PHIẾU THÔNG TIN PHÒNG THÍ NGHIỆM
I. Thông tin chung:
Tên phòng thí nghiệm: CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM - SELAB
Địa chỉ: Phòng 86-87-88 tòa nhà I, 227 Nguyễn Văn Cừ F4 Q5 Tp.HCM
Điện thoại (CQ): 8.308.117 Fax:
Tên Trưởng Phòng thí nghiệm (Giám đốc PTN trọng điểm): DƯƠNG ANH ĐỨC
Điện thoại CQ: 8308558, 8354266 / (NR) : 8484149
Mobile: 0903937827 E-mail: daduc@selab.hcmuns.edu.vn
Cơ quan chủ trì: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Tp.HCM
Địa chỉ : 227 Nguyễn Văn Cừ F4 Q5 Tp.HCM
Điện thoại (CQ) : 8.354266 Fax :
Lĩnh vực hoạt động của PTN:
Hệ thống nhúng (Embedded Systems)
Hệ thống sinh trắc, Thị giác máy tính (Biometric + Computer Vision)
Công nghệ phần mềm (Software Engineering)
Công cụ thiết kế điện tử tự động (Electronic Design Ads)
Hệ thống thông tin địa lý (GIS)
Hệ thống thông tin (LMS, CMS, CRM, DMS)
Mục tiêu hoạt động của PTN:
Phát triển một số sản phẩm phần mềm theo đặt hàng của các đơn vị.
Thử nghiệm các quy trình phát triển phần mềm và hệ thống phần mềm.
Hỗ trợ công việc nghiên cứu của các đơn vị khi cần sự hỗ trợ của các thiết bị tin học mạnh, phục vụ cho việc NCKH và công nghệ mới của các cán bộ BM cũng như các cán bộ khác trong Khoa CNTT.
Môi trường để sinh viên năm cuối làm quen với môi trường làm phần mềm chuyên nghiệp, thể hiện các ý tưởng sáng tạo của mình, thực hiện các đề tài nghiên cứu khoa học và làm luận văn tốt nghiệp.
Đối tượng phục vụ :
Thầy cô giáo, sinh viên trong trường.
Các tổ chức, các đơn vị, nhà nước và tư nhân, trong và ngoài nước cần thiết một hệ thống thông tin và phần mềm.
Tình hình đầu tư phòng thí nghiệm:
Năm bắt đầu triển khai đầu tư: 2002
Các nội dung công việc chính đã thực hiện, kết quả đạt được:
Tổng vốn đầu tư đã thực hiện đến thời điểm báo cáo (triệu đồng): 6.850
Tổng giá trị thiết bị (triệu đồng): 6.850
Quy mô PTN :
Tổng diện tích (m2): 200
Các PTN chuyên sâu trực thuộc: không có
Cán bộ cơ hữu và cán bộ tham gia:
TT
|
Họ và tên
|
Học vị
|
Chuyên ngành
|
Điện thoại, email
|
Chức vụ
|
1
|
Dương Anh Đức
|
PGS. Tiến sĩ
|
Khoa học máy tính
|
0903.937.827
daduc@selab.hcmuns.edu.vn
|
Trưởng phòng
|
2
|
Nguyễn Tri Tuấn
|
Thạc sĩ
|
Như trên
|
0913.913.011
nttuan@selab.hcmuns.edu.vn
|
Phó phòng
|
3
|
Dương Ngọc Long Nam
|
Cao học
|
Như trên
|
0913.844.407
dnlnam@selab.hcmuns.edu.vn
|
Quản lý dự án
|
4
|
Trương Thiên Đỉnh
|
Cao học
|
Như trên
|
0984.861.058
ttdinh@selab.hcmuns.edu.vn
|
Quản lý dự án
|
5
|
Nguyễn Tuấn Khang
|
Cao học
|
Như trên
|
0909.719.071
ntkhang@selab.hcmuns.edu.vn
|
Quản lý dự án
|
6
|
Nguyễn Thiện Triều
|
Cử nhân
|
Như trên
|
nttrieu@selab.hcmuns.edu.vn
|
Quản lý nhóm
|
7
|
Trần Hoàng Khanh
|
Cử nhân
|
Như trên
|
thkhanh@selab.hcmuns.edu.vn
|
Quản lý nhóm
|
8
|
Hoàng Quốc Minh
|
Cao học
|
Như trên
|
hqminh@selab.hcmuns.edu.vn
|
Quản lý nhóm
|
9
|
Nguyễn Thanh Hải
|
Cử nhân
|
Như trên
|
nthai@selab.hcmuns.edu.vn
|
Admin
|
10
|
Nguyễn Ngọc Tùng
|
Cao học
|
Như trên
|
nntung@selab.hcmuns.edu.vn
|
NCV
|
11
|
Phạm Trần Trọng Minh
|
Cử nhân
|
Như trên
|
pttminh@selab.hcmuns.edu.vn
|
NCV
|
12
|
Nguyễn Thị Kiêm Ái
|
Cử nhân
|
Như trên
|
ntkai@selab.hcmuns.edu.vn
|
NCV
|
13
|
Bùi Quang Huy
|
Cử nhân
|
Như trên
|
bqhuy@selab.hcmuns.edu.vn
|
NCV
|
14
|
Phạm Đào Võ Nhật Quang
|
Cử nhân
|
Như trên
|
pdvnquang@selab.hcmuns.edu.vn
|
NCV
|
15
|
Nguyễn Thanh Hỷ
|
Cử nhân
|
Như trên
|
nthy@selab.hcmuns.edu.vn
|
NCV
|
16
|
Nguyễn Xuân Nhật
|
Cử nhân
|
Như trên
|
nxnhat@selab.hcmuns.edu.vn
|
NCV
|
17
|
Châu Chí Thiện
|
Cử nhân
|
Như trên
|
ccthien@selab.hcmuns.edu.vn
|
NCV
|
18
|
Vũ Ngọc Sen
|
Cử nhân
|
Như trên
|
vnsen@selab.hcmuns.edu.vn
|
NCV
|
19
|
Nhữ Thanh Phong
|
Cử nhân
|
Như trên
|
ntphong@selab.hcmuns.edu.vn
|
Thực tập sinh
|
20
|
Diệp Tú
|
Cử nhân
|
Như trên
|
dtu@selab.hcmuns.edu.vn
|
Thực tập sinh
|
21
|
Hoàng Kha Huân
|
Cử nhân
|
Như trên
|
hkhuan@selab.hcmuns.edu.vn
|
Thực tập sinh
|
22
|
Nguyễn Vy Khanh
|
Cử nhân
|
Như trên
|
nvkhanh@selab.hcmuns.edu.vn
|
Thực tập sinh
|
23
|
Nguyễn Thị Thu Hiền
|
Cử nhân
|
Như trên
|
ntthien@selab.hcmuns.edu.vn
|
Thực tập sinh
|
24
|
Trần Minh Hòa
|
Sinh viên
|
Như trên
|
tmhoa@selab.hcmuns.edu.vn
|
Thực tập sinh
|
25
|
Thái Duy Lộc
|
Sinh viên
|
Như trên
|
tdloc@selab.hcmuns.edu.vn
|
Thực tập sinh
|
26
|
Nguyễn Dư Tân
|
Sinh viên
|
Như trên
|
ndtan@selab.hcmuns.edu.vn
|
Thực tập sinh
|
27
|
Đòan Mạnh Tuyến
|
Sinh viên
|
Như trên
|
dmtuyen@selab.hcmuns.edu.vn
|
Thực tập sinh
|
Trang thiết bị chính:
TT
|
Tên thiết bị
|
Nước/hãng sản xuất
|
Trị giá
(triệu đồng)
|
Tính năng, công dụng
|
Năm mua
|
Giá trị còn lại (%)
|
1
|
Server IBM
|
IBM
|
|
|
|
|
2
|
Server HP
|
HP
|
|
|
|
|
3
|
Máy tính T&H
|
T&H
|
|
|
|
|
4
|
Máy tính FPT Elead
|
FPT
|
|
|
|
|
5
|
Máy tính HP
|
HP
|
|
|
|
|
6
|
Máy In
|
HP
|
|
|
|
|
7
|
Máy Scan
|
EPSON
|
|
|
|
|
8
|
Máy Chiếu
|
SONY
|
|
|
|
|
9
|
Switch HP
|
HP
|
|
|
|
|
10
|
Switch Intel
|
INTEL
|
|
|
|
|
11
|
ARM Eval Board
|
|
|
|
|
|
12
|
ARM Circuit
|
|
|
|
|
| II. Tình hình hoạt động của phòng thí nghiệm:
Tần suất sử dụng trung bình các trang thiết bị chính (số giờ/ngày): 10 giờ / ngày.
Kết quả đào tạo nguồn nhân lực:
TT
|
NỘI DUNG
|
TỔNG SỐ
|
TRÌNH ĐỘ
|
GHI CHÚ
|
GS/ PGS
|
TIẾN SỸ
|
THẠC SỸ
|
ĐH, CAO ĐẲNG
|
KHÁC
|
I
|
Đào tạo nguồn nhân lực cho PTN
|
|
1
|
1
|
1
|
21
|
4
|
|
|
Hiện có
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trong đó
- Đào tạo mới
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
- Đào tạo nâng cao
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đào tạo nguồn nhân lực cho xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đề tài/dự án NCKH đã thực hiện tại phòng thí nghiệm:
TT
|
Tên đề tài
|
Cấp/mã số
|
Kết quả, nội dung chủ yếu
|
Chủ nhiệm
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
GIS
|
Trọng điểm ĐHQG
|
|
Dương Anh Đức
|
12 tháng
1/2003-12/2003
|
300
|
|
2
|
CA
|
Trọng điểm ĐHQG
|
|
Dương Anh Đức
|
12 tháng
1/2004-12/2004
|
180
|
|
3
|
EFAC
|
Trọng điểm ĐHQG
|
|
Dương Anh Đức
|
12 tháng
1/2005-12/2005
|
100
|
|
4
|
Computer LAb Management System
|
Cấp trường
|
|
Trương Thiên Đỉnh
|
6 tháng
1/2005-6/2005
|
10
|
|
|
vWaveViewer
|
Cơ sở
|
|
Nguyễn Tri Tuấn
|
1/2006 – 12/2006
|
45
|
|
|
vTestBench
|
Cơ sở
|
|
Trương Thiên Đỉnh
|
1/2007 – 12/2007
|
30
|
|
|
eSFS
|
Cơ sở
|
|
Nguyễn Tri Tuấn
|
1/2007 – 12/2007
|
40
|
|
|
Tổng công
|
|
|
|
|
705
|
|
Các công trình KHCN thực hiện tại PTN đã được công bố:
TT
|
Tên bài báo/báo cáo
|
Tên tạp chí/Kỷ yếu hội nghị trong nước, số…
|
Tên tạp chí/Kỷ yếu hội nghị quốc tế, số…
|
1
|
Detection and Localization of Road Area in Traffic Video Sequences Using Motion Information and Fuzzy-Shadowed Sets
|
|
Seventh IEEE International Symposium on Multimedia (ISM 2005), 12-14 December 2005, Irvine, CA, USA. IEEE Computer Society 2005, ISBN 0-7695-2489-3
|
2
|
Applying Watermarking Methods for Digital Video Copyright Protection in Electronic Distance Learning Systems in Vietnam
|
|
in proceedings of 38th IEEE International Carnahan Conference on Security Technology (ICCST2004), Albuquerque, New Mexico, USA, Oct 11-14, 2004, IEEE Catalog Number 04A0833041, ISBN 0-7803-8506-3, pp. 285-288.
