XXVII
XE HIỆU RENAULT
|
|
1
|
Renault Koleos, 5 chỗ, dung tích 2.5L, số tự động, Hàn Quốc sản xuất
|
1.120.000.000
|
2
|
Renault Latitude, 5 chỗ, dung tích 2.5L, số tự động, Hàn Quốc sản xuất
|
1.300.000.000
|
3
|
Renault Latitude, 5 chỗ, dung tích 2.0L, số tự động, Hàn Quốc sản xuất
|
1.200.000.000
|
4
|
Renault Megane, 5 chỗ, hatchback 5 cửa, dung tích 2.0L, số tự động, Thổ Nhĩ Kỳ sản xuất
|
820.000.000
|
5
|
Renault Megane, 5 chỗ, dung tích 2.0L, số tự động, Tây Ban Nha sản xuất
|
1.220.000.000
|
XXVIII
|
XE HIỆU SYM
|
|
1
|
SYM T880 ô tô tải thùng kín SC1-B2-1 (có điều hoà)
|
164.850.000
|
2
|
SYM T880 ô tô tải thùng kín SC1-B2-1 (không điều hoà)
|
157.500.000
|
3
|
SYM T880 ô tô tải thùng kín SC1-A2 (có thùng lửng, có điều hoà)
|
155.400.000
|
4
|
SYM T880 ô tô tải thùng kín SC1-A2 (có thùng lửng, không điều hoà)
|
148.050.000
|
5
|
SYM T880 ô tô tải thùng kín SC1-A2 ( không thùng lửng, có điều hoà)
|
151.200.000
|
6
|
SYM T880 ô tô tải thùng kín SC1-A2 (không thùng lửng, không điều hoà)
|
143.850.000
|
7
|
SYM ô tô tải VAN V5-SC3-A2
|
266.700.000
|
8
|
SYM ô tô con V9-SC3-B2
|
310.800.000
|
XXIX
|
XE HIỆU JAC
|
|
1
|
JAC, 3.707cm3 (tải 1.750kg, có mui)
|
210.000.000
|
2
|
JAC TFC1061K/TK1
|
398.000.000
|
3
|
JAC HFC1025K1, trọng tải 2.45 T
|
260.000.000
|
4
|
JAC HFC1025K1/KM1, trọng tải 2.45 T
|
288.000.000
|
5
|
JAC HFC1025K1/KM2, trọng tải 2.45 T
|
285.000.000
|
6
|
JAC HFC1025K1/TK1A, trọng tải 2.45 T
|
290.000.000
|
7
|
JAC HFC1025K1/TK1B, trọng tải 2.45 T
|
290.000.000
|
8
|
JAC HFC1030K3, trọng tải 1.49 T
|
265.000.000
|
9
|
JAC HFC1030K3/KM1, trọng tải 1.49 T
|
293.000.000
|
10
|
JAC HFC1030K3/KM2, trọng tải 1.49 T
|
290.000.000
|
11
|
JAC HFC1030K3/TK1B, trọng tải 1.49 T
|
295.000.000
|
12
|
JAC HFC1030K3/TL, trọng tải 1.49 T
|
275.000.000
|
13
|
JAC HFC1030K4, trọng tải 2.4 T
|
270.000.000
|
14
|
JAC HFC1030K4/KM1, trọng tải 2.4 T
|
298.000.000
|
15
|
JAC HFC1030K4/TK1B, trọng tải 2.3 T
|
300.000.000
|
16
|
JAC HFC1042K1, trọng tải 1.99 T
|
355.000.000
|
17
|
JAC HFC1042K1/KM1, trọng tải 1.99 T
|
387.000.000
|
18
|
JAC HFC1042K1/KM2, trọng tải 1.99 T
|
383.000.000
|
19
|
JAC HFC1042K1/TK1A, trọng tải 1.95 T
|
390.000.000
|
20
|
JAC HFC1042K1/TK1B, trọng tải 1.95 T
|
390.000.000
|
21
|
JAC HFC1042K2, trọng tải 3.45 T
|
365.000.000
|
22
|
JAC HFC1042K2/KM1, trọng tải 3.45 T
|
397.000.000
|
23
|
