1. Họ và tên: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG HOA
|
|
2. Năm sinh: 1975 3. Nam/Nữ: Nữ
|
|
4. Học hàm: Phó Giáo sư Năm được phong học hàm: 2012
Học vị: Tiến sĩ Năm đạt học vị: 2003
|
|
5. Chức danh nghiên cứu:
Chức vụ: Trưởng Bộ môn Kiểm toán
|
|
6. Địa chỉ nhà riêng: P1401, CT2, 125D phố Minh Khai, Hà Nội
|
|
7. Điện thoại: CQ: ; NR: ; Mobile: 0986111256
Fax: E-mail: phuonghoaneu@gmail.com
|
|
8. Đơn vị công tác:
Đơn vị: Bộ môn Kiểm toán, Viện Kế toán – Kiểm toán
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Địa chỉ Cơ quan: 207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
|
9. Lĩnh vực nghiên cứu:
50202 Kinh doanh và quản lý
Lĩnh vực nghiên cứu chuyên sâu (nêu tối đa 3 lĩnh vực):
Kiểm toán, Kiểm soát, Đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
|
10. Quá trình đào tạo |
|
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo |
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
|
Đại học
|
Trường ĐH Kinh tế quốc dân
|
Kế toán
|
1996
|
|
Thạc sỹ
|
Trường ĐH Tổng hợp London
|
Tài chính
|
1998
|
|
Tiến sỹ
|
Trường ĐH Tổng hợp Giessen, CHLB Đức
|
Kinh tế chính sách
|
2003
|
|
Thực tập sinh khoa học
|
Trường ĐH Tổng hợp Bonn, CHLB Đức
|
Kinh tế chính sách
|
2005
|
|
11. Trình độ ngoại ngữ |
|
Tên Ngoại ngữ | Nghe |
Nói
|
Đọc
|
|
Tiếng Anh
|
Thành thạo
|
Thành thạo
|
Thành thạo
|
|
Tiếng Đức
|
Khá
|
Khá
|
Tốt
|
|
Tiếng Pháp
|
|
|
Khá
|
|
12. Quá trình công tác1
|
|
Thời gian (Từ năm ... đến năm...) |
Vị trí công tác
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Tên tổ chức công tác, Địa chỉ tổ chức
|
|
1996-2007
|
Giảng viên
|
Kiểm toán
|
Bộ môn Kiểm toán, Khoa Kế toán (nay là Viện Kế toán – Kiểm toán), Trường ĐH Kinh tế quốc dân
|
|
2008 - nay
|
Trưởng Bộ môn
|
Kiểm toán
|
Bộ môn Kiểm toán, Khoa Kế toán (nay là Viện Kế toán – Kiểm toán), Trường ĐH Kinh tế quốc dân
|
|
|
|
|
|
|
13. Các bài báo khoa học, bài tham luận hội thảo đã công bố
|
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, tham luận)
|
Nơi công bố
(tên, số tạp chí, hội thảo, trong nước, quốc tế)
|
Năm công bố
|
Tác giả hoặc
đồng tác giả
|
|
1
|
Kiểm toán hoạt động chuyển giá trong nền kinh tế hội nhập ở Việt Nam
|
Kinh tế và Phát triển, số tháng 10/2013
|
2013
|
Đồng tác giả
|
|
2
|
Kiểm toán môi trường và những khuyến nghị đề xuất với Việt Nam
|
Quản lý kinh tế, số tháng 5/2013
|
2013
|
Đồng tác giả
|
|
3
|
Tổ chức kiểm soát nội bộ đối với chất lượng thông tin kế toán tài chính của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
|
Kinh tế và Phát triển, số 195, tháng 9/2013
|
2013
|
Đồng tác giả
|
|
4
|
Accounting Regulations for Trade Marks in Vietnam – a Tool for Managing Intellectual Assets
|
Hội thảo quốc tế Knowledge management in the transition economy of Vietnam, Trường ĐH KTQD
|
2013
|
Tác giả
|
|
5
|
Bàn về kiểm soát nhà nước hoạt động chuyển giá trong nền kinh tế hội nhập
|
Kinh tế và Phát triển, số đặc biệt, tháng 12/2012
|
2012
|
Đồng tác giả
|
|
6
|
Dịch vụ soát xét BCTC và sự khác biệt so với dịch vụ kiểm toán
|
Kinh tế và Phát triển, số 175(2), tháng 1/2012
|
2012
|
Đồng tác giả
|
|
7
|
Đặc điểm hệ thống kiểm soát nội bộ trong các tập đoàn kinh tế
|
Kiểm toán, số 8 (129), tháng 8/2011
|
2011
|
Tác giả
|
|
8
|
Kinh nghiệm Hoa Kỳ về kiểm soát nhà nước đối với tính giá chuyển giao trong các công ty xuyên quốc gia
|
Kinh tế và Phát triển, số 165(2), tháng 3/2011
|
2011
|
Tác giả
|
|
9
|
Hoạt động kiểm toán với phát triển kinh tế của Lào