|
3
|
Combining Hough Transform and Contour Algorithm for Detecting Vehicles' License-plates
|
|
in proceedings of IEEE 2004 International Symposium on Intelligent Multimedia, Video & Speech Processing (ISIMP2004), Hong Kong, Oct 22-24, 2004, IEEE Catalog Number 04EX931, ISBN 0-7803-8687-6, pp. 747-750.
|
4
|
Optimizing Speed for Adaptive Local Thresholding Algorithm Using Dynamic Programming
|
|
in proceedings of 2004 International Conference on Electronics, Information, and Communications (ICEIC2004), Hanoi, Vietnam, Aug 16-18, 2004, pp. 438-441.
|
5
|
Some Issues of Information Storage Management for GIS Applications on Pocket PC and Windows CE 3.0
|
|
in proceedings of 2004 International Conference on Electronics, Information, and Communications (ICEIC2004), Hanoi, Vietnam, Aug 16-18, 2004, pp. 405-409.
|
6
|
Applying the AES and Its Extended Versions in a General Framework for Hiding Information in Digital Images
|
|
Proceedings of 2005 International Conference on Computational Intelligence and Security (CIS2005), Part II, LNAI 3802, Springer-Verlag Berlin Heidelberg, pp 605 – 610
|
|
Tổng cộng
|
|
6
|
Chuyển giao công nghệ:
TT
|
Tên đơn vị được chuyển giao
|
Nội dung chuyển giao
|
Doanh số
(triệu đồng)
|
1
|
Trường PTNK
|
Website Trường PTNK
www.ptnk.edu.vn
|
20
|
2
|
Trường Cao Đẳng Mẫu Giáo Trung Ương III
|
Website Trường Cao Đẳng Mẫu Giáo Trung Ương III
www.cdsptw3.edu.vn
|
44
|
3
|
Khoa CNTT – Trường ĐH KHTN
|
Hệ thống quản lý khoa
www.fit.hcmuns.edu.vn
|
100
|
4
|
Khoa CNTT – Trường ĐH KHTN
|
Computer LAb Management System
|
10
|
5
|
Trung Tâm Thiết kế Vi mạch ĐHQG
|
Website Trung Tâm Thiết kế Vi mạch ĐHQG
www.icdrec.edu.vn
|
20
|
6
|
Sở y tế Tp.HCM
|
Hệ thống nhận dạng vân tay, quản lý cấp phát thuốc cho bệnh nhân nhiễm HIV
|
200
|
|
Công ty Kim Kỳ
|
Website bán sách – Đại lý cho Amazon.
http://www.kimkybooks.com/
|
30
|
|
Công ty MITANI
www.mitani.com/
|
Hệ thống Text to Organization
|
96
|
|
Công ty Intelistaf -Healthcare
www. intelistaf.com
|
Website Công ty Intelistaf -Healthcare
www.intelistaf.com
|
|
|
Công ty Intelistaf -Healthcare
www. intelistaf.com
|
KTDMS – Hệ thống quản lý tài liệu
|
|
|
Công ty cổ phần quốc tế Kim Lân
|
Website xúc tiến mua bán xe ô tô, xe hơi.