JAC HFC1042K2/KM2, trọng tải 3.45 T
|
393.000.000
|
24
|
JAC HFC1042K2/TK1A, trọng tải 3.45 T
|
400.000.000
|
25
|
JAC HFC1042K2/TK1B, trọng tải 3.45 T
|
400.000.000
|
26
|
JAC HFC1044K2, trọng tải 3.45 T
|
330.000.000
|
27
|
JAC HFC1044K2/KM1, trọng tải 3.45 T
|
360.000.000
|
28
|
JAC HFC1044K2/KM2, trọng tải 3.45 T
|
358.000.000
|
29
|
JAC HFC1044K2/TK1A, trọng tải 3.45 T
|
366.500.000
|
30
|
JAC HFC1044K2/TK1B, trọng tải 3.45 T
|
366.500.000
|
31
|
JAC HFC1047K3, trọng tải 1.95 T
|
335.000.000
|
32
|
JAC HFC1047K3/KM3, trọng tải 1.95 T
|
365.000.000
|
33
|
JAC HFC1047K3/KM4, trọng tải 1.95 T
|
363.000.000
|
34
|
JAC HFC1047K3/TK2, trọng tải 1.95 T
|
371.500.000
|
35
|
JAC HFC1047K4, trọng tải 3.45 T
|
345.000.000
|
36
|
JAC HFC1047K4/KM1, trọng tải 3.45 T
|
375.000.000
|
37
|
JAC HFC1047K4/KM2, trọng tải 3.45 T
|
373.000.000
|
38
|
JAC HFC1047K4/TK1A, trọng tải 3.45 T
|
381.500.000
|
39
|
JAC HFC1047K4/TK1B, trọng tải 3.45 T
|
381.500.000
|
40
|
JAC HFC1047K4/TL, trọng tải 3.45 T
|
355.000.000
|
41
|
JAC HFC1061K2, trọng tải 3.45 T
|
350.000.000
|
42
|
JAC HFC1061K1/KM1, trọng tải 3.05 T
|
386.000.000
|
43
|
JAC HFC1061K1/KM2, trọng tải 3.05 T
|
382.000.000
|
44
|
JAC HFC1061KT1, trọng tải 3.45 T
|
360.000.000
|
45
|
JAC HFC1061KT1/KM3, trọng tải 3.45 T
|
396.000.000
|
46
|
JAC HFC1061KT1/KM3-1, trọng tải 3.45 T
|
396.000.000
|
47
|
JAC HFC1061KT1/KM4, trọng tải 3.45 T
|
392.000.000
|
48
|
JAC HFC1061KT1/TK2-1, trọng tải 3.45 T
|
403.500.000
|
49
|
JAC HFC1061KT2, trọng tải 4.9 T
|
355.000.000
|
50
|
JAC HFC1061KT1/KM1, trọng tải 4.75 T
|
391.000.000
|
51
|
JAC HFC1061KT1/KM1-1, trọng tải 4.75 T
|
391.000.000
|
52
|
JAC HFC1061KT1/TK1, trọng tải 4.75 T
|
398.500.000
|
53
|
JAC HFC1083K1, trọng tải 6.4 T
|
454.000.000
|
54
|
JAC HFC1083K1/KM1, trọng tải 6 T
|
500.000.000
|
55
|
JAC HFC1083K1/KM1-1, trọng tải 6 T
|
500.000.000
|
56
|
JAC HFC1083K/KM4, trọng tải 6.1 T
|
496.000.000
|
57
|
JAC HFC1083K1/TK1, trọng tải 6 T
|
509.000.000
|
58
|
JAC HFC1183K1, trọng tải 7.25 T
|
465.000.000
|
59
|
JAC HFC1183K1/KM1, trọng tải 7.25 T
|
511.000.000
|
60
|
JAC HFC1183K1/KM1-1, trọng tải 7.25 T
|
511.000.000
|
61
|
JAC HFC1183K1/TK1B, trọng tải 7.15 T
|
520.000.000
|
62
|
JAC HFC1383K1, trọng tải 8.4 T
|
550.000.000
|
63
|
JAC HFC1383K1/KM1, trọng tải 8.45 T
|
595.000.000
|
64
|
JAC HFC1383K, trọng tải 9.1 T
|
