 0 To 2
m1(i).Visible = False
a1(i).Visible = False
a2(i).Visible = False
m11(i).Visible = False
m22(i).Visible = False
m23(i).Visible = False
Next i
For k = 0 To 5
m12(k).Visible = False
m13(k).Visible = False
m14(k).Visible = False
m15(k).Visible = False
m16(k).Visible = False
m21(k).Visible = False
m24(k).Visible = False
m25(k).Visible = False
mn1(k).Visible = False
mn2(k).Visible = False
Next k
For j = 0 To 11
m7(j).Visible = False
m8(j).Visible = False
Next j
opt(0).Value = True
End Sub
Private Sub lbl1_Click()
End Sub
Private Sub Form_QueryUnload(Cancel As Integer, UnloadMode As Integer)
'frmchinh.Show
'frmchinh.Enabled = True
Unload Me
End Sub
Private Sub Image10_Click()
End Sub
Private Sub Picture1_Click()
End Sub
Private Sub Timer1_Timer()
If l > 2 Then
For i = 0 To 2
a1(i).Visible = False
a2(i).Visible = False
l = 0
Next i
Exit Sub
End If
a1(l).Visible = True
a2(l).Visible = True
l = l + 1
End Sub
Private Sub Timer10_Timer()
Dim x As String
Dim y As String
'gán x = 1 ký t? d?u dòng van b?n
x = Left(Text1.Text, 1)
'gán y là ph?n còn l?i
y = Right(Text1.Text, Len(Text1.Text) - 1)
'Hi?n th? tr? l?i textbox theo th? t? ngu?c l?i.
Text1.Text = y + x
End Sub
Private Sub Timer11_Timer()
Select Case mj
Case 0: al11.Visible = False
mj = 1
Case 1: al11.Visible = True
mj = 0
End Select
End Sub
Private Sub Timer12_Timer()
Select Case mh
Case 0: al12(0).Visible = False
al12(1).Visible = True
mh = 1
Case 1: al12(0).Visible = True
al12(1).Visible = False
mh = 0
End Select
End Sub
Private Sub Timer13_Timer()
Select Case ml
Case 0: al13.Visible = False
ml = 1
Case 1: al13.Visible = True
ml = 0
End Select
End Sub
Private Sub Timer14_Timer()
Dim i As Integer
z7 = z7 + 1
If ms > 2 Then
For ns = 0 To 2
m22(ns).Visible = False
ms = 0
Next ns
Exit Sub
End If
m22(ms).Visible = True
ms = ms + 1
Select Case z7
Case 0:
img8(0).Visible = True
img8(1).Visible = False
Case 1:
img8(0).Visible = False
img8(1).Visible = True
Case 2:
img8(0).Visible = True
img8(1).Visible = False
Case 3:
img8(0).Visible = False
img8(1).Visible = True
Case 4:
img8(0).Visible = True
img8(1).Visible = False
Case 5:
img8(0).Visible = False
img8(1).Visible = True
End Select
If z7 = 5 Then
Timer18.Enabled = True
Timer14.Enabled = False
For i = 0 To 2
m22(i).Visible = False
Next i
img8(0).Visible = False
img8(1).Visible = False
End If
End Sub
Private Sub Timer15_Timer()
Select Case nj
Case 0: al21.Visible = False
nj = 1
Case 1: al21.Visible = True
nj = 0
End Select
End Sub
Private Sub Timer16_Timer()
Select Case mh
Case 0: al22(0).Visible = False
al22(1).Visible = True
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |