1. Họ và tên: Trần Thọ Đạt
|
|
2. Năm sinh: 1959 3. Nam/Nữ: Nam
|
|
4. Học hàm: GS Năm được phong học hàm: 2011
Học vị: TS Năm đạt học vị: 1991 và 1998
|
|
5. Chức danh nghiên cứu: giảng viên chính
Chức vụ: Phó Hiệu trưởng
|
|
6. Địa chỉ nhà riêng: Số 9 Ngõ 255/3 Phố Vọng, phường Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà nội
|
|
7. Điện thoại: CQ: 36280280, số lẻ : 6418 ; NR: 38698117 ; Mobile: 0903441047
Fax: 38693368 E-mail: tranthodat@neu.edu.vn
|
|
8. Đơn vị công tác:
Đơn vị: Ban Giám hiệu
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Địa chỉ Cơ quan: 207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
|
9. Lĩnh vực nghiên cứu:
502 Kinh tế và kinh doanh
Lĩnh vực nghiên cứu chuyên sâu (nêu tối đa 3 lĩnh vực) :
Tăng trưởng kinh tế, mô hình tăng trưởng, nguồn tăng trưởng
Chính sách tiền tệ và chính sách tài khoá
Kinh tế học biến đổi khí hậu
|
|
10. Quá trình đào tạo |
|
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo |
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
|
Đại học
|
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
Toán kinh tế
|
1982
|
|
Thạc sỹ
|
Trường Đại học Quốc gia Úc
|
Kinh tế Phát triển
|
1994
|
|
Tiến sỹ (1)
|
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
Thống kê
|
1991
|
|
Tiến sỹ (2)
|
Trường Đại học Quốc gia Úc
|
Kinh tế
|
1998
|
|
Thực tập sinh khoa học
|
Trường Đại học Kinh tế Các Mác, Budapest
|
Thống kê
|
1988
|
|
11. Trình độ ngoại ngữ |
|
Tên Ngoại ngữ | Nghe |
Nói
|
Đọc
|
|
Anh văn
|
Xuất sắc
|
Xuất sắc
|
Xuất sắc
|
|
Nga văn
|
Khá
|
Khá
|
Giỏi
|
|
12. Quá trình công tác1
|
|
Thời gian (Từ năm ... đến năm...) |
Vị trí công tác
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Tên tổ chức công tác, Địa chỉ tổ chức
|
|
Từ 11/1982
đến 1990
|
Giảng viên khoa Thống kê, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
Giảng viên ngành Thống kê
|
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, 207 Đường Giải phóng, Quận Hai Bà Trưng, Hà nội
|
|
Từ 1990
đến 1998
|
Giảng viên bộ môn Kinh tế Vĩ mô, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
Giảng viên Kinh tế vĩ mô
|
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, 207 Đường Giải phóng, Quận Hai Bà Trưng, Hà nội
|
|
Từ 1999
đến 2000
|
Trưởng ban điều phối Dự án Giáo dục Đại học, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Qunr lý Dự án
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo, 49 Đại Cồ Việt, Quận Hai Bà Trưng, Hà nội
|
|
Từ 2000
đến 2003
|
Phó trưởng Khoa Sau Đại học, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
Quản lý, kiêm giảng
|
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, 207 Đường Giải phóng, Quận Hai Bà Trưng, Hà nội
|
|
Từ 11/2003
đến 11/2006
|
Trưởng phòng Quản lý Đào tạo Đại học và Sau Đại học, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
Quản lý, kiêm giảng
|
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, 207 Đường Giải phóng, Quận Hai Bà Trưng, Hà nội
|
|
Từ 11/2006
đến 25/9/2008
|
Viện trưởng Viện Đào tạo Sau Đại học, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
Quản lý, kiêm giảng
|
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, 207 Đường Giải phóng, Quận Hai Bà Trưng, Hà nội
|
|
Từ 9/2008
đến nay
|
Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
Quản lý, kiêm giảng
|
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, 207 Đường Giải phóng, Quận Hai Bà Trưng, Hà nội