560.000.000
|
65
|
JAC HFC1383K/KM1, trọng tải 9.15 T
|
605.000.000
|
66
|
JAC HFC1383K/TK1B, trọng tải 9.15 T
|
605.000.000
|
XXX
|
MỘT SỐ HIỆU KHÁC
|
|
1
|
Audi A6 2.0TFSI, 1984cm3, 5 chỗ
|
2.445.300.000
|
2
|
Audi Quatro- 5 chỗ
|
3.378.295.000
|
3
|
Hino FL8JTSA – 6x2/SGCD-TK: ô tô tải thùng kín, trọng tải 15.350kg
|
1.460.000.000
|
4
|
Hino WU342L-NKMTJD3/SGCD-7X: ô tô xi téc (chở xăng), trọng tải 5.180kg
|
585.000.000
|
5
|
Hino WU342L-NKMTJD3/SGCD-6X: ô tô xi téc (chở xăng), trọng tải 4.440kg
|
585.000.000
|
6
|
Hino FC9JLSW/SGCD-LC.UNIC URV344: ô tô tải (có cần cẩu), trọng tải 4.840kg
|
1.190.000.000
|
7
|
Hino FG8JPSB-TV1/SGCD-CCG: ô tô chở cám gạo, trọng tải 6.770kg
|
1.300.000.000
|
8
|
Hino FL8JTSL 6 x2/SGCD-MP2: ô tô tải (có mui), trọng tải 15.450kg
|
1.554.000.000
|
9
|
Hino FL8JTSA 6 x2/SGCD-MP2: ô tô tải (có mui), trọng tải 16.000kg
|
1.490.000.000
|
10
|
Hino FL8JTSA 6 x2/SGCD-LC.URV343: ô tô tải (có cần cẩu), trọng tải 14.800kg
|
1.751.400.000
|
12
|
Hino FL8JTSL – TL6x2, trọng tải 15.700kg
|
1.635.000.000
|
13
|
Hino FC95 LSW, trọng tải 10.400kg
|
1.005.350.000
|
14
|
Giaiphong DT4881.YJ, trọng tải 4.800kg
|
230.000.000
|
15
|
Dongfeng HH/B190-33-TM.S, trọng tải 6.405kg (tải có mui)
|
595.000.000
|
16
|
Transico ô tô khách 29 chỗ ngồi và 25 chỗ đứng
|
425.000.000
|
17
|
Transico ô tô khách 46 chỗ ngồi
|
610.000.000
|
18
|
Ba hai: ô tô khách 27 chỗ ngồi và 23 chỗ đứng
|
530.000.000
|
19
|
Đông phong (tải 4.400kg)
|
260.000.000
|
20
|
Vinaxuki (tải 5.500kg)
|
278.500.000
|
21
|
Forcia (tải 950kg)
|
135.000.000
|
22
|
Songhuajia HFJ1011G, 650kg, 970cm3
|
114.000.000
|
23
|
Samco, số loại KGQ1, 5.193cm3, 29 chỗ ngồi
|
1.345.000.000
|
24
|
Samco ôtô khách 22 chỗ đứng và 22 chỗ ngồi
|
615.000.000
|
25
|
Chevrolet Orlando KL1Y YM11/AA7, 7 chỗ
|
657.720.000
|
26
|
Chevrolet, số loại Aveo Klasnifu, 5 chỗ, 1.498cm3
|
469.000.000
|
27
|
Chevrolet, số loại Cruze KL1J-JNE11/AA5, 5 chỗ, 1.598cm3
|
496.500.000
|
28
|
VT11110 MB 11.000kg
|
1.068.000.000
|
29
|
Accor 2.4S 5 chỗ
|
1.470.000.000
|
30
|
Koleos 2.5L( 2013-2014) 05 chỗ
|
1.140.000.000
|
31
|
Veam Puma TD2.0T
|
352.734.000
|
32
|
Veam HD65TLTT:2.875KG; 3 chỗ
|
400.000.000
|
33
|
Veam FOX TK 1.5-1/SGCD-MP: ô tô tải có mui, 1.495kg
|
263.000.000
|
34
|
Veam 437041-265/SGCD-MP.NH: ô tô tải có mui, 4.600kg
|
489.000.000
|
36
|
Veam Puma TD 2OT 1.990kg dung tích 2665
