I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
|
1. Họ và tên (Viết bằng chữ in hoa):
PHAN DŨNG
|
2. Ngày, tháng, năm sinh:
21 / 8 / 1950
|
3. Quê quán (xã, huyện, tỉnh): Hương Bình, Hương Trà, Thừa Thiên-Huế
|
4. Học hàm và học vị (Đánh dấu (+) vào các ô dưới đây)
TSKH
TS
GS
PGS
|
5. Trình độ ngoại ngữ : Đủ dùng cho công việc
|
STT
|
Tên các ngoại ngữ sử dụng
|
1.
|
Nga
|
2.
|
Anh
|
6. Tốt nghiệp Đại học:
Đại học tổng hợp quốc gia Azerbaigian, Baku ; Nước: Liên Xô
Chuyên ngành: Vật lý thực nghiệm các chất bán dẫn ; Năm tốt nghiệp: 1973
Học viện sáng tạo sáng chế, Baku ; Nước: Liên Xô
Chuyên ngành: Phương pháp luận sáng tạo ; Năm tốt nghiệp: 1973
|
7. Tốt nghiệp Thạc sỹ:
Nơi đào tạo: ; Nước:
Chuyên ngành: ; Năm tốt nghiệp:
|
8. Bảo vệ Tiến sỹ:
Nơi bảo vệ: Lêningrad (nay là Saint Petersburg) ; Nước: Liên Xô
Chuyên ngành: Vật lý thực nghiệm các chất bán dẫn ; Năm bảo vệ: 1985
|
9. Bảo vệ Tiến sỹ khoa học:
Nơi bảo vệ: Lêningrad (nay là Saint Petersburg) ; Nước: Liên Xô
Chuyên ngành: Vật lý thực nghiệm các chất bán dẫn ; Năm bảo vệ: 1989
|
10. Nơi công tác:
Nơi công tác hiện nay hoặc nơi công tác trước khi nghỉ hưu
- Trung tâm Sáng tạo Khoa học – Kỹ thuật (TSK)
- Tổ Bộ môn:
- Chức vụ quản lý/ chuyên môn đang /đã đảm nhiệm: Người sáng lập và là giám đốc TSK từ 1991 đến nay.
|
11. Địa chỉ để liên hệ thường xuyên:
Điện thoại cơ quan : (848) 8 301 743 Fax cơ quan : (848) 8 350 096
Địa chỉ nhà :
- Số : 80/21 Đường : Nguyễn Trãi Phường : 03 Quận : 5 Thành phố (Tỉnh) : TPHCM
- Điện thoại: (848) 9 234 147 - E-mail : pdung@hcmuns.edu.vn
|
II. THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HIỆN NAY
(mục 1 và 2 vui lòng ghi bằng cả tiếng Việt và tiếng Anh)
|
1. Lĩnh vực chuyên môn hiện đang làm
Phương pháp luận sáng tạo và đổi mới thuộc Khoa học sáng tạo
Creativity and Innovation Methodologies in Creatology
|
2. Hướng nghiên cứu (Ghi rõ các hướng hoặc lĩnh vực chuyên môn nghiên cứu từ năm 2000 đến nay)
|
TT
|
Hướng nghiên cứu
|
1.
|
Phương pháp luận sáng tạo và đổi mới dựa trên TRIZ mở rộng
Creativity and Innovation Methodologies Based on Enlarged TRIZ
|
3. Kinh nghiệm nghiên cứu (Ghi tên đề tài, dự án trong nước và nước ngoài đã làm chủ nhiệm hoặc tham gia nghiên cứu từ năm 2000 đến nay và ghi rõ các nội dung đã thực hiện)
|
TT
|
Tên đề tài / Dự án
|
Nội dung nghiên cứu đã thực hiện
|
Hình thức tham gia (chủ nhiệm, tham gia, hoặc tên học bổng nghiên cứu như Fulbright,...)
|
1.
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
…
|
…..
|
|
|
4. Kết quả nghiên cứu
|
4.1. Bằng sáng chế (đánh dấu (+) vào ô "tác giả" hoặc vào ô "đồng tác giả")
|
TT
|
Tên sáng chế
|
Số hiệu sáng chế
|
Năm cấp
|
Nước cấp
|
Tác giả
|
Đồng tác giả
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
4.2. Bằng giải pháp hữu ích (đánh dấu (+) vào ô "tác giả" hoặc vào ô "đồng tác giả")
|
TT
|
Tên giải pháp
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nước cấp
|
Tác giả
|
Đồng tác giả
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
4.3. Sách xuất bản (đánh dấu (+) vào ô “tác giả” hoặc “đồng tác giả”)
|
TT
|
Tên sách
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả
|
Đồng tác giả
|
1.
|
Algôrít sáng chế
|
Nhà xuất bản khoa học – kỹ thuật. Hà Nội, 138 trang khổ 13 × 19 cm
|
1983
|
|
+
|
2.
|
Làm thế nào để sáng tạo: Khoa học sáng tạo tự giới thiệu
|
Ủy ban khoa học và kỹ thuật TpHCM, 92 trang khổ 13 × 19 cm
|
1990
|
+
|
|
3.