|
Hội thảo khoa học quốc tế “Phát triển kinh tế xã hội Việt Nam và Lào giai đoạn 2011-2020” tại Viêng Chăn, CHDCND Lào
|
2011
|
Tác giả
|
|
10
|
Hoàn thiện phương pháp giảng dạy kế toán – kiểm toán trong bối cảnh hội nhập và phát triển kinh tế
|
Hội thảo khoa học quốc gia “Đổi mới đào tạo kế toán – kiểm toán trong các trường đại học khối kinh tế ở Việt Nam” tại Trường đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội
|
2011
|
Tác giả
|
|
11
|
Tăng cường hoạt động kiểm toán nhà nước với đầu tư và chi tiêu công phục vụ tăng trưởng kinh tế và công bằng xã hội ở Việt Nam
|
Kinh tế và Phát triển, số 155(2), tháng 5/2010
|
2010
|
Tác giả
|
|
12
|
Tăng cường hoạt động kiểm toán với vấn đề phát triển bền vững ở Việt Nam
|
Kinh tế và Phát triển, số 152(2), tháng 2/2010
|
2010
|
Tác giả
|
|
13
|
Vai trò của trường đại học nghiên cứu ngành kinh tế trong quá trình hội nhập kinh tế ở Việt Nam
|
Hội thảo khoa học quốc gia “Đổi mới hoạt động khoa học và công nghệ để nâng cao chất lượng đào tạo nguồn nhân lực về kinh tế - quản trị kinh doanh trong các trường đại học phục vụ phát triển kinh tế - xã hội”, Trường đại học Kinh tế quốc dân
|
2010
|
Tác giả
|
|
14
|
Enhancing the auditing profession in Vietnam to deal with economic crisis
|
Hội thảo khoa học quốc tế “Global economic crisis: Issues, lessons and roads to recovery - Khủng hoảng kinh tế toàn cầu: Thực trạng, bài học và đường hướng phục hồi” tổ chức tại Trường đại học Kinh tế quốc dân
|
2009
|
Tác giả
|
|
15
|
Thực trạng đào tạo cao học ngành kế toán ở Việt Nam hiện nay
|
Kinh tế và Phát triển, số 145, tháng 7/2009
|
2009
|
Tác giả
|
|
16
|
Đào tạo kế toán kiểm toán bậc đại học trong quá trình hội nhập ở Việt Nam
|
Kinh tế và Phát triển, số 149, tháng 11/2009
|
2009
|
Tác giả
|
|
17
|
Kinh nghiệm đào tạo cao học chuyên ngành kế toán của một số trường đại học trên thế giới
|
Nghiên cứu Khoa học Kiểm toán, số 20 tháng 6/2009
|
2009
|
Tác giả
|
|
18
|
Kích cầu ở Việt Nam: một số đề xuất về các lĩnh vực cần ưu tiên trong chính sách hỗ trợ
|
Quản lý kinh tế, số 25
(Tháng 3+4)
|
2009
|
Tác giả
|
|
19
|
Bàn về nội dung và mô hình kiểm toán nội bộ trong khu vực công
|
Kiểm toán, số12 (97) tháng 12/2008
|
2008
|
Tác giả
|
|
20
|
Agricultural producer support estimates for developing countries: Measurement issues and evidence from India, Indonesia, China, and Vietnam
|
IFPRI Research Report (Mỹ)
|
2007
|
Đồng tác giả
|
|
21
|
Về khái niệm kiểm toán nội bộ
|
Kinh tế và phát triển, số tháng 9/2006
|
2006
|
Tác giả
|
|
22
|
Những vấn đề mới về kiểm toán nội bộ
|
Kiểm toán, số số 7(68) tháng 7/2006
|
2006
|
Tác giả
|
|
23
|
Agricultural policy and trade of Vietnam in preparation to join the WTO
|
Quarterly Journal of International Agriculture, tập 45, số 3
|
2006
|
Đồng tác giả
|
|
24
|
Kỹ thuật phỏng vấn trong kiểm toán
|
Kiểm toán, số 6 (58) Tháng 9
|
2005
|
Tác giả
|
|
25
|
Spillover effects from foreign direct investment: evidence from the Vietnamese manufacturing sector (1994-2000)
|
Journal of Economics and Development, Tập 19, số tháng 9
|
2005
|
Tác giả
|
|
26
|
Contribution of foreign direct investment to economic growth: evidence from Vietnam in the 1990s
|
Determinants of growth and business cycle: theory, empirical evidence and policy implications - INFER Research Edition (Hội thảo quốc tế hàng năm của INFER, Giessen, CHLB Đức)
|
2003
|
Tác giả
|
|
27
|
Contribution of foreign direct investment to poverty reduction: the case of Vietnam in the 1990s
|
Foreign Direct Investment: Theory, Empirical Evidence and Policy Implications - INFER Studies (Hội thảo quốc tế lần thứ nhất của INFER về Kinh tế quốc tế, tại Vallendar, CHLB Đức)
|
2003
|
Tác giả
|
|
28
|
Tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài đến tăng trưởng kinh tế ngành Việt Nam giai đoạn 1996-2001
|
Nghiên cứu kinh tế, số 8
|
2002
|
Tác giả
|
|
14. Sách, giáo trình và các ấn phẩm khác đã công bố
|
|
TT
|
Tên công trình
(Sách, báo, tài liệu…)
|
Nơi công bố
(Nhà xuất bản, nơi xuất bản)
|
Năm công bố
|
Chủ biên, đồng chủ biên, tham gia
|
|
1
|
Sách chuyên khảo “Tăng cường kiểm soát nhà nước đối với hoạt động chuyển giá trong doanh nghiệp trong điều kiện hội nhập kinh tế ở Việt Nam”
|
NXB Giáo dục Việt Nam
|
2014
|
Chủ biên
|
|
2
|
Giáo trình Kiểm toán tài chính
|
NXB Trường ĐH Kinh tế quốc dân
|
2012
|
Tham gia
|
|
3
|
Giáo trình Kiểm soát quản lý
|
NXB Trường ĐH Kinh tế quốc dân
|
2011
|
Tác giả
|
|
4
|
Giáo trình Kiểm toán hoạt động
|
NXB Trường ĐH Kinh tế quốc dân
|
2009
|
Tham gia
|
|
5
|
Giáo trình Lý thuyết kiểm toán
|
NXB Tài Chính
|
2008
|
Đồng Chủ biên
|
|
6
|
Sách Bài tập Kiểm toán tài chính
|
NXB Trường ĐH Kinh tế quốc dân
|
2012
|
Chủ biên
|
|
7
|
Sách Bài tập Kiểm toán hoạt động
|
NXB Trường ĐH Kinh tế quốc dân
|
2011
|
Chủ biên
|
|
8
|
Đánh giá tác động của 5 năm triển khai Hiệp định thương mại song phương Việt Nam – Hoa Kỳ đối với thương mại, đầu tư, và cơ cấu kinh tế của Việt Nam
|
NXB Chính trị quốc gia
|
2007
|
Tham gia
|
|
9
|
Foreign direct investment and its contribution to economic growth and poverty reduction in Vietnam (1986-2001)
|
NXB Peter Lang, CHLB Đức
|
2004
|
Tác giả
|
|
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia
|
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì
|
Thời gian thực hiện
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết), thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
|
Tăng cường kiểm soát nhà nước đối với hoạt động chuyển giá trong doanh nghiệp trong điều kiện hội nhập kinh tế ở Việt Nam
|
5/2010 - 4/2012
|
Đã nghiệm thu ngày 30/05/2012, xếp loại Tốt
|
Cấp Bộ
|
|
Đổi mới đào tạo chuyên ngành kế toán bậc thạc sỹ trong hội nhập kinh tế khu vực và thế giới
|
7/2007 – 12/2008
|
Đã nghiệm thu ngày 12/02/2009, xếp loại Tốt
|
Cấp Bộ
|
|
|
|
|
|
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã tham gia
|
Thời gian
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết)
thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
|
Nâng cao hiệu quả của các dự án đầu tư công trong nông nghiệp và nông thôn vùng đồng bằng Bắc Bộ
|
5/2010 – 10/2011
|
Đã nghiệm thu ngày 12/10/2011, xếp loại Tốt
|
Cấp Bộ
|
|
Tính suất đào tạo tại Trường Đại học Kinh tế quốc dân
|
04/2014-04/2015
|
Đang triển khai
|
Cấp cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
16. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
|
|
TT
| Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian áp dụng
|
|
1
|
Đổi mới đào tạo chuyên ngành kế toán bậc thạc sỹ trong hội nhập kinh tế khu vực và thế giới
|
Viện Đào tạo Sau đại học, Trường ĐH Kinh tế quốc dân
|
2009
|
|
2
|
Tăng cường kiểm soát nhà nước đối với hoạt động chuyển giá trong doanh nghiệp trong điều kiện hội nhập kinh tế ở Việt Nam
|
Cục Đầu tư nước ngoài, Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2011
|
|
…
|
|
|
|
|
17. Giải thưởng về khoa học (nếu có)
|
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|