|
351.600.000
|
37
|
Infiniti QX60 JLJNLVWL50EQ7: động cơ xăng, 3.498cc, 7 chỗ, số vô cấp, 2 cầu- NK 2016,2017
|
2.899.000.000
|
38
|
Infiniti QX60, JLJNLVWL50EQ7, 3.498cc, 7 chỗ
|
2.699.000.000
|
39
|
Infiniti QX70, TLSNLVLS51EGA8E-C: động cơ xăng ,3.696cc, 5 chỗ, số tự động, 2 cầu-NK : 2016,2017
|
3.599.000.000
|
40
|
Infiniti QX70, TLSNLVLS51EGA8E-C, 3.696cc, 5 chỗ
|
3.099.000.000
|
41
|
Infiniti QX80, JPKNLHLZ62E Q7: động cơ xăng, 5.552cc, 7 chỗ, số tự động, 2 cầu-NK 2016,2017
|
4.899.000.000
|
42
|
Infiniti QX80, JPKNLHLZ62E Q7, 5.552cc, 7 chỗ
|
4.499.000.000
|
43
|
Hino FC3JLUA (tải trọng 5.300kg)
|
521.832.000
|
44
|
Hino FL8JTSA 6x2
|
1.570.000.000
|
45
|
Hino FG1JPUB; TT: 8.850KG; 3 chỗ
|
220.000.000
|
46
|
Heibao SM1023
|
107.000.000
|
47
|
Mekong Auto/Paso 1.5TD-C (ôtô tải sát xi tải)
|
170.000.000
|
48
|
Mekong Auto/Paso 1.5TD (ô tô tải)
|
180.000.000
|
49
|
TRUONG HAI, số loại KIA-TK, tải trọng 1000kg
|
192.800.000
|
50
|
SAMCO KGQ1
|
1.420.000.000
|
51
|
HOANG TRA DT:2.270, 1.970
|
375.000.000
|
52
|
Chevrolet SPARK DT:796; SCN: 5 người
|
530.000.000
|
53
|
SONGHUAJIANG; DT: 970; TT: 650; 2 chỗ
|
110.000.000
|
54
|
CHEVROLET CRUZE DT: 1.598; 5 chỗ
|
496.000.000
|
55
|
Chevrolet VIVANT DT: 1998; 7 chỗ
|
250.000.000
|
56
|
Transinco ô tô khách DT:5.041; 34 chỗ
|
700.000.000
|
57
|
Transinco 29 chỗ ngồi dung tích 5014
|
380.000.000
|
58
|
Warm 4B 230-1, 320kg dung tích 229
|
78.000.000
|
59
|
VB 1110 (tự đỗ) 11.000kg
|
1.023.000.000
|
60
|
VB 950 (tự đỗ) 9.500kg
|
1.140.000.000
|
61
|
VT1110 MB 11.000kg
|
1.068.000.000
|
62
|
Accord 2.4s 5 chỗ ngồi
|
1.470.000.000
|
63
|
Koleos 2.5L (2013-2014) 5 chỗ ngồi
|
1.140.000.000
|
64
|
Latitude 2.5L (2013-2014) 5 chỗ ngồi
|
1.300.000.000
|
65
|
Latitude 2.0L (2013-2015) 5 chỗ ngồi
|
1.200.000.000
|
66
|
Dongfeng SGCD/L315 30 - XMCD: ô tô tải (chở xe, máy chuyên dùng), trọng tải 16.850 kg
|
1.170.000.000
|
B
|
SƠ MI RƠ MOÓC
|
|
1
|
Sơ mi rơ moóc (gắn với máy cày)
|
3.000.000
|
2
|
Xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ Exotic GS300
|
39.190.000
|
3
|
Sơ mi rơ moóc tải tự đổ 3 trục sau có thùng, hiệu CIMC
|
600.000.000
|
4
|
Sơ mi rơ moóc có gắn téc để chuyên chở xi măng rời 3 trục sau, hiệu CIMC
|
620.000.000
|
5
|
Sơ mi rơ moóc tải (chở container), hiệu CIMC
|
310.000.000
|
6
|
Sơ mi rơ moóc tải (có mui), hiệu CIMC
|
310.000.000
|