1. Họ và tên: Giang Thanh Long
|
2. Năm sinh: 5/10/1976; 3. Nam/Nữ: Nam
|
4. Học hàm: Phó Giáo sư; Năm được phong học hàm: 2012.
Học vị: Tiến sỹ; Năm đạt học vị: 2008.
|
5. Chức danh nghiên cứu: PGS. TS; Chức vụ: Viện trưởng, Viện Chính sách Công và Quản lý (IPPM)
|
6. Địa chỉ nhà riêng:
Phòng 102, Nhà A15, Tập thể ĐH KTQD, P. Đồng Tâm, Q. Hai Bà Trưng, TP Hà Nội.
|
7. Điện thoại: CQ: (04)36280280, máy lẻ 5963; NR: (04) 36284577;
Mobile: 0936 639 629; Fax: (04) 38693211; E-mail: giang.long@ippm.edu.vn
|
8. Đơn vị công tác:
Đơn vị: Viện Chính sách Công và Quản lý
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Địa chỉ Cơ quan: 207 Đường Giải Phóng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
9. Lĩnh vực nghiên cứu:
50402 Nhân khẩu học
Lĩnh vực nghiên cứu chuyên sâu (nêu tối đa 3 lĩnh vực):
- Già hóa dân số và chính sách an sinh xã hội;
- Biến đổi cơ cấu dân số và tác động tăng trưởng;
- Mô phỏng tác động chính sách an sinh tới giảm nghèo và bất bình đẳng.
|
10. Quá trình đào tạo |
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo |
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
Đại học
|
Đại học Kinh tế Quốc dân (Việt Nam)
|
Ngân hàng
|
1998
|
Thạc sỹ
|
ĐH Hitotsubashi (Nhật Bản)
|
Chính sách công
|
2003
|
Sau đại học
|
Viện Nghiên cứu Xã hội Quốc tế, ISS
(Hà Lan)
|
Chính sách công
|
2004
|
Tiến sỹ
|
Viện Nghiên cứu Chính sách Quốc gia, GRIPS (Nhật Bản)
|
Chính sách công
|
2008
|
11. Trình độ ngoại ngữ |
Tên Ngoại ngữ | Nghe |
Nói
|
Đọc
|
Tiếng Anh
|
D
|
D
|
D
|
Tiếng Nhật
|
A
|
A
|
A
|
12. Quá trình công tác1
|
Thời gian (Từ năm ... đến năm...) |
Vị trí công tác
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Tên tổ chức công tác, Địa chỉ tổ chức
|
1/2014-nay
|
Viện trưởng
|
Chính sách công
|
Viện Chính sách Công và Quản lý, Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân, Hà Nội.
|
10/2010- 12/2013
|
Phó Viện trưởng
|
Chính sách công
|
Viện Chính sách Công và Quản lý, Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân, Hà Nội.
|
11/1998-10/2010
|
Giảng viên, Giám đốc TT Phân tích và Dự báo
|
Chính sách công
|
Khoa Kinh tế học, Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân, Hà Nội.
|
11/2003 – 9/2005
|
Chuyên gia nghiên cứu
|
Chính sách công
|
Vietnam Development Forum (VDF)-Hanoi.
|
10/2008- 3/2010
|
10/2005-9/2008
|
Chuyên gia nghiên cứu
|
Chính sách công
|
Vietnam Development Forum (VDF)-Tokyo.
|
6/2009
|
Nghiên cứu viên
ngắn hạn
|
Chính sách công
|
Fukino Project, Đại học Hitotsubashi University, Nhật Bản
|
4/2005-6/2005
|
Nghiên cứu viên
ngắn hạn
|
Chính sách công
|
The Oxford Institute of Ageing (OIA), the University of Oxford
|
13. Các bài báo khoa học, bài tham luận hội thảo đã công bố
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, tham luận)
|
Nơi công bố
(tên, số tạp chí, hội thảo, trong nước, quốc tế)
|
Năm công bố
|
Tác giả hoặc
đồng tác giả
|
13.1. Các bài báo khoa học, tham luận hội thảo quốc tế
|
1
|
Nguyen Khac Minh, Giang Thanh Long and Nguyen Viet Hung. 2013. "Efficiency and Super-efficiency of commercial banks in Vietnam: Performances and Determinants".