|
|
13. Các bài báo khoa học, bài tham luận hội thảo đã công bố
|
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, tham luận)
|
Nơi công bố
(tên, số tạp chí, hội thảo, trong nước, quốc tế)
|
Năm công bố
|
Tác giả hoặc
đồng tác giả
|
|
1
|
Các phương pháp thích nghi dự đoán nhu cầu
|
Tạp chí Thống kê
(Con số và Sự kiến), tập 11, số 151, trang: 21-23
|
1985
|
Tác giả
|
|
2
|
Chi phí giao dich vay và sự phân đoạn của thị trường tín dụng nông thôn
|
Tạp chí Nghiên cứu kinh tế, tập 10, số 245, trang: 13-24
|
1998
|
Tác giả
|
|
3
|
The Segmentation of a Rural Credit Market
|
Vietnam’s Socio-Economic Development Review, Autumn, số 15, trang: 47-55
|
1998
|
Tác giả
|
|
4
|
Tín dụng nông thôn ở các nước đang phát triển và những bài học cho nước ta
|
Tạp chí Nghiên cứu kinh tế, tập3, số 250, trang: 10-24
|
1999
|
Hai người
|
|
5
|
Borrowing behavior of urban households
|
Vietnam’s socio-economic development review, Winter, số 28, trang: 56-72
|
2001
|
Hai người
|
|
6
|
Giải Nobel kinh tế năm 2000
|
Tạp chí Nghiên cứu kinh tế, tập 1, số 272, trang: 72-76
|
2001
|
Hai người
|
|
7
|
Giải Nobel kinh tế 2001
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển tập 11, số 53, trang: 46-48
|
2001
|
Hai người
|
|
8
|
Thấy gì từ cuộc điều tra về đào tạo cao học
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Số chuyên đề, tháng 5, trang: 52-55
|
2001
|
Hai người
|
|
9
|
Hoạt động tín dụng của hộ thành thị Việt nam: Thực trạng và giải pháp
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, tập3, số 57, trang: 24-28
|
2002
|
Hai người
|
|
10
|
Total factor productivity growth in Vietnam over 1986-2000
|
Journal of Economics and Development, March, số 5, trang: 28-34
|
2002
|
Hai người
|
|
11
|
Wage comparison between public and private sectors
|
Vietnam’s socio-economic development review, Autumn, số 31, trang: 45-54
|
2002
|
Hai người
|
|
12
|
Demand for money in the period 1990-1998
|
Vietnam’s socio-economic development review, Winter, số 32, trang: 39-44
|
2002
|
Hai người
|
|
13
|
An econometric approach to public and private sector wage differentials in Vietnam
|
Journal of Economics and Development, September, số 7, trang: 29-35
|
2002
|
Hai người
|
|
14
|
Giải Nobel kinh tế năm 2002 thuộc về hai nhà khoa học Mỹ
|
Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế, tập 11, số 294, trang: 72-75
|
2002
|
Tác giả
|
|
15
|
Các giải Nobel kinh tế và sự phát triển của khoa học kinh tế
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Số chuyên đề, tháng 11, trang: 33-42
|
2002
|
Tác giả
|
|
16
|
Giải Nobel kinh tế năm 2003
|
Tạp chí Nghiên cứu kinh tế, tập12, số 307, trang: 53-58
|
2003
|
Hai người
|
|
17
|
Wage comparison between males and females in Vietnam
|
Vietnam’s Socio-Economic Development Review, Autumn, số 35, trang: 74-80
|
2003
|
2
|
|
18
|
Nghiên cứu sự chênh lệch về tiền công giữa khu vực nhà nước và khu vực tư nhân
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Số chuyên đề, tháng 11, trang: 24-31
|
2004
|
Hai người
|
|
19
|
Phát triển ứng dụng công nghệ thông tin trong đào tạo, nghiên cứu và quản lí của trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, tập12, số 126, trang: 41-44
|
2007
|
Tác giả
|
|
20
|
Ước lượng cầu tiền của Việt nam giai đoạn 2000-2006 bằng mô hình véc tơ
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Số đặc san, tháng 12, trang: 52-56 và 60