www.otoxehoi.com
|
|
|
Công ty cổ phần quốc tế Kim Lân
|
Website thương mại điện tử
www.totvare.com
|
|
|
Công ty viễn thông Vạn Thành
|
3S – SELab SMS System
|
50
|
|
Công ty Cổng Sao
|
Website
www.sms-link.net
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
Các dịch vụ phòng thí nghiệm thực hiện trong 2 năm gần đây:
TT
|
Tên dịch vụ
|
Số mẫu thực hiện phân tích, đo lường,…
|
Đơn giá
(VNĐ)
|
Doanh số
(VNĐ)
|
1
|
Dịch vụ nhắn tin báo điểm cho sinh viên và phụ huynh
|
|
50.000.000
|
50.000.000
|
2
|
Dịch vụ gia công phần mềm
|
Người – tháng
|
400 USD
|
|
3
|
Dịch vụ bảo trì hệ thống thông tin
|
|
|
|
4
|
Dịch vụ tư vấn triển khai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
50.000.000
|
50.000.000
|
Tình hình đăng ký hoạt động sở hữu trí tuệ: số sáng chế, số giải pháp hữu ích (nêu tóm tắt một số sáng chế, giải pháp hữu ích tiêu biểu):
III. Kế hoạch hoạt động giai đoạn 2007 – 2010:
Dự kiến đào tạo nguồn nhân lực
TT
|
TRÌNH ĐỘ
|
SỐ LƯỢNG
|
GHI CHÚ
|
1
|
GS/ PGS
|
|
|
2
|
Tiến sỹ
|
1
|
|
3
|
Thạc sỹ
|
10
|
|
4
|
ĐH, Cao đẳng
|
20
|
|
5
|
Khác
|
|
|
Thực hiện các đề tài, dự án NCKH (đề tài, dự án dự kiến thực hiện tại PTN)
TT
|
Cấp đề tài, dự án
|
Số lượng đề tài, dự án
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Nhà nước
|
2
|
2 năm
|
2.000
|
|
2
|
Trọng điểm ĐHQG
|
4
|
1 năm
|
1.000
|
|
3
|
Tỉnh, Thành phố
|
2
|
6 tháng
|
400
|
|
4
|
ĐHQG (cấp Bộ thường)
|
4
|
6 tháng
|
400
|
|
5
|
Cơ sở
|
4
|
6 tháng
|
150
|
|
|
Tổng cộng
|
16
|
|
3.950
|
|
Chuyển giao công nghệ, thực hiện các dịch vụ KHCN:
Số hợp đồng, dịch vụ dự kiến chuyển giao: 15
Doanh thu dự kiến (triệu đồng): 2.000
Kế hoạch đầu tư chiều sâu, sửa chữa, nâng cấp phòng thí nghiệm:
Hiện phòng thí nghiệm công nghệ phần mềm nghiên cứu chuyên sâu vào lĩnh vực phát triển các ứng dụng chạy trên hệ thống nhúng cần trang bị nhiều thiết bị chuyên dụng, server mạnh,… phục vụ cho công tác nghiên cứu và phát triển này. Như các đề tài KHCN 2007-2008 mà Phòng đang đăng ký và thực hiện:
XÂY DỰNG ENGINE MÃ NGUỒN MỞ MẮT VIỆT (vDigitalEye), GIẢI MÃ VIDEO MPEG-4 TRÊN HỆ THỐNG NHÚNG
XÂY DỰNG THƯ VIỆN TÍCH HỢP HỆ THỐNG NHẬN DẠNG VÂN TAY
TRÊN MÁY PC VÀ HỆ THỐNG NHÚNG
XÂY DỰNG HỆ THỐNG TÍCH HỢP VÀ XỬ LÝ THÔNG TIN TRÊN THIẾT BỊ DI ĐỘNG
IV. Kết luận, đánh giá, kiến Nghị:
(Các kiến nghị, đề xuất nhằm nâng cao hiệu quả khai thác và sử dụng PTN)
Từ năm 2002 đến nay, sau khi được đầu tư 6.850.000.000 đồng. Phòng TN CNPM – SELab đã được trang bị các thiết bị có cấu hình mạnh phục vụ tốt cho công việc nghiên cứu, phát triển và triển giao công nghệ đạt được nhiều thành quả (nêu trên). Điều đó minh chứng rằng chúng tôi đã khai thác, sử dụng hiệu quả các tài nguyên mà PTN được đầu tư. Nhưng với tình hình hiện nay, sau 5 năm sử dụng và nhu cầu công việc ngày càng nâng cao theo xu hướng phát triển chung của ngành, PTN chúng tôi cần được nâng cấp, trang bị thêm các thiết bị, máy móc phục vụ các công việc nghiên cứu và phát triển hiện tại.
Kính đề nghị Lãnh đạo cấp trên xem xét và đầu tư bổ sung để PTN chúng tôi tiếp tục hoạt động hiệu quả.
|
TP. Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 06 năm 2007
Trưởng Phòng thí nghiệm
(Họ tên và chữ ký)
Dương Anh Đức
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |