Tiêu chuẩn này bao gồm các thuật ngữ và định nghĩa nêu tại Bảng 1.
TT
|
Danh mục thuật ngữ
|
Định nghĩa, giải thích
|
Từ đồng nghĩa trong nước
|
Thuật ngữ
tương ứng
tiếng nước ngoài
|
1. Sản xuất giống chè
|
1
|
Nhân giống hữu tính
|
Phương pháp nhân giống bằng hạt chè
|
Nhân giống bằng hạt
|
Sexual propagation
|
2
|
Nhân giống vô tính
|
Phương pháp nhân giống bằng các bộ phận của cơ quan sinh dưỡng cây trồng
|
|
Propagation
|
3
|
Giâm cành
|
Kỹ thuật giâm các hom chè tạo thành cây chè giống
|
Giâm hom
|
Cuttings
|
4
|
Ghép
|
Kỹ thuật tạo cây giống bằng cách ghép bộ phận dinh dưỡng trên gốc ghép
|
|
Grafting
|
5
|
Chiết
|
Kỹ thuật nhân giống vô tính tạo cây giống bằng kỹ thuật chiết
|
|
Provining (marcotting)
|
6
|
Vườn sản xuất hom
|
Vườn trồng giống chè để sản xuất hom chè cung cấp cho nhân giống vô tính
|
Vườn giống gốc
|
Garden produce cuttings
|
7
|
Vườn ươm giống
|
Vườn được xây dựng theo yêu cầu kỹ thuật để nhân giống vô tính
|
Vườn nhân giống
|
Nursery
|
8
|
Vườn ươm hạt
|
Vườn vươn các hạt giống tạo thành các cây chè giống
|
Vườn ươm hạt
|
Tea seed nurseries
|
9
|
Vườn chè
|
Diện tích nhất định trên đó có trồng cây chè theo qui trình kỹ thuật
|
Nương chè
|
Tea gardens
|
10
|
Nuôi hom chè
|
Kỹ thuật chăm sóc để sản xuất hom giống
|
|
Managing the cuttings
|
11
|
Cành nuôi hom
|
Cành chè đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật để sản xuất hom nhân giống
|
Cành mang hom
|
Branches to produce cuttings
|
12
|
Cành vượt
|
Cành chè mọc ra từ dưới tán vượt lên thường có khoàng cách giữa các lá dài hơn trung bình
|
|
Dominant branch
|
13
|
Cành bánh tẻ
|
Cành chè có một phần hóa gỗ, thường có vỏ màu xanh
|
|
Medium-aged branch
|
14
|
Hom chè
|
Một đoạn cành chè bánh tẻ có 1 (hoặc 2) lá có mầm nách dùng để giâm cành
|
|
Cuttings
|
15
|
Bảo quản hom
|
Kỹ thuật xử lý, lưu giữ hom chè trong một thời gian mà hom chè đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng
|
|
Keeping cuttings
|
16
|
Hom 1 lá
|
Hom chè có một lá mẹ
|
|
Cutting with 1 node
|
17
|
Lá mẹ
|
Lá trên hom chè gắn liền với hom chè suốt trong thời gian giâm cành
|
|
Mother leaf
|
18
|
Hom ngạnh trê
|
Hom chè có từ 2 mầm nách đã mọc dài trên 1 cm
|
|
Cutting containing a shoot of 1 cm height
|
19
|
Quả chè giống
|
Quả chè dùng để nhân giống hữu tính
|
|
Tea seed fruit
|
20
|
Vỏ sành
|
Lớp vỏ ngoài cùng cứng của hạt chè
|
|
Tea seed testa
|
21
|
Vỏ lụa
|
Lớp vỏ bên trong vỏ sành của hạt chè
|
|
Tea seed skin
|
22
|
Bảo quản hạt
|
Kỹ thuật xử lý và lưu trữ hạt giống trong thời gian nhất định đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng
|
|
Seed storage
|
23
|
Xử lý hạt
|
Kỹ thuật xử lý làm tăng khả năng mọc mầm của hạt giống để gieo xuống đất .
|
|
Seed treatment
|
24
|
Túi bầu
|
Túi bằng chất dẻo để chứa giá thể dùng trong vườn ươm giống
|
|
Bags for seedlings production
|
25
|
Bầu đất
|
Túi bầu đã được chứa giá thể để giâm cành
|
|
Bags filled with compost
|
26
|
Bầu chè
|
Bầu đất trong đó đã có cây giống
|
|
Seedling in bag
|
27
|
Đóng bầu
|
Thao tác đổ giá thể vào túi bầu
|
|
Making compost bags for cuttings
|
28
|
Cắm hom
|
Thao tác đưa hom chè vào bầu đất trong kỹ thuật giâm cành chè
|
|
Cultivating the cuttings
|
29
|
Mô sẹo
|
Tập hợp các tế bào được hình thành tại vết cắt của hom ở phần cắt trong bầu đất trong kỹ thuật giâm cành chè
|
|
Callus
|
30
|
Cây con
|
Cây non hình thành từ kỹ thuật nhân giống gồm có ba bộ phận chính: rễ, than, lá theo tiêu chuẩn kỹ thuật
|
|
Seedling
|
31
|
Phân loại cây
|
Kỹ thuật phân chía cây chè giống theo các nhóm trong vườn ươm theo các tiêu chuẩn hình thái nhất định
|
|
Morphologically screening of seedlings
|
32
|
Luyện cây
|
Làm cho cây chè giống thích nghị với điều kiện sinh thái của vùng trồng chè
|
|
Adapting seedlings to field conditions
|
33
|
Cây chè xuất vườn
|
Cây chè giống có đủ tiêu chuẩn kỹ thuật trồng vườn chè mới
|
|
Seedling ready for transplanting in the field
|
34
|
Cây rễ trần
|
Cây chè giống tạo ra từ nhân giống vô tính, khi xuất vườn cây không có đất
|
|
Seedlings produced in seed beds
|
35
|
Cây có bầu
|
Cây chè giống tạo ra từ nhân giống vô tính khi xuất vườn cây vẫn còn nguyên bầu đất
|
|
Seedlings produced in PE bags
|
36
|
Trồng hạt
|
Kỹ thuật trồng chè bằng gieo hạt giống xuống vườn chè
|
Gieo hạt
|
Seeding/Sowing seeds
|
2. Kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hái, bảo quản chè
|
37
|
Khai hoang
|
Kỹ thuật làm đất trước khi trồng nương chè mới theo qui trình kỹ thuật
|
|
Reclamation
|
38
|
Xây dựng đồng ruộng
|
Các biện pháp kỹ thuật thực hiện các thiết kế kỹ thuật trên khu vực trồng chè theo tiêu chuẩn kỹ thuật
|
|
Construction field
|
39
|
Thiết kế đồi chè
|
Kỹ thuật định dạng vị trí các hàng chè, lô chè, các đường lô chè trên vườn chè theo qui trình kỹ thuật
|
|
Designing a tea plantation
|
40
|
Bể chứa nước
|
Công trình được xây dựng để chứa nước phục vụ cho kỹ thuật chăm sóc vườn chè
|
|
Water tanks (Water reservoirs)
|
41
|
Lán che mưa nắng
|
Nơi trú khi cần thiết cho người sản xuất trên khu chè
|
|
Tent
|
42
|
Lán nhận chè
|
Nơi giao nhận búp chè sau khi thu hái
|
Bảo quản tại đồi
|
Tea collecting facility
|
43
|
Đào rạch
|
Thao tác tạo các rãnh để trồng chè theo kỹ thuật đã qui định
|
|
Digging ditches
|
44
|
Trộn phân
|
Kỹ thuật trộn đều phân hữu cơ trong các hố gieo hạt hay trồng cây chè giống
|
|
Mixing fertilizers
|
45
|
Trồng chè
|
Thao tác kỹ thuật trồng cây chè giống vào các hố trên vườn chè
|
|
Planting tea
|
46
|
Trồng cây che bóng
|
Kỹ thuật trồng các cây che bóng cho vườn chè theo tiêu chuẩn kỹ thuật
|
|
Planting shade trees
|
47
|
Trồng cây phủ dất
|
Kỹ thuật trồng cây che phủ làm giảm cỏ dại, giảm sói mòn, rửa trôi đất vườn chè
|
|
Planting cover crops
|
48
|
Trồng giặm
|
Kỹ thuật trồng thay thế các cây chè đã chết trên vườn chè kiến thiết cơ bản
|
|
Planting in places of dead plants
|
49
|
Xới sạch
|
Kỹ thuật làm sạch cỏ trên vườn chè (cả trên hàng và trong hàng chè)
|
|
Weeding in entire plantation
|
50
|
Xới gốc
|
Kỹ thuật làm sạch cỏ chỉ xung quanh gốc chè theo yêu cầu kỹ thuật
|
|
Weeding around the tea plants only
|
51
|
Cuốc lật
|
Thao tác cuốc lật đất trên hàng và rãnh vườn chè
|
|
Hoes land flip
|
52
|
Bón hốc
|
Kỹ thuật bón phân trực tiếp vào các hốc cạnh gốc chè theo kỹ thuật đã xác định
|
|
Applying fertilizers in holes around the tea plant
|
53
|
Bón rãnh
|
Kỹ thuật bón phân trực tiếp vào các rãnh được tạo ra dọc theo các hàng chè
|
|
Applying fertilizers in furrows around the tea plant
|
54
|
Bón rải
|
Kỹ thuật bón phân mà phân bón được rải đều trên khắp bề mặt của vườn chè theo yêu cầu kỹ thuật
|
|
Applying fertilizers along the tea rows
|
55
|
Thời kì kiến
thiết cơ bản (KTCB)
|
Thời kì chăm sóc chè từ khi mới trồng, sinh trưởng đến khi có năng suất nhất định theo yêu cầu kỹ thuật
|
|
Tea plantation in bush frame forming stage
|
56
|
Thời kì sản xuât
kinh doanh (SXKD)
|
Thời kì vườn chè ổn định về khung tán, được áp dụng các biện pháp chăm sóc khai thác búp chè theo qui trình kỹ thuật.
|
|
Tea plantation in commercial harvest stage
|
57
|
Thời kì già cỗi
|
Vườn chè nhiều tuổi, giảm sút về sinh trưởng và năng suất búp
|
|
Tea plantation in old-aged stage
|
58
|
Đốn KTCB
|
Kỹ thuật cắt tỉa đi một phần thân, cành, lá chè ở giai đoạn KTCB nhằm tạo bộ khung tán hợp lý
|
|
Formative prune (frame forming prune)
|
59
|
Đốn phớt
|
Kỹ thuật cắt đi một phần cành nhỏ trên tán chè vào thời vụ thích hợp
|
|
Light prune (removal of part)
|
60
|
Đốn lửng
|
Kỹ thuật cắt đi một phần thân, cành lớn tạo cho ra khung tán trẻ hơn theo qui trình kỹ thuật
|
|
Height reduction prune (medium prune)
|
61
|
Đốn đau
|
Kỹ thuật cắt tỉa từ các cành cấp 2 trở lên, tạo ra bộ khung tán trẻ theo qui trình kỹ thuật
|
|
Heavy prune
|
62
|
Đốn trẻ lại
|
Kỹ thuật cắt tỉa tất cả các cành, tạo mới bộ khung tán theo qui trình kỹ thuật
|
|
Young cut back
|
63
|
Hái bói
|
Kỹ thuật hái trên cây chè chưa đốn KTCB
|
Thu bói
|
Plucking of unpruned young tee trees (debudding)
|
64
|
Hái KTCB
|
Kỹ thuật hái áp dụng trên cây chè ở thời kì KTCB
|
|
Frame forming flucking
|
64
|
Hái SXKD
|
Kỹ thuật hái áp dụng trên cây chè ở thời kì SXKD
|
|
Commercial flucking
|
66
|
Hái san trật
|
Kỹ thuật hái lựa chọn, chỉ hái các búp chè đủ tiêu chuẩn kỹ thuật
|
|
Plucking of selected buds meeting certain criteria
|
67
|
Hái kĩ
|
Kỹ thuật hái tất cả các búp có trên tán chè
|
Hái sạch
|
Standard plucking
|
68
|
Hái bằng máy
|
Kỹ thuật thu búp chè bằng công cụ cơ giới
|
|
Mechanical plucking
|
69
|
Hái nhảo
|
Kỹ thuật thu hái thủ công những búp chè vượt lên trên tán chè tạo cho tán chè có búp đồng đều
|
|
Tipping plucking
|
70
|
Hái chè non
|
Kỹ thuật thu hoạch khi búp chè có ít hơn 10 % bánh tẻ theo yêu cầu kỹ thuật
|
|
Fine shoots plucking
|
71
|
Hái chè già
|
Kỹ thuật thu hoạch khi búp chè có 30 % bánh tẻ theo yêu cầu kỹ thuật
|
|
Mother leaf flucking
|
72
|
Giỏ hái chè
|
Dụng cụ đựng chè khi hái chè bằng thủ công
|
|
Basket
|
73
|
Sọt chứa búp chè
|
Dụng cụ chứa búp chè đổ ra từ giỏ hái
|
|
Basket
|
74
|
Túi đựng chè
|
Túi mềm dùng để chứa búp chè khi vận chuyển
|
|
Bag
|
75
|
Rải chè
|
Kỹ thuật rải đều búp chè thành từng lớp
|
Bảo quản xưởng
|
Spreading tea leaves evenly in a thin layer on the canvas
|
76
|
Đảo chè
|
Kỹ thuật làm thay đổi vị trí, làm tơi các búp chè để tăng lưu thông không khí giảm nhiệt độ trong bảo quản nguyên liệu chè
|
|
Tumbling
|
|