|
2007
|
Hai người
|
|
21
|
Tổng quan các kết quả nghiên cứu liên quan đến đề tài luận án
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Số đặc san, tháng 12, trang: 22-25
|
2007
|
Tác giả
|
|
22
|
Xây dựng thước đo vốn con người cho các tỉnh, thành phố ở Việt nam
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, tập 7, số 133, trang: 3-8
|
2008
|
Hai người
|
|
23
|
Tác động của vốn con người đối với tăng trưởng kinh tế các tỉnh, thành phố ở Việt nam giai đoạn 2000-2006
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, tập 12, số 138, trang: 3-7
|
2008
|
Hai người
|
|
24
|
The role of human capital in economic growth (A study of Vietnam’s provinces in the period 2000-2004)
|
Vietnam’s Socio-Economic Development Review, June, số 54, trang: 46-59
|
2008
|
Hai người
|
|
25
|
Tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế Việt nam giai đoạn 1991-2006
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, tập 2, số 128, trang: 3-8
|
2008
|
Tác giả
|
|
26
|
Hiệu quả kinh tế của tăng trưởng và sức cạnh tranh của kinh tế Việt nam giai đoạn 1991-2006
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Số đặc san, tháng 3, trang: 13-17
|
2008
|
Tác giả
|
|
27
|
Đánh giá trình độ giáo dục của lao động cấp tỉnh/thành phố Việt Nam giai đoạn 2000-2006
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, tập 3, số 141, trang: 37-40
|
2009
|
Tác giả
|
|
28
|
Các giải pháp kích cầu nhìn từ kinh tế học Keynes
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, tập 6, số 144, trang: 34-37
|
2009
|
Tác giả
|
|
29
|
Bàn về nguồn tăng trưởng và gợi ý mô hình tăng trưởng kinh tế ở nước ta
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, tập 10, số 148, trang: 20-25
|
2009
|
Tác giả
|
|
30
|
Sources of growth in the provinces in Vietnam
|
Journal of Economics and Development, December, số 36, trang: 10-13
|
2009
|
Tác giả
|
|
31
|
Education and economic growth in Vietnam
|
Vietnam’s Socio-Economic Development Review, September, số 59, trang: 3-14
|
2009
|
Tác giả
|
|
32
|
Giáo dục và tăng trưởng kinh tế ở Việt nam
|
Tạp chí Nghiên cứu kinh tế, tập2, số 381, trang: 33-40
|
2010
|
Tác giả
|
|
33
|
Một số đánh giá về chất lượng tăng trưởng kinh tế Việt Nam trong thời gian qua
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, tập 2, số 152, trang: 8-13
|
2010
|
Tác giả
|
|
34
|
Các nguồn tăng trưởng kinh tế Việt Nam trong thời gian qua
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, tập 5, số 155 (II), trang: 3-10
|
2010
|
Tác giả
|
|
35
|
Các công cụ điều hành chính sách tiền tệ ở Việt Nam trong giai đoạn khủng hoảng và một số nhận xét
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, tập 6, số 156, trang: 21-25
|
2010
|
Tác giả
|
|
36
|
Vai trò của vốn con người trong các mô hình tăng trưởng
|
Tạp chí Nghiên cứu kinh tế, tập 2, số 393, trang: 3-10
|
2011
|
Tác giả
|
|
37
|
Giáo dục và tăng trưởng kinh tế ở Đông Á và Việt nam
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, tập 1, số 163(II), trang: 60-68
|
2011
|
Tác giả
|
|
38
|
Bàn về chỉ số “Tổng hạnh phúc quốc gia”
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, tập 2, số 164, trang: 34-37
|
2011
|
Tác giả
|
|
39
|
An Analysis of Demand for Money in the Lao People’s Democratic Republic
|
Journal of Economics and Development, Tập 14, Số 3, December.