|
Phương pháp luận sáng tạo khoa học – kỹ thuật
|
Ủy ban khoa học và kỹ thuật TpHCM, 126 trang khổ 13 × 19 cm
|
1991
|
+
|
|
4.
|
Sổ tay sáng tạo: Các thủ thuật (nguyên tắc) cơ bản
|
Ủy ban khoa học và kỹ thuật TpHCM, 214 trang khổ 13 × 19 cm
|
1992
|
+
|
|
5.
|
Hệ thống các chuẩn giải các bài toán sáng chế
|
Trung tâm sáng tạo KHKT (TSK), 56 trang khổ 13 × 19 cm
|
1993
|
+
|
|
6.
|
Giáo trình sơ cấp tóm tắt: Phương pháp luận sáng tạo khoa học – kỹ thuật giải quyết vấn đề và ra quyết định
|
TSK, in vi tính, 230 trang khổ A4
|
1994
|
+
|
|
7.
|
Giáo trình trung cấp tóm tắt: Phương pháp luận sáng tạo khoa học – kỹ thuật giải quyết vấn đề và ra quyết định
|
TSK, in vi tính, 66 trang khổ A4
|
1994
|
+
|
|
8.
|
Creativity and Innovation Methodologies Based on Enlarged TRIZ for Problem Solving and Decision Making (The textbook for English Speaking Learners)
|
TSK, in vi tính, 212 trang khổ A4
|
1996, 2002
(sửa chữa, bổ sung và làm mới)
|
+
|
|
9.
|
Giới thiệu: Phương pháp luận sáng tạo và đổi mới (quyển một của bộ sách “Sáng tạo và đổi mới”)
|
TSK, in vi tính, 211 trang khổ A4
|
2004
|
+
|
|
10.
|
Thế giới bên trong con người sáng tạo (quyển hai của bộ sách “Sáng tạo và đổi mới”)
|
TSK, in vi tính, 273 trang khổ A4
|
2005
|
+
|
|
11.
|
Tư duy lôgích, biện chứng và hệ thống (quyển ba của bộ sách “Sáng tạo và đổi mới”)
|
TSK, in vi tính, 276 trang khổ A4
|
2006
|
+
|
|
12.
|
Các thủ thuật (nguyên tắc) sáng tạo cơ bản: Phần 1 (quyển bốn của bộ sách “Sáng tạo và đổi mới”)
|
TSK, in vi tính, 243 trang khổ A4
|
2007
|
+
|
|
4.4 Các giải thưởng về Khoa học và Công nghệ
|
TT
|
Tên giải thưởng
|
Tổ chức và nước cấp
|
Năm cấp
|
1.
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
4.5 Liệt kê các Hiệp hội khoa học, Ban biên tập các tạp chí quốc tế, Ban tổ chức các hội nghị quốc tế về Khoa học và Công nghệ mà ông/bà là thành viên từ năm 2000 đến nay
|
TT
|
Tên Hiệp hội, Tạp chí, Hội nghị quốc tế
|
Chức danh
|
Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc)
|
1.
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
4.6 Danh mục công trình khoa học (Liệt kê công trình từ năm 2000 đến nay theo thứ tự: Tên tác giả; Tên bài báo; Tên Tạp chí và số của tạp chí; trang đăng bài báo; Năm xuất bản của Tạp chí; Xin xem mẫu ví dụ dưới đây)
|
A. Tạp chí quốc tế
1. Phan Dung. Dialectical Systems Thinking for Problem Solving and Decision Making (invited article). The Korean Journal of Thinking & Problem Solving (An International Journal), 10, 1, 49-67, 2000.
2. Phan Dung. Some Results Derived from Teaching the Course “Creativity Methodologies” (invited article). In Morris I. Stein (ed.) Creativity’s Global Correspondents – 2000, Year Book, Florida, Winslow Press, USA, 205-212, 2000.
3. Phan Dung. My Experiences with my Teacher Genrikh Saulovich Altshuller (invited article). In Morris I. Stein (ed.) Creativity’s Global Correspondents – 2001, Year Book, Florida, Winslow Press. USA, 255-270, 2001.
4. Phan Dung. Enlarging TRIZ and Teaching Enlarged TRIZ for the Large Public. Keynote paper (52 pages) presented at the International Conference “TRIZCON 2001”, Woodland Hills, California, USA, March 25-27, 2001.
Also in “The TRIZ Journal”, Issues June and July 2001 on the website
http://www.triz-journal.com/index.html
5. Phan Dung. Are Methodologies of Creativity Really Useful for You as a Teacher of Creativity (invited article). In Morris I. Stein (ed.) Creativity’s Global Correspondents – 2002, Year Book, New York, USA, 211 – 218, 2002.
|
B. Tạp chí trong nước
|
C. Tuyển tập báo cáo hội nghị (Chỉ có báo cáo hội nghị được in toàn văn trong một tuyển tập bởi một nhà xuất bản có uy tín mới cần khai)
|