|
Asia-Pacific Journal of Operational Research, Vol. 30, No. 1 (2013): 1250047-1-19.
|
2013
|
Đồng tác giả
|
2
|
Giang Thanh Long. 2013. "Social Protection for Older People in Vietnam: Role, Challenges, and Reform Options".
|
Malaysian Journal of Economic Studies, Vol. 50, No. 2, Dec.2013: 194-207.
|
2013
|
Tác giả
|
3
|
Giang Thanh Long and Bui Dai Thu. "Access of Older People to Health Insurance and Healthcare Services in Vietnam: Current State and Policy Options".
|
Asia Pacific Population Journal.
|
2012
|
Đồng tác giả
|
4
|
Giang Thanh Long, 2012, “Delivering social protection services to the poor and vulnerable people in Vietnam: Challenges and the role of government”.
|
ASEAN Economic Bulletin, Vol. 29, No. 3 (2012), pp. 245–58.2011.
|
2012
|
Tác giả
|
5
|
Giang Thanh Long, “Reaching a Universal Health Insurance in Viet Nam: Challenges and the Role of Government”, in June 2011 Issue
|
Asia-Pacific Development Journal, Vol 18. No.1, June 2011: 47-72.
|
2011
|
Tác giả
|
6
|
Okita, Y., Wade D. Pfau, and T. L, Giang, “A Stochastic Forecast Model for Japan’s Population.”
|
The Japanese Economy, Vol. 38, No.2, Summer 2011: 19-44.
|
2011
|
Đồng tác giả
|
7
|
Wade D. Pfau and T. L. Giang, "Remittances, Living Arrangements, and the Welfare of the Elderly."
|
Asian and the Pacific Migration Journal, No.19, Vol. 4: 447-472.
|
2011
|
Đồng tác giả
|
8
|
Wade Donald Pfau and Giang Thanh Long. “Determinants and Impacts of International Remittances in Household Welfare in Vietnam”
|
International Social Science Journal, Vol. 60, No. 194: 431-443.
|
2010
|
Đồng tác giả
|
13.2. Các bài báo khoa học, tham luận hội thảo trong nước
|
9
|
Giang Thanh Long and Hoang Chinh Thon. 2013. "Cash Transfers for the Most Vulnerable and Poor Elderly in Vietnam: Ex-ante Impact Evaluation".
|
Journal of Economics and Development.
|
2013
|
Đồng tác giả
|
10
|
Giang Thanh Long và Bùi Thị Minh Tiệp, “Già hóa dân số và hệ thống hưu trí thực hành thực chi: Kinh nghiệm các nước và chính sách cho Việt Nam”
|
Tạp chí bảo hiểm xã hội, Vol. 1, tháng 6/2011 (179): 27-30.
|
2011
|
Đồng tác giả
|
11
|
Giang Thanh Long và Bùi Thị Minh Tiệp, “Biến đổi dân số: Cơ hội và thách thức cho cải cách hưu trí ở Việt Nam.
|
Tạp chí bảo hiểm xã hội (Social Insurance Review), Vol. 2, tháng 10/ 2010 (164): 17-21.
|
2010
|
Đồng tác giả
|
12
|
Giang Thanh Long, “Kinh nghiệm một số nước về tận dụng ‘cơ hội dân số vàng’ và ứng phó với thách thức của ‘cơ hội dân số vàng’.
|
Tạp chí dân số và phát triển, số 5-2010, trang 29-34.
|
2010
|
Tác giả
|
13
|
Giang Thanh Long, “Dân số ‘vàng’: Cơ hội và thách thức cho Việt Nam".
|
Tạp chí hoạt động khoa học, số 6.2010 (613): 64-67 (Review of Scientific Activities, Vol. 6.2010: 64-67).
|
2010
|
Tác giả
|
14
|
Giang Thanh Long and Bui Dai Thu, “Việt Nam: Thách thức của già hóa dân số với một nước có thu nhập trung bình”.
|
Tạp chí Y tế công cộng, so 15(15), tháng 7.2010, trang 4-10.
|
2010
|
Đồng tác giả
|
15
|
Nguyễn Đình Cử và Giang Thanh Long, “Tránh ‘bẫy thu nhập trung bình’ ở Việt Nam: Nhìn từ góc độ dân số”.
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số 155-II, trang 44-48 & 53.
|
2010
|
Đồng tác giả
|
16
|
Giang Thanh Long, “Tổng quan về dân số cao tuổi và những thách thức của già hóa dân số ở VIệt Nam”.
|
Tạp chí Bảo hiểm và xã hội, Vol. 1, No. 1 (2010): 22-26.
|
2010
|
Tác giả
|
17
|
Giang Thanh Long. “Vấn đề tăng tuổi hưu lao động nữ với sự bền vững tài chính của hệ thống BHXH Việt Nam”.
|
Tạp chí bảo hiểm xã hội, Vol. 138, No. 2, Tháng 9/2009: 13-15.
|
2009
|
Tác giả
|
18
|
2008, Giang Thanh Long and Wade Donald Pfau. “Vai trò của hệ thống hưu trí xã hội trong việc giảm nghèo cho người cao tuổi ở Việt Nam”.
|
Nghiên cứu Kinh tế, No. 3(358): 57-67.
|
2008
|
Đồng tác giả
|
19
|
Giang Thanh Long and Wade Donald Pfau. “Bàn về tính khả thi của hệ thống hưu trí xã hội phổ cập ở Việt Nam”.
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, No. 135: 51-57.
|
|
Đồng tác giả
|
20
|
Giang Thanh Long. “Sức khỏe và việc lựa chọn sử dụng các cơ sở khám chữa bệnh của người cao tuổi ở Việt Nam”.
|
Tạp chí Bảo hiểm xã hội, số 7/2008: 37-43 & 48.
|
2008
|
Tác giả
|
21
|
Giang Thanh Long, “Xung quanh việc xây dựng hệ thống hưu trí xã hội ở Việt Nam”.
|
Tạp chí Lao động và Xã hội, số 314&315, tháng 7 2007: 64 &76-77.
|
2007
|
Tác giả
|
14. Sách, giáo trình và các ấn phẩm khác đã công bố
|
TT
|
Tên công trình
(Sách, báo, tài liệu…)
|
Nơi công bố
(Nhà xuất bản, nơi xuất bản)
|
Năm công bố
|
Chủ biên, đồng chủ biên, tham gia
|
1
|
Young People in Vietnam: Selected Indicators.
|
Quỹ Dân số Liên
hợp quốc
|
2011
|
Chủ biên
|
2
|
Già hoá dân số và người cao tuổi ở Việt Nam: Thực trạng, dự báo và một số khuyến nghị chính sách (tiếng Anh và Việt).
|
Quỹ Dân số Liên
hợp quốc
|
2011
|
Chủ biên
|
3
|
Vượt qua bẫy thu nhập trung bình: Cơ hội và thách thức đối với Việt Nam.
|
NXB Giao thông Vận tải
|
2010
|
Đồng CB và viết Chương 6 (trang 167-183)
|
4
|
Tận dụng cơ hội dân số vàng ở Việt Nam: Cơ hội, thách thức và các gợi ý chính sách (tiếng Anh và Việt).
|
Quỹ Dân số Liên
hợp quốc
|
2010
|
Chủ biên
|
5
|
Social Issues under Economic Transformation and Integration in Vietnam, Volume 1.
|
NXB Lao động-Xã hội
|
2007
|
Đồng CB và viết các Chương 1 (trang 1-10) và 7 (trang 223-252)
|
6
|
Social Issues under Economic Transformation and Integration in Vietnam, Volume 2.
|
NXB Lao động-Xã hội
|
2007
|
CB và viết các Chương 1 (trang 1-5) và 6 (trang 147-176)
|
7
|
Technical Efficiency and Productivity Growth in Vietnam: Parametric and Non-parametric Approaches.
|
NXB Lao động-Xã hội
|
2007
|
Đồng CB và viết các Chương 4 (trang 83-112) và 7 (trang 165-190)
|
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì
|
Thời gian thực hiện
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết), thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
Đánh giá tác động của việc trợ cấp bằng tiền đến giảm nghèo cho các nhóm dân số cao tuổi nghèo và dễ tổn thương nhất ở Việt Nam.
|
2012-2013
|
Tốt
|
Cấp trường
|
Đánh giá việc thực hiện Luật Người cao tuổi Việt Nam sau 2 năm thực hiện.
|
2012
|
Tốt
|
Cấp Bộ
|
Điều tra ban đầu về Người cao tuổi ở Hải Dương và Bến Tre.
|
2012-2013
|
Tốt
|
Khác (Quỹ Dân số LHQ tại Việt Nam)
|
Aging population and needs for social protection in Vietnam: A National Transfer Account application.
|
2009-nay
|
Tốt
|
Khác (ĐH California tại Berkeley và ĐH Hawaii (Mỹ))
|
Health status and access to health care services of the rural older people in Vietnam.
|
2012
|
Tốt
|
Khác (Quỹ Toyota
(Nhật Bản))
|
Viet Nam Aging Survey (VNAS).
|
2011-2012
|
Tốt
|
Khác (Quỹ Atlantic Philathropies, AP (Mỹ))
|
Toward an aging population: Mapping the reform process in the public delivery of social protection services in Vietnam.
|
2011
|
Tốt
|
Khác (UNDP)
|
Promoting Fairness and Sustainability of East and Southeast Asian Pension System
|
2011
|
Tốt
|
Khác (ADB)
|
Dự báo qũy hưu trí Việt Nam bằng phương pháp ước lượng ngẫu nhiên.
|
2009-2010
|
Tốt
|
Cấp Bộ
|
Developing Asia’s Pension Systems: Overview and Reform Directions.
|
2010
|
Tốt
|
Khác (ADB)
|
Social Pensions for Older Persons in Viet Nam: Current Status and Recommendations for Policy Responses.
|
2010
|
Tốt
|
Khác (ADB)
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã tham gia
|
Thời gian
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết) thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
Social assistance policy in Vietnam: Issues in design and implementation, and vision for reforms.
|
2012
|
Tốt
|
Khác (UNDP)
|
Developing Asia’s Pension Systems: Overview and Reform Directions.
|
2010
|
Tốt
|
Khác (ADB)
|
16. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
|
TT
| Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian áp dụng
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
17. Giải thưởng về khoa học (nếu có)
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
1
|
Giấy khen của Hiệu trưởng Đại học Kinh tế Quốc dân về thành tích hướng dẫn sinh viên nghiên cứu khoa học đạt Giải Nhì cấp trường
|
2009
|
2
|
Phần thưởng của Hiệp hội Kinh tế Nhật Bản cho báo cáo nghiên cứu xuất sắc nhất trong Quỹ Nghiên cứu Sasakawa
|
2008
|
3
|
Giấy khen của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế Quốc dân về thành tích xuất sắc trong hoạt động nghiên cứu khoa học
|
2008
|
18. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
|
TT
|
Hình thức Hội đồng
|
Số lần
|
1
|
|
|
2
|
|
|
19. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (nếu có)
|
TT
|
Họ và tên
|
Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn
|
Đơn vị công tác
|
Năm bảo vệ thành công
|
1
|
Nguyễn Thị Thu Hiền
|
Hướng dẫn
|
Đại học Công đoàn
|
2009
|
2
|
Đặng Minh Thu
|
Hướng dẫn
|
ĐSQ Đức
|
2010
|
3
|
Nguyễn Hương Liên
|
Hướng dẫn
|
SaveChildren UK
|
2010
|
4
|
Bùi Thị Minh Tiệp
|
Đồng hướng dẫn
|
Đại học Hải Phòng
|
2011
|
5
|
Chu Thị Hà
|
Hướng dẫn
|
ActionAid
|
2014
|
6
|
Lê Thị Lý
|
Hướng dẫn
|
Đại học Hà Nội
|
2014
|
|