|
2012
|
Ba người
|
|
40
|
Tác động của biến đổi khí hậu đến tăng trưởng và phát triển ở Việt Nam và một số gợi ý chính sách
|
Tạp chí Kinh tế & Phát triển, số 193, tháng 7, trang: 15-22.
|
2013
|
Hai người
|
|
41
|
Số nhân chi tiêu của nền kinh tế Việt Nam
|
Tạp chí Kinh tế & Phát triển, tập 12, số 198, trang: 32-37.
|
2013
|
Hai người
|
|
42
|
Kinh tế Việt Nam 2013: tiếp tục ổn định vĩ mô và phục hồi tăng trưởng
|
Tạp chí Kinh tế & Phát triển, tập 1, số 199, trang: 3-10
|
2014
|
Ba người
|
|
43
|
Quản lý tổng cầu hướng đến ổn định kinh tế vĩ mô
|
Hội thảo trong nước
|
Tháng 12/2012,
Hà nội
|
Hai người
|
|
44
|
Quan điểm gắn kết tăng trưởng kinh tế và tiến bộ, công bằng xã hội ở Việt nam thời kỳ đổi mới
|
Hội thảo trong nước
|
Tháng 12/2013, Hà nội
|
Ba người
|
|
45
|
Tình trạng nền kinh tế đình – lạm và các giải pháp trọng cung thúc đẩy tái cấu trúc doanh nghiệp”, Hội thảo khoa học
|
Hội thảo trong nước
|
Hà nội tháng 1/2013
|
Hai người
|
|
46
|
Mô hình tăng trưởng tân cổ điển và vận dụng trong phân tích tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam
|
Hội thảo trong nước
|
Hà nội, 9/2013
|
Ba người
|
|
47
|
Education and Growth – A study of Vietnam’s provinces
|
Hội thảo quốc tế
|
22-23 October, 2009, Tainan, Taiwan
|
Một mình
|
|
48
|
An analysis of sources of Vietnam’s economic growth
|
Hội thảo quốc tế
|
4-5 November, 2010, Tainan, Taiwan
|
Một mình
|
|
49
|
Tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và so sánh với Việt Nam
|
Hội thảo quốc tế
|
September, 2011,
Vientiane, Lao PDR
|
Hai người
|
|
50
|
Phát triển công nghiệp xanh nhằm giảm thiểu biến đổi khí hậu: kinh nghiệm quốc tế và gợi ý chính sách đối với Lào
|
Hội thảo quốc tế
|
26th, October, 2012
Vientiane, Lao PDR
|
Hai người
|
|
51
|
Một số nội dung cơ bản Đề án thí điểm "Đổi mới thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
Hội thảo quốc tế
|
21/12/2012, Hà nội
|
Nhiều người
|
|
52
|
Learning to Adapt to Climate Change: The case of Household Livelihoods in Coastal Districts of Nam Dinh Province, Vietnam
|
Hội thảo quốc tế
|
August, 2013, Hà nội
|
Hai người
|
|
53
|
Tổng quan về chất lượng tăng trưởng và đánh giá về chất lượng tăng trưởng kinh tế Việt Nam
|
Hội thảo quốc tế
|
March, 2011
|
Một mình
|
|
54
|
Công nghiệp hóa nông thôn Hàn Quốc và những gợi ý cho phát triển nông thôn Việt Nam
|
Hội thảo quốc tế
|
2012
|
Hai người
|
|
55
|
Green growth towards sustainable development in Vietnam
|
Hội thảo quốc tế
|
2013
|
Hai người
|
|
56
|
Phối hợp chính sách tiền tệ và chính sách tài khóa nhằm thực hiện mục tiêu kinh tế vĩ mô đến năm 2015
|
Hội thảo trong nước
|
2014
|
Hai người
|
|
57
|
Thoát bẫy thu nhập trung bình: bài học kinh nghiệm của các nước thành công và hàm ý cho việt nam
|
Hội thảo trong nước
|
2014
|
Ba người
|
|
58
|
Tổng quan về kinh tế học biến đổi khí hậu
|
Hội thảo quốc tế
|
Tháng 3/2013, Hà nội
|
Hai người
|
|
59
|
Báo cáo đánh giá giữa nhiệm kỳ tình hình thực hiện kế hoạch 5 năm phát triển kinh tế - xã hội 2011 – 2015
|
Hội thảo quốc tế
|
23/9/2013
|
Nhiều người
|
|
60
|
“Bẫy thu nhập trung bình” và giải pháp vượt qua đối với Việt nam
|
Hội thảo quốc tế
|
23/9/2013
|
Ba người
|
|
…
|
|
|
|
|
|
14. Sách, giáo trình và các ấn phẩm khác đã công bố
|
|
TT
|
Tên công trình
(Sách, báo, tài liệu…)
|
Nơi công bố
(Nhà xuất bản, nơi xuất bản)
|
Năm công bố
|
Chủ biên, đồng chủ biên, tham gia
|
|
1
|
Những vấn đề cơ bản về Kinh tế Vĩ mô
|
NXB Giáo dục
|
1996
|
Biên soạn Chương 1 (trang 5-33) cùng GS Vũ Đình Bách trong tổng số 8 chương
|
|
2
|
Vietnam and the East Asian Crisis
|
NXB Edward Algar
|
1999
|
Biên soạn 1 bài trong tổng số 12 bài (trang 96-117)
|
|
3
|
Tài chính vi mô ở Việt Nam
|
Bộ Phát triển Quốc tế Anh (DFIT) và Ngân hàng Nhà nước
|
2001
|
Viết chung cả tài liệu có 8 người
|
|
4
|
Các mô hình tăng trưởng kinh tế
|
NXB Thống kê và Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
2005
|
Chủ biên và biên soạn cả cuốn sách cùng ThS Đỗ Tuyết Nhung
|
|
5
|
Sources of Vietnam’s economic growth
|
NXB Thống kê và Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
2005
|
Chủ biên và biên soạn cả cuốn sách cùng ThS Nguyễn Quang Thắng và Chu Quang Khởi
|
|
6
|
Giáo trình Kinh tế Phát triển
|
NXB Lao động xã hội
|
2005
|
Biên soạn Chương 2 (trang 65-94) trong tổng số 14 chương.
|
|
7
|
Tốc độ và chất lượng tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam
|
NXB Đại học Kinh tế Quốc dân
|
2006
|
Đồng chủ biên với GS Nguyễn Văn Nam và 2 tác giả khác
|
|
8
|
Tác động của vốn con người đối với tăng trưởng kinh tế các tỉnh/thành phố Việt Nam
|
NXB Đại học Kinh tế Quốc dân
|
2008
|
Chủ biên và biên soạn cả cuốn sách cùng ThS Đỗ Tuyết Nhung
|
|
9
|
Giáo trình Kinh tế Việt Nam
|
NXB Đại học Kinh tế Quốc dân
|
2008
|
Biên soạn Chương 4, cùng GS.TS Nguyễn Khắc Minh và TS Lê Quốc Hội (trang 56-75), biên soạn Chương 8 (trang 152-203)
|
|
10
|
Giáo trình Mô hình tăng trưởng kinh tế
|
NXB Đại học Kinh tế Quốc dân
|
2010
|
Chủ biên và trực tiếp biên soạn 4 chương (chương 2: trang 43-66, chương 3: trang 67-122, chương 4: trang 123-172, chương 6: trang 233-272) trên tổng số 6 chương
|
|
11
|
Tăng trưởng kinh tế thời kỳ đổi mới ở Việt Nam
|
NXB Đại học Kinh tế Quốc dân
|
2010
|
Biên soạn một mình
|
|
12
|
Cầu tiền và chính sách tiền tệ ở Việt Nam
|
NXB Đại học Kinh tế Quốc dân
|
2010
|
Đồng chủ biên và biên soạn cùng TS. Hà Quỳnh Hoa
|
|
13
|
Biến đổi khí hậu và sinh kế bền vững
|
NXB Giao thông vận tải
|
2012
|
Đồng Chủ biên cùng ThS Vũ Thị Hoài Thu
|
|
14
|
Foresight và cách tiếp cận foresight trong xây dựng chiến lược nguồn nhân lực giảng dạy công nghệ thông tin
|
Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia - Sự thật, Hà nội
|
2013
|
Chủ biên cùng 5 tác giả khác
|
|
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia
|
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì
|
Thời gian thực hiện
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết), thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
|
Nghiên cứu năng suất tổng hợp các nhân tố của Việt nam giai đoạn 1986 - 2000
|
2002
(1 năm)
|
Tốt
|
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
|
Những định hướng cơ bản trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế của Việt nam
|
2012
(1 năm)
|
Tốt
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Tăng cường tổ chức quản lý đào tạo sau đại học về kinh tế và quản trị kinh doanh phù hợp với điều kiện hội nhập
|
2005
(2 năm)
|
Tốt
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Vai trò của vốn con người đối với tăng trưởng kinh tế các tỉnh, thành phố Việt nam giai đoạn 2000 – 2004
|
2007
(1 năm)
|
Tốt
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Những nhân tố tác động tới tăng trưởng kinh tế các tỉnh, thành phố Việt nam giai đoạn 2000 – 2006 và một số kiến nghị cho giai đoạn tới
|
2008
(1 năm)
|
Tốt
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo (trọng điểm)
|
|
Thực trạng gắn kết tăng trưởng kinh tế và tiến bộ, công bằng xã hội ở nước ta từ năm 1986 đến nay
|
2009
(1 năm)
|
Tốt
|
Đề tài nhánh 3 thuộc Đề tài nhà nước KX04.19/06-10 “Quan điểm và giải pháp bảo đảm gắn kết giữa tăng trưởng kinh tế và tiến bộ, công bằng xã hội ở nước ta”
|
|
Ứng dụng nghiên cứu cầu tiền trong hoạch định chính sách tiền tệ ở Việt Nam
|
2009
(1 năm)
|
Xuất sắc
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Nghiên cứu, ứng dụng cách tiếp cận forresight trong xây dựng chiến lược phát triển nguồn nhân lực giảng dạy công nghệ thông tin của Việt nam giai đoạn 2011 – 2020
|
2013
(3 năm)
|
Khá
|
Bộ Khoa học và công nghệ - Đề tài Nghị định thư
|
|
Phối hợp giữa
Chính sách tiền tệ và Chính sách tài khóa
để điều hành kinh tế vĩ mô
trong giai đoạn từ nay đến năm 2015
|
2014
(2 năm)
|
Xuất sắc
|
Ngân hàng Nhà nước
|
|
Các giải pháp nâng cao chất lượng tăng trưởng kinh tế tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2011-2015, tầm nhìn 2020
|
2013
(2 năm)
|
Khá
|
Sở khoa học và công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Các giải pháp thúc đẩy tốc độ và chất lượng tăng trưởng kinh tế tỉnh Nam định
|
2014
|
|
Sở khoa học và công nghệ tỉnh Nam Định
|
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã tham gia
|
Thời gian
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết)
thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
|
|
TT
| Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian áp dụng
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
17. Giải thưởng về khoa học (nếu có)
|
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
|
1
|
Huy chương Tuổi trẻ sáng tạo của Trung ương Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh
|
1985
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|